Huni trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Huni trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Huni trong Tiếng Rumani.

Từ Huni trong Tiếng Rumani có nghĩa là Người Hung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Huni

Người Hung

Xem thêm ví dụ

Iordanes în lucrarea sa Getica, posibil, a confundat numele său (Βαλαμερ în alfabetul grec), oferindu-i lui "Balamber" o existență fictivă ca rege al hunilor în jurul anului 375. ^ a b c Heather, Peter.
Sử gia Jordanes trong bộ Getica của mình có thể đã nhầm lẫn tên gọi của ông (Βαλαμερ trong bảng chữ cái Hy Lạp) thành "Balamber" nhằm hư cấu sự tồn tại như một vị vua của người Hung khoảng năm 375. ^ a ă â Heather, Peter.
Astăzi, ciuvașa este clasificată, la un loc cu khazara, avara turcică, proto-bulgara și posibil, huna, ca fiind o membră a ramurii oghurice a familiilor limbilor turcice.
Ngày nay, Chuvash được phân loại cùng với Khazar, Turk Avar, Bulgar và có thể là Hun là những thành viên của nhóm ngôn ngữ Orghur của Ngữ hệ Turk.
În 376, vizigoții au fugit din calea ostrogoților, care la rândul lor au fugit din calea hunilor, li s-a permis să treacă Dunărea și să se stabilească în Balcani de către conducerea din Est.
Trong năm 376, người Visigoth, khi đang chạy trốn người Hun, đã được phép vượt qua sông Danube, và định cư ở khu vực Balkan bởi chính quyền phía đông.
Fraţii mei huni, am venit cu intenţii paşnice.
Các anh em Hung Nô,
Totuși, moartea lui Attila în 453 a dus la dispariția tribului hunilor.
Tuy nhiên, cái chết của Attila năm 453 đã dẫn tới sự biến mất của bộ tộc Hun.
Brittain, ia nişte antiseptic pentru acest hun.
Brittain, cho ngài Hun số 5 một ít nước khử trùng. VERA:
Myeong-ja, soția lui Hun-cheol Woo Gi-hong ...
Myeong-ja, mẹ của Hun-cheol Jo Jae-ryong...
Theodoric a profitat de situație și a încercat să captureze importanta răscruce Arelate, dar magister militum Aëtius, asistat de huni, a reușit să salveze orașul.
Theodoric bèn nhân cơ hội này cố gắng chiếm giữ ngã ba đường quan trọng Arelate, nhưng magister militum Aëtius được sự hỗ trợ từ người Hung, đã kịp thời cứu lấy thành phố.
Aţi găsit armata hună.
Tìm thấy quân Hung Nô rồi.
Hun, am venit!
Hun, tao đến đây!
În plus, au primit ajutor de la foederati goți ai lui Sarus și forțele hunilor conduși de Uldin.
Ngoài ra, họ còn nhận được sự giúp đỡ từ thành phần nòng cốt foederati người Goth dưới trướng Sarus và người Hung dưới trướng Uldin.
În lupta ulterioară pentru independență față de huni 456-457, i-a învins pe fiii lui Attila.
Trong cuộc chiến giành độc lập tiếp theo khỏi ách thống trị của người Hung từ năm 456 đến năm 457, chính ông đã cầm quân đánh bại những người con trai của Attila.
Şi Attila, hunul a avut odată 12 ani, ştii?
Attila cũng 12 tuổi, em biết chứ.
Când Attila a înaintat cu uriașa sa armată în Europa de Vest, invadând în cele din urmă Galia, Avitus a intermediat o alianță între Theodoric și vechiul său inamic Aëtius împotriva hunilor.
Khi vua Attila thống lĩnh đội quân đông đảo của ông tiến về phía Tây Âu và cuối cùng đã xâm lược xứ Gaul, Avitus bèn sắp đặt một liên minh giữa Theodoric và kẻ thù lâu đời của ông Aëtius chống lại người Hung.
El și-a atras ura poporului, care s-a revoltat în provincile europene sub conducătorul Vitalian, care a fost ajutat de huni (514 - 515), însă răscoala a fost învinsă de generalul Marinus.
Hậu quả là ông làm mất lòng các tỉnh ở châu Âu, lợi dụng điều này một người đầy tham vọng tên là Vitalianus quyết định nổi dậy chống lại triều đình, hơn nữa còn phái người sang cầu cứu sự trợ giúp của bầy người "Hung" (514–515); cuối cùng cuộc nổi loạn đã bị trấn áp thành công nhờ công lao của tướng Marinus đã giành thắng lợi trong một trận hải chiến ác liệt.
Sau a domnitorului hun Attila?
Hay A Đề Lạp Thiền Vu Hung Nô?
Fraţii mei huni, am venit cu intenţii paşnice.
Các anh em, chúng ta nên chung sống cùng nhau trong hòa bình.
Aceștia au prezis dezastru pentru huni dar că unul din comandanții dușmanilor va fi ucis.
Họ tiên đoán một thảm họa sẽ xảy ra cho người Hung và một kẻ chỉ huy của phe địch sẽ tử trận.
Acesta se întoarce împotriva fostului lor aliat, hunii devenind o amenințare a Imperiului.
Quay giáo chống lại đồng minh cũ của mình, người Hun đã trở thành một mối đe dọa lớn đối với đế quốc.
Sunteţi mama lui Hun?
Cô là mẹ của Hun à?
În 450 ea a trimis un mesaj regelui hunilor, cerându-i ajutorul pentru a scăpa de căsătorie.
Năm 450, bà đã gửi một bức thư cho vua Hung yêu cầu sự giúp đỡ của Attila giải thoát cho bà khỏi tình trạng giam cầm.
După moartea lui Attila, regele hunilor, romanii și-au putut permite să-și îndrepte atenția înspre vandali, care controlau unele dintre cele mai bogate teritorii din fostul lor imperiu.
Tuy nhiên, sau khi vua người Hung là Attila chết, người La Mã đã có thể quay sang đối phó với người Vandals, khi họ đang nắm giữ một số vùng đất giàu có nhất của Đế quốc La Mã xưa.
Tatăl lui Romulus, Orestes, era un cetățean roman, originar din Pannonia, care a servit ca secretar și diplomat pentru Attila Hunul, iar mai târziu a crescut prin rândurile armatei romane.
Cha của Romulus, Orestes là một công dân Roma, khởi đầu từ Pannonia, từng đảm nhiệm chức vụ thư ký và nhà ngoại giao cho Attila người Hung, sau đó dần dần thăng lên các cấp bậc cao trong quân đội La Mã.
Radagaisus, a cărui origini sunt necunoscute, fugind de presiunile hunilor, a invadat Italia, fără a trece prin Balcani, care indică faptul că invazia lui a început undeva în Marea Câmpie Maghiară, la vest de munții Carpați.
Radagaisus, mà sự nghiệp và gốc gác sau cùng khá là mơ hồ, đang tìm cách thoát khỏi sức ép của người Hung, đã kéo quân xâm chiếm nước Ý mà không cần vượt qua bán đảo Balkan, điều đó cho thấy cuộc xâm lăng của ông bắt đầu ở đâu đó trên vùng bình nguyên Hungary, phía tây dãy núi Karpat.
În mod normal, hunii trăiesc în sud.
Người Nam Hung Nô thường sống ở phía nam.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Huni trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.