hydrology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hydrology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hydrology trong Tiếng Anh.
Từ hydrology trong Tiếng Anh có các nghĩa là thủy văn học, thuỷ văn học, thuỷ học, Thủy văn học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hydrology
thủy văn họcnoun (science related to water) |
thuỷ văn họcnoun (science related to water) |
thuỷ họcnoun |
Thủy văn họcnoun (science that deals with the water above, on and below the land surface of the earth) |
Xem thêm ví dụ
Hydrological transport model Pelagic zone Munson, B.H., Axler, R., Hagley C., Host G., Merrick G., Richards C. (2004). Mô hình vận chuyển nước ^ Munson, B.H., Axler, R., Hagley C., Host G., Merrick G., Richards C. (2004). |
Here the Bible describes the three main steps of the hydrologic cycle. Trong các câu này, Kinh Thánh miêu tả ba bước chính của chu trình thủy văn. |
"Monitoring and Assessing Glacier Changes and Their Associated Hydrologic and Ecologic Effects in Glacier National Park". Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010. ^ “Giám sát và Đánh giá thay đổi sông băng và liên kết của chúng về thủy học và hiệu ứng sinh thái tại Vườn quốc gia Glacier”. |
Hydrology and Water Resources of India. Hydrology and Water Resources of India (bằng tiếng Anh). |
Experiments of Costin and Wimbush (1961) showed that the tree canopies of non-cloud forests intercept and evaporate 20 percent more of the precipitation than cloud forests, which means a loss to the land component of the hydrological cycle. Những thí nghiệm của Costin và Wimbush (1961) cho thấy rằng các tầng tán chính của các khu rừng không mây mù chắn lại và làm bốc hơi nhiều hơn 20% lượng mưa so với rừng sương mù, có nghĩa là vòng tuần hoàn nước sẽ mất đi lượng nước trên mặt đất. |
Sulfur with a distinctive isotopic composition has been used to identify pollution sources, and enriched sulfur has been added as a tracer in hydrologic studies. Lưu huỳnh với thành phần đồng vị đặc biệt được sử dụng để xác định các nguồn ô nhiễm, và lưu huỳnh được làm giàu được thêm vào dưới dạng dấu vết trong các nghiên cứu thủy học. |
Construction of a hydroelectric plant requires a long lead time for site studies, hydrological studies, and environmental impact assessments, and are large-scale projects by comparison to traditional power generation based upon fossil fuels. Xây dựng nhà máy thủy điện cần thời gian nghiên cứu tiền khả thi lâu dài về địa điểm, nghiên cứu thủy văn, và đánh giá tác động môi trường, và là các dự án quy mô lớn so với các nhà máy phát điện dùng nhiên liệu hóa thạch truyền thống. |
2013 St. Jude storm in the English media, is known as Christian in German and French (following the Free University of Berlin's Adopt-a-Vortex program) it was named Simone by the Swedish Meteorological and Hydrological Institute, and as the October storm in Danish and Dutch, it was later given the name Allan by the Danish Meteorological Institute following the political decision to name strong storms which affect Denmark. 2013 Bão St Jude trong các phương tiện truyền thông tiếng Anh, được gọi là Christian theo tiếng Đức và tiếng Pháp (theo chương trình Adopt-a-Vortex của Đại học Free Berlin) được Viện Khí tượng và Thủy văn Thu Swedish Điển gọi là Simone, và là cơn bão tháng 10 ở Đan Mạch và Hà Lan, sau đó được đặt tên Allan bởi Viện Khí tượng Đan Mạch sau khi có quyết định chính trị đặt tên những cơn bão mạnh ảnh hưởng đến Đan Mạch. |
Streams such as Río de Pili and Río Salado complete the hydrology of the caldera. Các dòng suối như Río de Pili và Río Salado hoàn thành thủy văn của hõm chảo. |
A portion of the eastern slopes are also within the scope of the UNESCO Hydrology Environment Life and Policy (HELP) Network. Một phần sườn phía đông cũng nằm trong phạm vi Mạng lưới Sinh thái và Chính sách Môi trường về Thủy văn của UNESCO (HELP). |
Established in 1950, WMO became the specialized agency of the United Nations for modern meteorology (weather and climate), operational hydrology and related geophysical sciences. Được thành lập năm 1950, WMO đã trở thành một tổ chức chuyên môn của Liên Hiệp Quốc về khí tượng (thời tiết và khí hậu, thủy văn vận hành và các khoa học địa vật lý liên quan. |
His main research interests are in hydrological modelling and understanding the prediction uncertainties associated with environmental models. Lĩnh vực quan tâm chính của ông là mô hình hoá thuỷ văn và tìm hiểu về các bất định trong tính toán gắn với các mô hình môi trường. |
Situated beside Erçek Creek, the hydrological active entrance is inaccessible to humans because it is narrow and wet. Nằm bên cạnh rạch Erçek, lối vào hoạt động có nước người ta không tiếp cận được vì nó là hẹp và ẩm ướt. |
Deterministic hydrology models can be subdivided into single-event models and continuous simulation models. Các mô hình thủy văn tất định có thể được chia nhỏ hơn thành các mô hình đơn sự kiện (single-event model) và mô hình mô phỏng liên tục. |
Significant hydrological changes occurred in Barley Barber starting in the late 19th century with the construction of Henry Flagler's Florida East Coast Railway. Những thay đổi đáng kể về mặt thuỷ văn xảy ra trong đối với đầm lầy Barber bắt đầu từ cuối thế kỷ 19 với việc xây dựng của đường sắt Henry Flagler của Florida East Coast. |
This hydrology transport model is actually based upon the pollutant-loading metric called "Total Maximum Daily Load" (TMDL), which addresses TDS and other specific chemical pollutants. Mô hình vận chuyển thuỷ văn này dựa trên chỉ số tải tổng lượng chất ô nhiễm gọi là "Tổng tải hàng ngày (TTHN), đề cập đến TDS và các chất ô nhiễm hóa học cụ thể khác. |
Rational analyses began to replace empiricism in the 20th century, while governmental agencies began their own hydrological research programs. Các phân tích khoa học đã bắt đầu thay thế chủ nghĩa kinh nghiệm trong thế kỷ 20, trong khi đó các cơ quan thuộc chính phủ bắt đầu thực hiện các chương trình nghiên cứu thủy văn của chính họ. |
There are three hydrologic posts on the river near villages Ariadnoye, Rakitnoye and Vedenka. There are three hydrologic posts trên sông gần các làng Ariadnoye, Rakitnoye và Vedenka. |
It can be an important contribution to the hydrologic cycle. Điều này có thể là một sự đóng góp quan trọng vào vòng tuần hoàn nước. |
Based on hydrology, wetlands can be categorized as riverine (associated with streams), lacustrine (associated with lakes and reservoirs), and palustrine (isolated). Dựa trên thủy văn, vùng đất ngập nước có thể được phân loại như ven sông (kết hợp với dòng), tích hồ (kết hợp với hồ nước và hồ chứa), và palustrine (cô lập). |
In hydrology, the Alaknanda is considered the source stream of the Ganges on account of its greater length and discharge; however, in Hindu mythology and culture, the other headstream, the Bhagirathi, is considered the source stream. Trong thủy văn học, Alaknanda được coi là đầu nguồn của sông Hằng vì nó có chiều dài và lưu lượng lớn hơn; tuy nhiên, trong thần thoại Hindu và văn hoá, sông Bhagirathi, được coi là đầu nguồn. ^ Gopal, Madan (1990). |
It seems likely that the present hydrological system was established quite recently when the Virunga volcanoes erupted and blocked the northward flow of water from Lake Kivu into Lake Edward, causing it instead to discharge southward into Lake Tanganyika. Dường như hệ thống thủy văn hiện nay được thiết lập trong khoảng thời gian gần đây khi các núi lửa Virunga phun trào và chặn dòng chảy về phía bắc của nước từ hồ Kivu vào hồ Edward, làm cho nó thay vì xả về phía nam vào hồ Tanganyika. |
Hydrologic transport models are used to mathematically analyze movement of TDS within river systems. Các mô hình vận chuyển thủy văn được sử dụng để phân tích toán học chuyển động của TDS trong hệ thống sông. |
The ancient Sinhalese used hydrology to build complex irrigation works in Sri Lanka, also known for invention of the Valve Pit which allowed construction of large reservoirs, anicuts and canals which still function. Người Sri Lanka cổ đã sử dụng thủy văn học để xây dựng các công trình tưới tiêu của Sri Lanka cổ đại, được biết tới như là sự phát minh ra van Pit, từ đó có thể xây dựng được các hồ chứa lớn, đập nước và kênh đào mà tới ngày nay vẫn hoạt động. |
McHarg gave every qualitative aspect of the site a layer, such as the history, hydrology, topography, vegetation, etc. This system became the foundation of today's Geographic Information Systems (GIS), a ubiquitous tool used in the practice of ecological landscape design. McHarg cho mọi khía cạnh chất lượng của các trang web một lớp, chẳng hạn như lịch sử, thủy văn, địa hình, thảm thực vật, vv Hệ thống này đã trở thành nền tảng của ngày hôm nay của hệ thống thông tin địa lý (GIS), một công cụ phổ biến được sử dụng trong thực hành thiết kế cảnh quan sinh thái. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hydrology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hydrology
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.