idee trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ idee trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ idee trong Tiếng Rumani.
Từ idee trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ý kiến, tư tưởng, ý niệm, ý định, Ý tưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ idee
ý kiếnnoun Ultima persoană căreia i-am spus ideea mea credea că-s nebun. Người trước tôi nói ý kiến với tưởng tôi điên. |
tư tưởngnoun Da, dar continuă să pledeze ideile sale radicale. Cậu ấy luôn truyền bá các tư tưởng cấp tiến. |
ý niệmnoun Aveam idei tâmpite despre onoare şi mândrie pe vremea aceea. Lúc đó anh có một ý niệm ngu ngốc về vinh dự và kiêu hãnh. |
ý địnhnoun Problema este că nu avem nici o idee ce avea de gând Pushkov de data asta. Vấn đề là, chúng tôi không biết ý định lần này của Pushkov. |
Ý tưởng
Ideea ta a fost să folosim ideea lui. Ý tưởng của cậu là dùng ý tưởng của hắn. |
Xem thêm ví dụ
O idee este că universul nostru tridimensional poate fi înglobat într- un spațiu cu mai multe dimensiuni, așa cum puteți să vă imaginați pe aceste bucăți de hârtie. Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này. |
A fost ideea mea să plece. Chuyện trốn đi là ý của em. |
Şi asta ne duce la această idee importantă de azi. Và điều này dẫn đến những ý tưởng quan trọng hôm nay. |
Noi ne sculăm dis-de-dimineaţă şi ne începem ziua cu câteva idei spirituale, examinând în fiecare zi câte un text biblic. Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày. |
Astfel de expresii vă pot ajuta să înţelegeţi mai bine şi să vă concentraţi mai bine asupra ideilor şi principiilor importante din scripturi. Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư. |
Cea mai bunã idee a zilei. Quả là ý hay nhất trong ngày! |
Specialiștii confirmă această idee. Các chuyên gia đồng ý với điều đó. |
Tu trebuie să arăţi legătura dintre ideile exprimate în textul citat şi argumentul dezvoltat în introducerea lui. Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy. |
Si bineinteles, fiind generatorul acestui sunet pornesc de la ideea de ce fel de sunet vreau sa produc -- spre exemplu, acest sunet. Và dĩ nhiên, để trở thành người cảm nhận âm thanh, và điều này bắt đầu từ ý tưởng tôi muốn tạo ra loại âm thanh nào -- ví dụ như âm thanh này. |
3 În mod sigur, ideea căinţei avea să fie izbitoare pentru auditorii lui Pavel. 3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó. |
Plotin (205–270 e.n.), un precursor al acestor gânditori, a elaborat un sistem bazat îndeosebi pe teoria ideilor al cărei autor fusese Platon. Plotinus (205-270 CN), một tiền bối của những người có tư tưởng như thế, đã khai triển một hệ thống lý luận căn cứ chủ yếu trên lý thuyết tư tưởng của Plato. |
Dacă suntem încă foarte tulburaţi din cauza unor greşeli grave pe care le-am făcut, dar ne căim, vom găsi reconfortante aceste idei. Việc này sẽ mang lại sự khích lệ nếu chúng ta ăn năn mặc dù vẫn cảm thấy rất đau buồn về tội trọng mình đã phạm. |
Simulatorul a fost foarte folositor pentru antrenarea nevăzătorilor şi pentru testarea rapidă a diferitelor tipuri de idei pentru diverse tipuri de interfeţe ale utilizatorilor non- vizuali. Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau. |
15 Nu o idee vagă despre un suflet care supravieţuieşte morţii, ci răscumpărarea este speranţa reală furnizată omenirii. 15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại. |
Dar prin știință, avem o idee destul de bună ce se întâmplă la scară moleculară. Nhưng qua khoa học, chúng ta vẫn có thể biết được tương đối tốt chuyện gì đang xảy ra ở mức độ phân tử. |
Ideea este ca educatia nu te invata de fapt lucruri. Vấn đề là giáo dục không hiệu quả nhờ giảng dạy. |
Într-o zi dezasamblam ceva şi brusc mi-a venit ideea: aş putea considera biologia ca pe ceva de tip hardware? Một ngày, trong lúc đang tháo lắp thứ gì đó, tôi chợt nảy ra một ý nghĩ: Liệu tôi có thể xem sinh học như linh kiện điện tử không? |
N- aveau idee cu cine se puneau Họ không biết đang đối mặt với ai đâu |
Un motiv pentru care Biserica lui Isus Hristos a Sfinţilor din Zilele din Urmă este exclusă din categoria creştinilor de către anumite persoane este faptul că noi credem, aşa cum credeau şi profeţii şi apostolii din vechime, într-un Dumnezeu întrupat – dar cu siguranţă glorificat.17 Cei cărora critică această convingere ce are ca bază scripturile le adresez o întrebare cel puţin retorică: Dacă ideea unui Dumnezeu care are trup este de respins, de ce doctrinele centrale şi în mod unic distinctive ale întregii creştinătăţi sunt întruparea, ispăşirea şi învierea fizică ale Domnului Isus Hristos? Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô? |
A fost ideea ta? Đó là ý của ông hả? |
Contrazicea și ideea doctorilor relativ la ei înșiși, care se vedeau ca oameni care ajutau pacienții, nu care le făceau rău. Và nó lan truyền rộng rãi tới cả quan niệm của các bác sĩ, những người giúp đỡ bệnh nhân. Họ nghĩ máy X-quang sẽ không có ảnh hưởng xấu. |
Însă creatura avea alte idei. Nhưng hình như tạo vật đó nghĩ khác |
Ce a rezultat din acea muncă și călătorie a fost ideea de a crea ceea ce noi numim Foldscopes (microscoape pliabile). Điều nảy sinh ra từ công việc đó và chuyến đi đó chính là ý tưởng mà chúng tôi gọi là Foldscopes. |
Principalul tău obiectiv ar trebui să fie acela de a exprima ideile într-un mod clar, inteligibil. Mục tiêu chính của bạn phải là diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng, dễ hiểu. |
Matematicienii și fizicienii din anii următori au descoperit ideea de câmp electric, ca una utilă în determinarea forței electrostatice ce acționează asupra unei sarcini electrice în orice punct din spațiu. Các nhà toán học và vật lý sau đó đã tìm ra cách định nghĩa xây dựng cho điện trường một cách hữu ích nhằm xác định được lực tĩnh điện tác động lên một điện tích tại mọi điểm trong không gian. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ idee trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.