ikan lumba-lumba trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ikan lumba-lumba trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ikan lumba-lumba trong Tiếng Indonesia.

Từ ikan lumba-lumba trong Tiếng Indonesia có nghĩa là cá heo mỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ikan lumba-lumba

cá heo mỏ

Xem thêm ví dụ

Namun setidaknya ditandai dengan benar, dan Anda tidak lagi membeli daging ikan lumba-lumba beracun.
Nhưng ít ra là nó được dán nhãn đúng, và bạn sẽ không bị mua phải thịt cá heo độc hại nữa.
Di New Bedford, ayah, kata mereka, berikan paus untuk dowers untuk anak perempuan mereka, dan sebagian dari keponakan mereka dengan beberapa ikan lumba- lumba sepotong -.
New Bedford, cha, mẹ, họ nói, cho cá voi cho dowers con gái của họ, và phần off cháu gái của mình với một cá heo vài một mảnh.
'Tentu saja tidak, " kata Turtle Mock: " mengapa, jika ikan datang kepadaKU, dan mengatakan bahwa dia akan perjalanan, saya harus mengatakan " Dengan apa ikan lumba- lumba? " ́
" Tất nhiên là không, cho biết rùa Mock: " tại sao, nếu một con cá đến ME, và nói với tôi ông đang diễn ra một cuộc hành trình, tôi nên nói " Với những gì cá heo? " ́
Ini termasuk sayap pesawat terbang yang mempunyai ciri-ciri seperti dimiliki burung, kapal selam yang dibentuk seperti ikan lumba-lumba, dan bangunan-bangunan beton yang dirancang seperti tulang-tulang manusia.
Trong các ứng dụng này có việc chế tạo cánh máy bay theo hình cánh chim, tàu lặn có hình dạng con cá heo và lối kiến trúc bê-tông cốt sắt họa theo xương người.
Cahaya tidak menembus ke bawah permukaan air, jadi makhluk-makhluk laut seperti ikan paus dan lumba-lumba dan bahkan 800 spesies ikan berkomunikasi dengan suara.
Ánh sáng không thể xuyên qua bề mặt nước vì vậy những sinh vật biển như cá voi và cá heo và thậm chí 800 loài cá khác giao tiếp bằng âm thanh
Maksudku, " Simpan lumba-lumba, " " Berikan kesempatan perdamaian, " dan sebagainya?
Như là " Giải cứu cá heo " hay " Cho hoà bình 1 cơ hội " hả?
Lumba- lumba itu memakan ikan yang mendapatkan PCB dari plankton, dan PCB itu karena dapat larut dalam lemak tertimbun dalam lumba- lumba ini.
Cá heo ăn các con cá nhỏ bị nhiễm PCB từ phiêu sinh vật, và những PCB đó là chất béo hòa tan được, sẽ tích lũy trong cá heo.
Hal ini mencakup, namun tidak terbatas pada, penjualan produk yang berasal dari gajah, ikan hiu, harimau, ikan paus, badak, atau lumba-lumba.
Chính sách này bao gồm, nhưng không giới hạn, việc bán các sản phẩm có nguồn gốc từ voi, cá mập, hổ, cá voi, tê giác hoặc cá heo.
Walaupun namanya daging ikan paus, namun itu daging lumba-lumba.
Dù được dán nhãn thịt cá voi chúng là thịt cá heo.
Walaupun namanya daging ikan paus, namun itu daging lumba- lumba.
Dù được dán nhãn thịt cá voi chúng là thịt cá heo.
Dan pria itu pun pergi menjauh karena hari itu adalah perjalanan melautnya yang terakhir, dan dia tahu lumba- lumba menakuti ikan.
Và anh ta bỏ đi vì đó là chuyến câu cuối cùng của anh và anh biết cá heo làm các con cá khác sợ.
Dan saya berharap permintaan Jill Tarter untuk melibatkan penduduk bumi, termasuk lumba - lumba dan ikan paus dan makhluk laut lainnya dalam pencarian kehidupan cerdas di tempat lain di alam semesta.
Và tôi hi vọng mong muốn của Jill Tarter, làm cho tất cả các sinh vật sống trên Trái đất, bao gồm những con cá voi và cá heo và những sinh vật biển khác tham gia vào cuôc tìm kiếm sự sống thông minh ngoài vũ trụ, sẽ trở thành hiện thực.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ikan lumba-lumba trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.