ikhlas trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ikhlas trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ikhlas trong Tiếng Indonesia.

Từ ikhlas trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là thành thật, chân thành, đúng, chính xác, trung thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ikhlas

thành thật

(sincere)

chân thành

(sincere)

đúng

chính xác

(faithfully)

trung thực

(earnest)

Xem thêm ví dụ

Ketika kita meminta anak untuk melakukan tugas di rumah, kita juga dapat mencari cara untuk memuji mereka karena menjadi, seperti, “Saya senang ketika kamu melakukan tugas-tugasmu di rumah dengan hati yang ikhlas.”
Khi bảo con cái làm công việc nhà, chúng ta cũng có thể tìm cách khen chúng về con người của chúng, chẳng hạn như “Cha/mẹ rất vui khi con sẵn lòng làm công việc nhà.”
Perkenan-Nya berada di atas orang-orang yang mempertunjukkan ”kasih [sayang, NW] persaudaraan yang tulus ikhlas” dan memiliki ”iman yang tulus ikhlas”.—1 Petrus 1:22; 1 Timotius 1:5.
Ngài chấp nhận những người biểu lộ “lòng yêu-thương anh em cách thật-thà” và có “đức-tin thật” (I Phi-e-rơ 1:22; I Ti-mô-thê 1:5).
(Jika siswa tidak yakin, jelaskan bahwa kata dengan tulus ikhlas berarti dengan jujur dan secara langsung).
(Nếu các học sinh không biết chắc, thì hãy giải thích từ chân thành có nghĩa là thành thật và thẳng thắn).
(b) Mengapa kita dapat yakin bahwa semua salam ini adalah contoh ”kasih persaudaraan yang tulus ikhlas”?
b) Tại sao chúng ta có thể biết chắc chắn rằng những lời chào hỏi này là gương mẫu về “sự trìu mến anh em thật-thà [không giả dối]?”
Meskipun resesi berat, pengangguran yang meluas, dan masalah-masalah ekonomi melanda Finlandia, keikhlasan hati dari kira-kira 18.000 saudara di Finlandia untuk membantu saudara-saudara mereka di daerah-daerah bekas Uni Soviet sungguh luar biasa.
Mặc dù Phần Lan bị nạn suy thoái trầm trọng, thất nghiệp nhiều nơi và khó khăn về kinh tế, khoảng 18.000 anh em tại Phần Lan rất sẵn lòng để giúp đỡ các anh em tại cựu Liên bang Xô-viết.
Selalu bersandar pada Yehuwa dan ikhlas menerima apa yang Ia izinkan.
Luôn nương cậy Đức Giê-hô-va và chấp nhận những điều ngài cho phép xảy ra.
21 Dan terjadilah bahwa aku dengan tulus ikhlas amengampuni mereka akan segala yang telah mereka lakukan, dan aku mendesak mereka agar mereka mau berdoa kepada Tuhan Allah mereka untuk pengampunan.
21 Và chuyện rằng, tôi đã chân athành tha thứ cho họ về tất cả những điều họ đã làm, và tôi khuyên nhủ họ nên cầu xin sự tha thứ của Chúa, Thượng Đế của họ.
Tontonlah video yang mengajarkan hal-hal berharga, seperti perlunya memaafkan dengan ikhlas.
Xem các video sôi động chứa đựng những bài học quý giá, ví dụ như việc sẵn lòng tha thứ.
Dalam ceramah perpisahannya kepada orang-orang Israel yang berkumpul, Yosua memberikan nasihat ini, ”Takutlah kepada [Yehuwa] dan beribadahlah kepadaNya dengan tulus ikhlas dan setia.”
Khi Giô-suê nói lời vĩnh biệt cùng dân Y-sơ-ra-ên được triệu tập lại, ông khuyên họ: “Hãy kính-sợ Đức Giê-hô-va, và phục-sự Ngài cách thành-tâm và trung-tín”.
Sewaktu perselisihan muncul, sungguh amat baik jika kita tidak usah menyinggung-nyinggung pelanggaran yang telah lalu, yang telah kita ampuni dengan ikhlas.
Khi có sự bất đồng, điều tốt nhất là không moi ra những lỗi lầm trong quá khứ mà trước đây bạn đã bằng lòng tha thứ.
Saat kita mengevaluasi hidup kita sendiri dengan pikiran yang ikhlas kita akan melihat di mana kita telah menyimpang dari jalan yang lebih utama lagi itu.
Khi chúng ta quyết tâm đánh giá cuộc sống của mình thì chúng ta sẽ thấy được nơi nào chúng ta đã rời xa khỏi con đường tốt lành hơn.
Kau tak ikhlas merawat orang sakit, Scarlett.
Tôi cho rằng cô không dành cho những gã ốm yếu, Scarlett.
9:6, 7) Dengan demikian, Saudara bisa melakukan kedua-duanya —menerima dengan penuh syukur dan memberi dengan ikhlas.
Như thế, bạn sẽ làm được hai điều: biết ơn khi nhận và hết lòng ban cho.
Jika demikian, apa yang dapat dikatakan mengenai ”ketaatan kepada kebenaran” di pihak kita, yang seharusnya telah memurnikan kepribadian kita ke taraf yang kita dapat merasakan kasih yang tulus ikhlas terhadap saudara Kristen kita?
Nếu có thì nói sao về sự “vâng theo lẽ thật” của chúng ta mà đáng lý ra phải làm sạch lòng hay sự sống của chúng ta đến độ chúng ta có sự trìu mến đối với anh em cùng đạo?
3 Dalam surat umum yang ditujukan kepada sidang-sidang Kristen di Asia Kecil, rasul Petrus menulis: ”Karena kamu telah menyucikan dirimu [atau, kehidupanmu] oleh ketaatan kepada kebenaran, sehingga kamu dapat mengamalkan kasih persaudaraan [phi·la·del·phiʹa] yang tulus ikhlas, hendaklah kamu bersungguh-sungguh saling mengasihi [bentuk dari a·ga·paʹo] dengan segenap hatimu.”
3 Trong một lá thư gửi chung cho hội-thánh đấng Christ ở Tiểu Á, sứ đồ Phi-e-rơ viết: “Anh em đã vâng theo lẽ thật làm sạch lòng [sự sống] mình, đặng có lòng [trìu mến] anh em [phi·la·del·phiʹa] cách thật-thà, nên hãy yêu [a·ga·paʹo] nhau sốt-sắng [tha thiết] hết lòng” (I Phi-e-rơ 1:22).
Meskipun independensi ini, Selandia Baru dengan ikhlas mengikuti Britania dalam deklarasi perang terhadap Jerman pada tanggal 3 September 1939, yang diperkuat oleh pernyataan Perdana Menteri Michael Savage, "Ke mana ia (Britania) pergi, kami mengikutinya; di mana ia (Britania) berdiri, di sanapun kami berdiri."
Ngày 3 tháng 9 năm 1939, New Zealand liên minh với Anh Quốc và tuyên chiến với Đức, Thủ tướng Michael Savage tuyên bố rằng: "Nơi nào họ đi, chúng ta đi; Nơi nào họ dừng chân, chúng ta dừng chân."
Karena kita membayar amal ini dengan tidak ikhlas.
Bởi vì chúng tôi đã chi trả rất nhiều cho hoạt động từ thiện này.
Meskipun Paulus ikhlas, apa yang ia lakukan sebelum menjadi seorang Kristiani?
Dầu cho Phao-lô có lòng thành thật, ông đã làm gì trước khi trở thành một tín đồ đấng Christ?
Dengan mengetahui hal ini, saya dapat melayani dengan ikhlas dan dengan terhormat.
Khi biết được điều này, tôi đã có thể sẵn lòng phục vụ một cách vinh dự.
Mapple Bapa seperti menikmati reputasi yang luas untuk keikhlasan dan kesucian, yang
Cha Mapple được hưởng một danh tiếng lớn cho sự chân thành và thánh thiện,
Apakah asal-usul dari kata yang diterjemahkan ”tulus ikhlas,” jadi mengapa Petrus menggunakan istilah ini?
Nguồn gốc của chữ dịch là “thật-thà” hay không giả dối là gì, và tại sao Phi-e-rơ dùng chữ này?
Aku mengatakan hal itu bukan sebagai perintah, melainkan, dengan menunjukkan usaha orang-orang lain untuk membantu, aku mau menguji keikhlasan kasih kamu.”
Tôi nói điều đó chẳng phải truyền-dạy anh em; nhưng bởi kẻ khác làm gương sốt-sắng, thì tôi cũng muốn thử xem sự thành-thục của lòng yêu-thương anh em là thể nào” (II Cô-rinh-tô 8:7, 8).
Mempercayai sesuatu dengan ikhlas dan mempraktikkan kepercayaan itu, tidak akan membuatnya benar jika kepercayaan itu memang salah.
Nếu ta thành thật tin tưởng ở một điều gì và thực hành điều mình tin tưởng, nhưng nếu thật ra điều đó sai thì lòng thành thật của ta không thể nào biến điều đó thành đúng được.
Ketaatan kita kepada kebenaran, termasuk perintah baru, harus menghasilkan kasih persaudaraan yang tulus ikhlas dan bersungguh-sungguh saling mengasihi satu sama lain.
Việc chúng ta vâng lời lẽ thật kể cả điều răn mới nên sanh ra sự trìu mến anh em chân thật và sự yêu thương lẫn nhau tha thiết.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ikhlas trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.