ilmu pengetahuan sosial trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ilmu pengetahuan sosial trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ilmu pengetahuan sosial trong Tiếng Indonesia.

Từ ilmu pengetahuan sosial trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là khoa học xã hội, 社會學, xã hội học, ngành khoa học xã hội, nghiên cứu xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ilmu pengetahuan sosial

khoa học xã hội

(social studies)

社會學

xã hội học

ngành khoa học xã hội

(social science)

nghiên cứu xã hội

Xem thêm ví dụ

Ilmu Pengetahuan Sosial.
Khoa học Xã hội.
Aho menempuh pendidikan di Helsingin yliopisto (Universitas Helsinki), mendapatkan gelar Master Ilmu Pengetahuan Sosial pada 1981.
Aho học tại Helsingin yliopisto (Đại học Helsinki), nhận bằng Thạc sĩ Khoa học Xã hội năm 1981.
London School of Economics dikatakan sebagai lembaga ilmu pengetahuan sosial terkemuka di dunia dalam bidang pendidikan dan penelitian.
Trường Kinh tế Luân Đôn được mô tả là thể chế khoa học xã hội hàng đầu thế giới về cả giảng dạy và nghiên cứu.
Sungkyunkwan saat ini mengoperasikan dua kampus: Kampus Humaniora dan Ilmu Pengetahuan Sosial di Seoul dan Kampus Ilmu Pengetahuan Alam di Suwon.
Đại học Sungkyunkwan hiện nay bao gồm hai cơ sở: cơ sở Khoa học Xã hội và Nhân văn ở Seoul và cơ sở Khoa học Tự nhiên ở Suwon.
Setahun setelah menyelesaikan kerjanya untuk gelar Master-nya dalam bidang Ilmu Pengetahuan Sosial, ia maju kembali pada pemilihan umum 1995, pada waktu itu ia memenangkan kursi dari distrik Ostrobothnia Selatan dengan 9,350 suara.
Năm sau khi hoàn thành công việc Thạc sĩ về Khoa học Xã hội, bà đã chạy lại trong cuộc bầu cử tổng thống năm 1995, lần này giành được ghế của quận phía nam Ostrobothnia với 9.350 phiếu bầu.
Pada 1928 Institut Harvard-Yenching, secara bersama-sama didirikan oleh Universitas Yenching dan Universitas Harvard untuk pengajaran ilmu pengetahuan kemanusiaan dan sosial di Asia Timur.
Năm 1928 Viện Harvard-Yên Kinh, được Đại học Yên Kinh và Đại học Harvard đồng sáng lập để truyền dạy các môn khoa học xã hội và nhân văn khu vực Đông Á.
4 Majalah-majalah kita mengulas berbagai macam subjek, antara lain Alkitab, peristiwa-peristiwa dunia, masalah-masalah keluarga, problem-problem sosial, sejarah, ilmu pengetahuan, serta kehidupan fauna dan flora.
4 Tạp chí bàn về nhiều đề tài tổng quát, kể cả Kinh-thánh, biến cố thế giới, mối quan tâm của gia đình, vấn đề xã hội, lịch sử, khoa học, động vật và thực vật, ấy là chỉ kể ra một ít đề tài.
Biomimikri, sesuatu yang merupakan ilmu pengetahuan yang sedang berkembang, menjadi sebuah gagasan keadilan sosial yang sangat penting.
Phỏng sinh, một mô hình khoa học mới nổi, kết thúc là một ý tưởng công bằng xã hội rất quan trọng
Saat ini, universitas ini memiliki dua kampus: Kampus Humaniora dan Ilmu Sosial di Seoul, dan Kampus Ilmu Pengetahuan Alam di Suwon.
Hiện nay, trường có hai cơ sở: Khoa học Xã hội và Nhân văn ở thủ đô Seoul, và Khoa học Tự Nhiên ở thành phố Suwon.
National Medal of Science (bahasa Indonesia: Medali Sains Nasional) adalah suatu penghormatan yang diberikan oleh Presiden Amerika Serikat kepada individu dalam bidang sains dan teknik yang telah memberikan kontribusi penting untuk kemajuan pengetahuan di bidang ilmu perilaku dan sosial, biologi, kimia, teknik, matematika dan fisika .
Huân chương Khoa học Quốc gia của Hoa Kỳ là một danh dự do Tổng thống Hoa Kỳ trao tặng cho các cá nhân là công dân Hoa Kỳ hoặc đã định cư lâu năm ở Hoa Kỳ có đóng góp quan trọng vào phát triển tri thức trong các lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn, sinh học, hóa học, cơ khí, toán học và vật lý học.
Ia bahkan melangkah lebih jauh lagi daripada Paus Pius XI dengan merumuskan pula ajaran-ajaran sosial di bidang kedokteran, psikologi, olah raga, televisi, ilmu pengetahuan, hukum, dan pendidikan.
Đi xa hơn Pius XI, ông cũng định nghĩa giáo lý xã hội trong các lĩnh vực y học, tâm lý học, thể thao, truyền hình, khoa học, luật và giáo dục.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ilmu pengetahuan sosial trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.