imbracat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imbracat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imbracat trong Tiếng Rumani.

Từ imbracat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là quần áo, mặc, ăn mặc, lớp phủ, sự hồ vải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imbracat

quần áo

(dressing)

mặc

ăn mặc

lớp phủ

(dressing)

sự hồ vải

(dressing)

Xem thêm ví dụ

Pentru ca atunci cand te imbraci cu ea, imediat capeti tot ce ai nevoie pentru a avea o sedinta distractiva, productiva si folositoare.
Vì khi bạn đến, bạn lấy mọi thứ mình cần để có được cuộc họp hữu ích và vui vẻ.
Imbracati cele mai groase haine.
Hãy mặc những cái áo ấm nhất
Cu toate astea stati aici imbracati ca de inmormantare, ca vulturii, asteptand un nou cadavru.
Các người vẫn còn đứng đó trong những bộ đồ tang, như những con kền kền, chờ thêm một cái xác nữa.
Daca te imbraci acum, poti sa canti.
Nếu cậu chuẩn bị từ bây giờ, cậu có thể chơi nó.
Binenteles, sa fii pervers nu este la fel de simplu precum modul in care te imbraci sau dezbraci.
Và tất nhiên, sở thích tình dục khác thường không đơn giản là cách mặc hoặc cởi quần áo.
Acesta este singurul om imbracat in pantaloni si tricou, imi aduc aminte.
Đây là bộ quần áo gợi nhắc tôi nhớ về nó.
Apoi a văzut agăţat vizibil pe perete, care a fost deja altfel gol, imaginea de femeie imbracata in blana, dar nimic.
Sau đó, ông đã nhìn thấy treo rõ ràng trên tường, nếu không đã có sản phẩm nào, hình ảnh của người phụ nữ mặc gì, nhưng lông.
Oamenii de-aici intotdeauna imbracau asa femeia moarta.
Người dân ở đây vẫn luôn sửa soạn cho phụ nữ quá cố theo cách đó.
Piper nu a fost chiar imbracat.
Piper còn chưa ăn mặc chỉnh tề.
Pentru ca gluma e ca acest om nu este un tiran: este asa de iubitor si dragut ca ma lasa sa- l imbrac si sa postez poze cu el pe blog.
Nó là một câu nói đùa vì con người này không hề độc đoán, người này rất đáng yêu và ngọt ngào đến nỗi anh ấy để tôi bắt mặc quần áo và đưa ảnh cảu anh ta lên blog của tôi.
Ma duc sa ma imbrac pentru cina.
Để Cha đi thay đồ ăn tối.
Trebuie să te imbraci decent.
Con phải ăn mặc cho tử tế vào chứ.
Probabil ca e o intrebare stupida, vazandu-te imbracata asa, dar trebuie sa te duci undeva acum?
Well, có thể câu hỏi này hơi ngu, nhưng trông em thế này chắc là bây giờ em phải đi đâu hả?
Deci... cu ce sa ma imbrac?
Vậy... tôi phải mặc gì đây?
Imbraca-te!
Mặc vào đi.
Saran a imbracat capacul de la toaleta?
Bôi nhựa lên bồn cầu?
Imbracati-va, si vrea sa ne ofere intariri.
Mặc đồ đi, cậu ấy sẽ muốn chúng ta hỗ trợ đấy.
A spus ca are o programare, s- a imbracat bine, si a iesit.
Cậu ấy nói là có một cuộc hẹn, ăn mặc chỉnh tề rồi đi ạ.
Tatal tau s-a imbracat vreodata in Mos Craciun?
Trước đây cha em có bao giờ ăn mặc như Santa không?
Nu te saturi sa te tot imbraci?
Chứ cô không mệt mỏi khi phải mặc áo mãi sao?
Te voi gazdui, hrani si imbraca.
Tôi cho anh ở, cho anh ăn, cho anh mặc.
Si acum, cu permisiunea d-voastra... o sa ma scutur de praful asta mexican si o sa ma imbrac pentru bal...
Bây giờ, nếu Đại tá cho phép tôi muốn đi giũ sạch bụi Mexico và quay lại khiêu vũ.
Vicky, du-te sus, imbracă o rochie sau ceva frumos.
Vicky, lên lầu thay đồ hay thứ gì đó tử tế vào.
Ea nu a fost particularizată care Amanta Maria ar trebui să facă nimic, dar stau şi să permită se a fi imbracata ca o papusa, dar inainte ca ea a fost gata pentru micul dejun ea a început să suspecteze că viaţa la
Nó đã không được tùy chỉnh Mistress Mary nên làm bất cứ điều gì nhưng đứng và cho phép mình là ăn mặc như một con búp bê, nhưng trước khi cô đã sẵn sàng cho bữa sáng bắt đầu nghi ngờ rằng cuộc sống của mình

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imbracat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.