imediat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imediat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imediat trong Tiếng Rumani.

Từ imediat trong Tiếng Rumani có nghĩa là ngay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imediat

ngay

adjective

Provocările şi greutăţile oamenilor nu au fost înlăturate imediat.
Những thử thách và khó khăn không phải được cất ngay lập tức khỏi những người này.

Xem thêm ví dụ

După ce a aflat ce trebuia să facă, ea a spus: „Să începem imediat“.
Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”.
Desigur, sunt păcate făcute prin omisiune sau făcând ceea ce nu ar fi trebuit, pentru care putem începe imediat procesul de pocăinţă.
Dĩ nhiên, có những tội về việc chểnh mảng không làm phần vụ của mình lẫn tội làm điều mình không được làm mà chúng ta có thể bắt đầu ngay lập tức tiến trình hối cải.
Mulţi dintre noi ne oprim imediat din orice facem pentru a citi un mesaj de pe telefon – nu ar trebui oare să acordăm o mai mare importanţă mesajelor de la Domnul?
Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không?
Povestea a devenit atât de strigătoare la cer, încât a fost desemnată o comisie de anchetă care acum 30 de ani, în 1982, a întocmit Raportul Ballah - acum 30 de ani - și aranjamentele interguvernamentale au fost oprite imediat.
Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động,
I-a fost dat tatălui ei imediat după moartea acesteia.
Nó được trao cho bố cô ngay sau khi cô qua đời.
După ce îl informează pe regele Ezechia cu privire la apropiata distrugere a Ierusalimului şi la deportarea poporului evreu în Babilon, Isaia face imediat cunoscute cuvintele lui Iehova care promit restabilirea: „«Mângâiaţi, mângâiaţi pe poporul Meu», zice Dumnezeul vostru.
Ngay sau khi cho Vua Ê-xê-chia biết về sự hủy diệt sắp đến của Giê-ru-sa-lem và việc dân Giu-đa bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn, Ê-sai đưa ra lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự khôi phục: “Đức Chúa Trời của các ngươi phán rằng: Hãy yên-ủi, hãy yên-ủi dân ta.
Vă vom răspunde imediat.
Chúng tôi sẽ trả lời ngay.
O să vin imediat.
Chờ tao một phút.
Rugaţi membrii clasei să identifice experienţa pe care a avut-o Lehi imediat ce fiii lui s-au întors de la Ierusalim cu plăcile de alamă.
Yêu cầu lớp học nhận ra điều Lê Hi đã kinh nghiệm được ngay sau khi các con trai của ông trở lại từ Giê Ru Sa Lem với các bảng khắc bằng đồng.
Va veni imediat.
ông ấy sẽ quay vào ngay.
Dimpotrivă, el a răspuns imediat: „Este scris”.
Thay vì vậy, ngài lập tức đáp lại bằng câu: “Có lời viết rằng”.
Imediat ce-ai vorbit, Tiffany a început să aibă dubii.
Ngay khi anh mở miệng, Tiffany bắt đầu băn khoăn về ý muốn ngủ với anh.
Reise că există o corelație puternică între rătăcirea prezentă a minții și nefericirea imediat următoare, în concordanță cu varianta că rătăcirea cauzează nefericirea.
Hóa ra, có một mối liên hệ mật thiết giữa chuyện lang thang tâm trí trong thực tại và cảm nhận kém hạnh phúc sau đó một lúc, phù hợp với lập luận rằng tâm trí lang thang khiến con người ta ít hạnh phúc hơn.
Nu toate întrebările vor primi răspuns imediat, dar [cele mai multe] pot fi rezolvate prin studiu sincer şi prin rugăciune adresată lui Dumnezeu.”
Không phải tất cả các câu trả lời đều sẽ đến ngay lập tức, nhưng hầu hết các câu hỏi có thể được giải quyết qua việc chân thành nghiên cứu và tìm kiếm câu trả lời từ Thượng Đế.”
A luat iar crema de pantofi şi mi-a dat pe degetul mare, şi imediat strălucea ca şi pantofii.
Ông lại lấy dầu đánh bóng và bôi lên ngón chân cái của tôi, và chẳng bao lâu nó cũng bóng loáng như đôi giày của tôi.
Ne place să credem, nu-i aşa, că ideile noastre inovatoare sunt de genul acelui incubator nou-nouţ de 40.000 de dolari, tehnologie de ultimă oră, dar cel mai adesea, ele sunt improvizate din tot felul de piese care se întâmplă să fie în imediata apropiere.
Chúng ta hay nghĩ những ý tưởng độc đáo giống như là cái lồng ấp 40.000usd này vậy, đỉnh cao của công nghệ, nhưng chúng thường được chế tạo nhanh chóng từ bất cứ những phụ tùng nào có sẵn.
Mi-am dat seama imediat că, deşi stâlpul era o piatră de poticnire pentru mine, el avea o însemnătate practică şi simbolică pentru tatăl meu.
Tôi nhận thức được ngay rằng mặc dù cái cột điện là một chướng ngại vật đối với tôi, nhưng lại có một ý nghĩa vô cùng thực tiễn đầy biểu tượng đối với cha tôi.
M-ar aresta imediat într-un aeroport.
Chú sẽ không thể đi đâu được tại phi trường.
Dacă apare vreunul din cei trei, să-mi telefonaţi imediat.
Nếu ông thấy ai trong những tên khủng bố này, làm ơn gọi cho tôi.
Dar el nu a acţionat imediat.
Nhưng Ngài không ra tay ngay lập tức.
Tajra: „Festus şi-a dat imediat seama că invocarea legii nu era decât un paravan pentru a pune la cale linşarea unui cetăţean roman“.
Tajra nhận xét: “Phê-tu đã nhanh chóng nhận ra đó là âm mưu hãm hại một công dân La Mã bằng đường pháp lý”.
Dacă sunteţi în stare bună şi într-o plută, săriţi imediat!
Nếu có thể cử động và đang ở trên bè, ra khỏi đó ngay!
Vin acolo imediat.
Tôi sẽ đến đó trong chốc lát.
Cînd faptele nu sînt în armonie cu vorbele‚ ei observă imediat acest lucru.
Và nếu bạn nói một điều nhưng lại làm điều khác, trẻ con biết ngay.
Au intins-o imediat cum ne-au auzit venind.
Họ trốn đi ngay khi nghe chúng tôi tới.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imediat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.