imn trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imn trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imn trong Tiếng Rumani.
Từ imn trong Tiếng Rumani có nghĩa là thánh ca. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imn
thánh canoun Imnul de împărtăşanie este o parte deosebit de importantă a experienţei noastre în ce priveşte împărtăşania. Bài thánh ca Tiệc Thánh là một phần đặc biệt quan trọng của kinh nghiệm Tiệc Thánh của chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
În acel moment al istorisirii sale, mi-au venit în minte cuvintele imnului: Vào lúc ông kể câu chuyện này, thì những lời của bài thánh ca đến với tâm trí của tôi: |
Citiţi sau cântaţi cuvintele imnului (Imnuri,nr. 22), şi gândiţi-vă ce legătură există între ele şi viaţa profetului Joseph Smith. Đọc hay hát những lời của bài thánh ca này (Hymns, số 29), và nghĩ về cách mà những lời ca này liên quan đến cuộc sống của Tiên Tri Joseph Smith. |
Într-un imn simplu, dar care ne invită să cugetăm, suntem îndemnați: Như bài thánh ca giản dị nhưng sâu sắc thôi thúc chúng ta hãy: |
Mesajul conţinut în al doilea vers al imnului îl dezvoltă pe cel din primul. Dòng thứ hai của bài hát mở rộng thêm ý nghĩa của dòng thứ nhất. |
Dacă asta nu merge să cânte imnul naţional rapid. Nếu nó không có tác dụng thì thử dùng thức ăn thừa xem. |
Primul imn, „Mulţumim, Ţie, Dumnezeul nostru” (Imnuri, nr. 13), mi-a luat aproape o lună pentru a-l învăţa să-l cânt bine. Tôi đã mất gần một tháng để học đánh giỏi bài thánh ca thứ nhất “Tạ Ơn Thượng Đế Đã Ban Cho một Vị Tiên Tri” (Thánh Ca và Các Bài Ca Thiếu Nhi, trang 36). |
El i–a spus insinuant Terrei că dacă ea tot nu cînta imnul naţional şi nu saluta drapelul, nu avea nici un motiv să nu scuipe drapelul. Thầy nói vì em không hát quốc ca hay chào cờ thì đâu có lý do gì mà em không khạc nhổ lên lá cờ. |
Cântă imnul, urmărind numerele degetelor după cum se arată. Đánh đàn bài thánh ca này, theo đúng con số của ngón tay như được cho thấy. |
Când vă întindeți spiritual mai mult de orice ați făcut vreodată, atunci puterea Sa se va revărsa asupra dumneavoastră.22 Apoi, veți înțelege sensul profund al cuvintelor pe care le cântăm în imnul „Spiritul lui Dumnezeu”: Khi phần thuộc linh của các anh chị em vươn qua khỏi bất cứ điều gì mà các anh chị em đã từng làm trước đây, thì quyền năng của Ngài sẽ tuôn tràn vào anh chị em.22 Và sau đó các anh chị em sẽ hiểu được ý nghĩa sâu sắc của những lời chúng ta hát trong bài thánh ca “Thánh Linh của Thượng Đế”: |
La prima mea întâlnire cu Prima Preşedinţie şi cu Cvorumul celor Doisprezece Apostoli în templu, imnul pe care l-am cântat în cinstea lui Joseph Smith, profetul, a fost şi este imnul meu favorit. Trong buổi họp đầu tiên của tôi với Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai trong đền thờ, bài thánh ca mà chúng tôi đã hát để vinh danh Joseph Smith, Vị Tiên Tri, là bài thánh ca tôi ưa thích. |
Imnul conţine o încurajare şi o promisiune făcută celor care caută să urmeze învăţăturile Salvatorului: Bài ca đó chứa đựng lời ca đầy khích lệ và một lời hứa với những người tìm cách tuân theo những lời giảng dạy của Đấng Cứu Rỗi: |
Un exemplu este "Imn lui Stalin" de A.V. Avidenko: Îți mulțumesc, Stalin. Một ví dụ là "Khúc ca Stalin" của A. V. Avidenko dưới dây: Cảm ơn Người, Stalin. |
Deasupra porților Shankly sunt scrise cuvintele You'll Never Walk Alone, titlul unui cântec al celor de la Gerry and the Pacemakers, cântec adoptat de fanii lui Liverpool ca imn al clubului când manager era Shankly. Trên cổng Shankly còn có dòng chữ You'll Never Walk Alone, tên bài hát mà cổ động viên Liverpool vẫn coi là bài hát truyền thông của câu lạc bộ. |
În timp ce se cânta imnul de încheire, m-am apropiat de preşedintele Monson şi i-am spus: „Preşedinte, după rugăciunea de încheiere, dacă ne strecurăm prin uşa din spate, putem să ne vă ducem înapoi la hotel repede şi puteţi să vă odihniţi”. Khi bài thánh ca kết thúc được hát lên, tôi nghiêng người sang Chủ Tịch Monson và nói: ′′Thưa chủ tịch, sau phần cầu nguyện kết thúc, nếu chúng ta nhanh chóng lẻn ra cửa bên hông, thì chúng tôi có thể giúp chủ tịch nhanh trở lại khách sạn và để có thể được nghỉ ngơi. ′′ |
Cuvintele imnului pe care corul îl interpreteazæ astæ searæ ne încurajeazæ sæ venim la El: Những lời hát của ca đoàn đêm nay sẽ khuyến khích chúng ta đến cùng Ngài: |
Când se intonează imnul naţional, în general, oamenii demonstrează că împărtăşesc sentimentele exprimate în imn ridicându-se în picioare. Khi quốc ca được trỗi lên, thường thường tất cả những gì một người phải làm để tán thành nội dung của bài ca là đứng lên. |
* Ce doctrină a fost predată în imnul de împărtăşanie? * Giáo lý nào được giảng dạy trong bài thánh ca Tiệc Thánh? |
Când minunatul cor a cântat în limba italiană frumoasele acorduri din „Spiritul lui Dumnezeu”, toţi am simţit de parcă cerul şi pământul se uniseră în imnul glorios de slăvire şi recunoştinţă faţă de Atotputernicul Dumnezeu. Trong khi ca đoàn kỳ diệu hát bằng tiếng Ý bài thánh ca tuyệt vời “Thánh Linh của Thượng Đế,” thì mọi người đều có thể cảm thấy thể như trời và đất cùng hòa nhịp với bài thánh ca tuyệt vời với lời ngợi khen và lòng biết ơn Thượng Đế Toàn Năng. |
Acest vers a devenit un imn pentru călătorii obosiţi. Cụm từ này đã trở thành một thánh ca cho những người hành trình mệt mỏi đó. |
Deși nu există oficial niciun imn național al Scoției(d), cântecul folk Flower of Scotland compus în anii 1960 este intonat la ocazii speciale și la evenimente sportive cum ar fi meciurile de fotbal și rugby ale echipelor naționale ale Scoției, iar din 2010 este intonat și la Jocurile Commonwealth-ului după ce a fost votat de o mare parte a sportivilor scoțieni. Mặc dù không có quốc ca Scotland, song Flower of Scotland được cất lên trong các dịp đặc biệt và sự kiện thể thao như thi đấu bóng đá hay rugby liên quan đến đội tuyển quốc gia Scotland và từ năm 2010 cũng được chơi tại Đại hội Thể thao Thịnh vượng chung sau khi được các vận động viên Scotland tham gia thi đấu bỏ phiếu tán thành. |
După imnul de deschidere, rugăciune și trecerea în revistă a lucrurilor administrative a familiei, copilul de 9 ani a început citind o întrebare pătrunzătoare din lecția sa scrisă de mână: „Cum vă ajută Duhul Sfânt?”. Tiếp theo bài hát mở đầu, cầu nguyện và các vấn đề bàn thảo của gia đình, cậu bé chín tuổi bắt đầu bằng cách đọc một câu hỏi sâu sắc mà được gồm vào trong bài học mà nó tự viết: “Đức Thánh Linh có thể giúp đỡ các anh chị em bằng cách nào?” |
Gândiţi-vă cum puteţi face ca muzica să facă parte din lecţiile dumneavoastră; de exemplu, puteţi asculta înregistrarea unui imn sau puteţi invita o familie sau câţiva copii de la Societatea Primară să cânte la ora dumneavoastră. Hãy cân nhắc cách các anh chị em có thể làm cho âm nhạc thành một phần của bài học của mình; ví dụ, các anh chị em có thể cho nghe một bài thánh ca đã được thu âm hoặc mời một gia đình hoặc một vài em trong Hội Thiếu Nhi đến hát trong lớp học của các anh chị em. |
Care este legătura dintre sfatul Salvatorului din 3 Nefi 14:1–2 şi cea de-a doua strofă a imnului „Doamne, Îţi voi urma calea”? Lời khuyên bảo của Đấng Cứu Rỗi trong 3 Nê Phi 14:1–2 liên quan như thế nào với câu thứ hai của bài thánh ca “Lord, I Would Follow Thee”? |
Când abilităţile mele de de a cânta la pian au crescut, mi-am dat seama că pot învăţa aproape perfect un nou imn în mai puţin de 30 de minute. Khi chơi piano giỏi hơn, tôi nhận biết rằng tôi có thể học được một bài thánh ca mới một cách gần như hoàn hảo trong vòng chưa đến 30 phút. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imn trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.