implicat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ implicat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ implicat trong Tiếng Rumani.

Từ implicat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là rắc rối, kẻ tòng phạm, đồ phụ tùng, kẻ a tòng, tòng phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ implicat

rắc rối

(involved)

kẻ tòng phạm

(accessory)

đồ phụ tùng

(accessory)

kẻ a tòng

(accessory)

tòng phạm

(accessory)

Xem thêm ví dụ

Să nu enumeri pur şi simplu sau să recapitulezi faptele trecute, ci examinează mai degrabă principiile implicate, modul în care se aplică ele şi motivele pentru care sînt foarte importante în vederea unei fericiri durabile.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
Noi nu ne implicăm în afacerile lumii.
Chúng tôi không can dự vào những việc thế gian.
Lucrarea lui Banksy a fost formată din scena underground din Bristol, care a implicat colaborări între artiști și muzicieni.
Các tác phẩm của Banksy được gộp vào trong nền văn hóa underground Bristol có liên quan đến những sự hợp tác giữa các nghệ sĩ và nhạc sĩ.
Comportamentul implicit al KDE este să selecteze și să activeze pictogramele cu un singur clic stînga al dispozitivului dumneavoastră de indicare. Acest lucru este consistent cu ceea ce așteptați să se întîmple cînd dați clic pe hiperlegături în majoritatea navigatoarelor de web. Dacă preferați să selectați cu un singur clic și să activați cu dublu-clic, marcați această opțiune
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
Din 1932, japonezii conduși de Araki au devenit tot mai implicați pe drumul politic care avea să-i ducă la implicarea în al doilea război mondial.
Từ 1932, Nhật Bản lọt vào thế buộc phải đi đến chiến tranh theo hướng dẫn của Araki.
Dorim să petrecem timp cu propriii copii, dar, de asemenea, dorim să ne implicăm în hobbyurile noastre preferate specifice bărbaţilor.
Chúng ta muốn dành thời giờ với con cái mình, nhưng chúng ta cũng muốn đắm mình vào nhiều sở thích dành cho đàn ông của mình.
Vreau finalul fericit pe care-l implică titlul articolului meu, care e, apropo, singura parte a articolului pe care nu am scris-o.
Tôi muốn kết thúc có hậu được lồng vào trong tựa đề chuyên mục, điều đó, nói đúng hơn, là phần duy nhất của bài viết mà tôi chẳng hề đụng bút đến.
Nu te vreau implicata.
Em nên tránh xa ra.
Prima campanie în care m-am implicat a debutat aici, în 2003, pentru schimbarea legii armelor din Brazilia și crearea unui program de recumpărare a armelor.
Chiến dịch đầu tiên tôi tham gia bắt đầu tại đây vào năm 2003 để thay đổi chính sách quản lý súng ở Brazil và tổ chức chương trình mua lại vũ khí.
Toate tancurile israeliene aflate pe Platoul Golan au fost implicate fără mijlocire în luptă în faza inițială a atacului.
Tất cả các xe tăng Israel tại Cao nguyên Golan đều được tung vào trận.
Nu implică efectuarea unei arme sau răpire interstatal?
Có liên quan đến chuyện giữ vũ khí... hay là bắt cóc liên bang không?
Cohle s-ar putea să fie implicat.
Có lẽ Cohle có liên quan.
3 Foloase: În scrisoarea introductivă din partea Corpului de Guvernare primim următorul îndemn: „Folosiţi-vă imaginaţia, implicaţi-vă simţurile.
3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị.
Dar în momentul în care ne implicăm atât de mult în muncă încât ignorăm dimensiunea spirituală a vieţii, munca poate deveni, de asemenea, o mreajă care ne prinde.
Nhưng khi chúng ta say mê công việc của mình đến nỗi chúng ta xao lãng phần thuộc linh thì công việc cũng có thể là một cái lưới vướng mắc.
Într-adevăr, misiunea de a predica implică mai mult decât faptul de a anunţa mesajul lui Dumnezeu.
Thật vậy, sứ mạng rao giảng không phải chỉ là thông báo thông điệp của Đức Chúa Trời, mà còn bao gồm nhiều hơn thế nữa.
Nu despre asta este evolutia si nu asta implica evolutia, desi uneori folosirea in limbaj curent a cuvantului pare sa ne indice acest lucru.
Đó không phải là tiến hóa và không phải là những gì tiến hóa ngụ ý mặc dù đôi khi khái niệm hàng ngày từ dường như làm cho chúng ta nghĩ như vậy.
Monica, o mamă a patru copii, recomandă implicarea copiilor mai mari în a-i ajuta pe fraţii mai mici să se pregătească, oricând este posibil.
Monica, một người mẹ có bốn con, đề nghị con cái lớn hơn tham gia vào việc giúp các em của chúng chuẩn bị bất cứ khi nào chúng có thể làm được.
Ce implică studierea Bibliei?
Học hỏi Kinh-thánh bao hàm điều gì?
Şi creierul trebuie să facă aşa ceva, iar acum începem să înţelegem şi să identificăm sistemele cerebrale implicate în evaluare.
Thay vào đó, bạn chuyển chúng sang đơn vị chung. rồi đo đạc căn theo đơn vị chung này.
Am înţeles că dacă refuz toate procedurile medicale care implică folosirea propriului sânge înseamnă că nu voi accepta nici procedee terapeutice cum ar fi hemodializa şi nici folosirea pompei cord-pulmon?
Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không?
Astăzi, cei care se implică în afaceri murdare au deseori avantaje materiale.
Ngày nay, những ai làm ăn một cách bất chính thường được hưởng lợi lộc vật chất.
Procesele complexe în care sunt implicate aceste componente au loc în toate celulele corpului omenesc, precum şi în celulele păsării colibri, în celulele leilor şi ale balenelor.
Các quá trình phức tạp liên quan đến các thành phần này xảy ra trong hầu hết tất cả các tế bào của cơ thể chúng ta, cũng như trong các tế bào của con chim ruồi, sư tử và cá voi.
Această misiune arăta clar că ceea ce fusese el trimis să predice implica „eliberarea“ şi ‘însănătoşirea’, precum şi ocazia de a câştiga aprobarea lui Iehova.
Sứ mệnh đó cho thấy rõ rằng ngài được giao cho việc rao giảng về sự “giải cứu” và sự “phục hồi”, cũng như về cơ hội được Đức Giê-hô-va chấp nhận.
Nu mă pot implica.
Nhưng tôi không thể gánh vác nổi.
9 El s-a adresat ambelor părţi implicate în conflict.
9 Phao-lô khuyên cả hai bên.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ implicat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.