în calitate de trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ în calitate de trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ în calitate de trong Tiếng Rumani.

Từ în calitate de trong Tiếng Rumani có các nghĩa là như, nếu, khi, thế nào, làm sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ în calitate de

như

(as)

nếu

khi

(as)

thế nào

làm sao

Xem thêm ví dụ

Eldon Tanner, care a slujit în calitate de consilier pentru patru dintre preşedinţii Bisericii.
Eldon Tanner là người đã phục vụ với tư cách là cố vấn cho bốn Vị Chủ Tịch của Giáo Hội.
Atunci, trăiam alături de Tatăl Ceresc în calitate de copii de spirit ai Săi.
Vào lúc đó, chúng ta đã sống với Cha Thiên Thượng với tư cách là con cái linh hồn của Ngài.
În calitate de membri ai Bisericii, suntem angajați într-un conflict puternic.
“Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta đang tham gia vào một cuộc xung đột mãnh liệt.
În calitate de tineri băieţi puteţi învăţa cum să vă îndepliniţi îndatoririle de viitori deţinători ai preoţiei.
Khi là thiếu niên, các em có thể học cách thức làm tròn bổn phận của mình với tư cách là một người mang chức tư tế trong tương lai.
În calitate de Pontifex Maximus, el a protejat cultul păgân şi i-a apărat drepturile“.
Với tư cách là pontifex maximus ông chăm lo cho sự thờ phượng ngoại giáo và bảo vệ quyền lợi của nhóm đó”.
În calitate de portar figurativ, Ioan Botezătorul l-a primit favorabil pe Păstorul Excelent, Isus.
Tượng-trưng người canh cửa, Giăng Báp-tít nhận-diện Giê-su là Đấng Chăn chiên hiền-lành
În mod similar, în calitate de Mare Preot ceresc, Isus ‘are compătimire pentru slăbiciunile noastre’. — Evrei 4:15.
Tương tự như thế, là Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm trên trời của chúng ta, Chúa Giê-su “có thể cảm-thương sự yếu-đuối chúng ta”, hoặc “cảm thông các yếu đuối ta”, theo bản dịch của An Sơn Vị.—Hê-bơ-rơ 4:15.
Deşi suferă din cauza unui handicap, fratele a început recent să slujească în calitate de pionier.
Dù phải cực nhọc vì bị khuyết tật, gần đây anh đã bắt đầu làm tiên phong.
În calitate de pediatru, genetician sau cercetător, încercăm să răspundem acestei întrebări.
Là một bác sĩ nhi, một nhà di truyền học, một nhà nghiên cứu, chúng tôi cố gắng giải quyết câu hỏi này.
În timp ce slujeam în calitate de preşedinte de misiune în Africa, am fost învăţat acest mare adevăr.
Trong khi phục vụ với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo ở Châu Phi, tôi luôn luôn được giảng dạy lẽ thật lớn lao này.
În calitate de vorbitor, tu ai întotdeauna obligaţia să răspunzi la întrebarea „de ce?“
Vậy bạn là diễn giả thì có trách nhiệm phải trả lời cho câu hỏi: “Tại sao?”
În calitate de bărbaţi şi femei, surori şi fraţi, fii şi fiice ale lui Dumnezeu, înaintăm împreună.
Là những người đàn ông và phụ nữ, các anh chị em, các con trai và con gái của Thượng Đế, chúng ta cùng nhau tiến bước.
În calitate de profesoară şi soţie, aceasta este, bineînţeles, o problemă cu care mă connfrunt zilnic.
Vậy nên là một giáo viên, là một người vợ, đây đương nhiên là một vấn đề tôi phải đối diện hằng ngày.
4:4). În calitate de Mesia, el avea să devină un conducător fără egal.
Vì thế, ngài sẽ là vua hay Đấng Lãnh Đạo không ai sánh bằng.
Un prieten de-al meu a slujit în calitate de preşedinte de misiune.
Một người bạn của tôi phục vụ với tư cách là một chủ tịch phái bộ truyền giáo.
Ce foloase spirituale rezultă din aspectul nostru curat şi ordonat în calitate de slujitori creştini?
Cách phục sức sạch sẽ và tươm tất của chúng ta với tư cách những người truyền giáo đạo đấng Christ đem lại kết quả thiêng liêng nào?
Eu slujeam acolo în calitate de episcop.
Tôi phục vụ với tư cách là giám trợ của cậu ta ở nơi đó.
El l-a chemat pe preşedintele Clark să slujească în calitate de al doilea consilier al său.
Chủ Tịch McKay đã kêu gọi Chủ Tịch Clark làm Đệ Nhị Cố Vấn cho mình.
Să respecţi un standard înseamnă să înţelegi cine eşti în calitate de fiu sau fiică a lui Dumnezeu.
Một tiêu chuẩn đạo đức là về sự hiểu biết mình là ai với tư cách là một người con trai hoặc con gái của Thượng Đế.
Mai mult, te afli aici în calitate de reprezentant al Domnului Isus Hristos.
Hơn nữa, ta hiện đang ở đây với tư cách là một người đại diện của Chúa Giê Su Ky Tô.
a slujit în calitate de autoritate a zonei-Cei Şaptezeci între anii 2004 şi 2009
Phục vụ với tư cách là Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng từ năm 2004 đến năm 2009
* Ce a făcut Melhisedec în calitate de conducător al poporului său?
* Mên Chi Xê Đéc đã làm gì với tư cách là vị lãnh đạo của dân ông?
Isus va face lucruri minunate în calitate de Conducător al omenirii.
Là Đấng Cai Trị của nhân loại, Chúa Giê-su sẽ làm những điều vô cùng tuyệt diệu.
Eu vă în locul în calitate de căpitan al Enterprise.
Tôi sẽ thay anh làm thuyền trưởng tầu Enterprise.
„Şi mai ţii minte cum ne pregăteam să slujim în calitate de misionari?
Và anh có còn nhớ chúng ta đã từng chuẩn bị để đi phục vụ với tư cách là người truyền giáo như thế nào không?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ în calitate de trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.