în măsura în care trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ în măsura în care trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ în măsura în care trong Tiếng Rumani.

Từ în măsura în care trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đến mức mà, đến trình độ mà, vì, bởi vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ în măsura în care

đến mức mà

(inasmuch)

đến trình độ mà

(inasmuch)

(inasmuch)

bởi vì

(inasmuch)

Xem thêm ví dụ

Traducerea de mai sus este dată în măsura în care noi avem dreptul să o dăm actualmente.
Bản dịch trên đây được tiết lộ tới mức mà chúng tôi có quyền tiết lộ trong thời gian hiện tại.
Creierul se dezvoltă în măsura în care e stimulat.
Não bộ phát triển theo những gì được trải nghiệm và tác động.
Eu nu- pilot; încă, tu ai fost în măsura în care
Tôi không có thí điểm;, wert ngươi như xa
75 Şi, în măsura în care alţi episcopi sunt chemaţi, ei vor îndeplini acelaşi oficiu.
75 Và nếu có các vị giám trợ khác được chỉ định, thì họ phải hành động trong cùng một chức vụ đó.
În măsura în care este posibil, puneţi-vă la dispoziţie.
Hãy sẵn sàng phụng sự hết mực.
În măsura în care este vorba de supravieţuirea unui corp, toate genele sale sunt în aceeaşi barcă.
Chừng nào sự sống của một cơ thể bất kỳ vẫn còn tồn tại thì tất cả các gen của cơ thể ấy đều ở trên cùng một con thuyền.
La sfîrşit, rapped, a deschis uşa, şi a luat în măsura în care, " Scuză- mă - "
Cuối cùng ông rap, mở cửa, và đã như xa như " Xin lỗi "
25 Şi în măsura în care ei au greşit, să li se facă cunoscut;
25 Và chừng nào họ sai lầm thì sự sai lầm đó có thể được cho biết;
În măsura în care vom imita metodele sale de predare, vom deveni învăţători mai buni.
Chúng ta bắt chước phương cách dạy dỗ của Ngài đến chừng nào thì chúng ta sẽ trở nên người dạy dỗ giỏi chừng nấy.
Fără îndoială că te implici în activităţile congregaţiei în măsura în care îţi permite programul.
Chắc hẳn bạn cảm thấy vui khi tham gia các hoạt động của hội thánh trong phạm vi mà thời gian của bạn cho phép.
Şi în măsura în care oamenii fac bine, în nici un caz ei nu-şi vor pierde răsplata.
Và nếu con người làm được những điều tốt lành, thì không có lý do nào họ phải mất đi phần thưởng của mình.
37 Şi în măsura în care v-aţi umilit înaintea Mea, binecuvântările aîmpărăţiei sunt ale voastre.
37 Và vì các ngươi đã biết hạ mình trước mặt ta, nên những phước lành của avương quốc thuộc về các ngươi.
38 Şi, în măsura în care el este credincios, Eu îl voi binecuvânta cu o multitudine de binecuvântări.
38 Và nếu hắn trung thành thì ta sẽ gia tăng gấp bội phước lành cho hắn.
Cu excepţia mea, în măsura în care aveţi încredere în mine.
Trừ tôi, tới mức độ mà ông tin tưởng tôi.
5 Şi, în măsura în care sunt credincioşi, li se va face cunoscut, de asemenea, aţara moştenirii voastre.
5 Và nếu họ trung thành, thì họ cũng sẽ được cho biết ađất thừa hưởng của các ngươi.
* În măsura în care ei au căutat înţelepciune, să poată fi instruiţi, D&L 1:26.
* Chừng nào họ tìm kiếm sự thông sáng thì họ có thể được chỉ bảo, GLGƯ 1:26.
Noi răspundem că este, în măsura în care este tradusă corect.
Chúng ta đáp rằng có, khi Kinh Thánh được phiên dịch đúng.
Ele participă la minister ori de câte ori pot şi în măsura în care le permit împrejurările.
Họ tham gia rao giảng càng nhiều càng tốt tùy theo hoàn cảnh cho phép.
7. a) Ce arată expresia „în măsura în care“?
7. (a) Cụm từ “lấy ơn mình đã được” cho thấy điều gì?
Oamenii sunt demni de încredere numai în măsura în care acţionează în armonie cu principiile divine
Loài người chỉ đáng tin cậy khi nào họ hành động phù hợp với các nguyên tắc của Đức Chúa Trời
2 Şi în măsura în care vrei un tovarăş, îţi voi da pe slujitorul Meu, Eden Smith.
2 Và vì ngươi muốn có một bạn đồng hành, nên ta sẽ ban cho ngươi tôi tớ Eden Smith của ta.
Da, împărăţia se apropiase în măsura în care regele în perspectivă era prezent.
Đúng vậy, Nước Trời đã đến gần vì vị Vua được chỉ định đang có mặt lúc ấy.
În măsura în care nu veţi face aceasta, vi se va blua chiar ce vi s-a dat.
Còn nếu các ngươi không làm được như vậy, thì những gì các ngươi đã nhận được sẽ bị blấy đi.
În măsura în care creatorii de viruşi pot avea vreun motiv inteligibil, probabil că se simt întrucâtva anarhişti.
Chừng nào những người tạo ra virus vẫn còn có động cơ rõ ràng, thì họ sẽ vẫn cảm thấy mình là kẻ vô chính phủ.
În măsura în care Îl urmăm pe Hristos, noi căutăm să participăm la lucrarea Sa de răscumpărare.
Bởi vì chúng ta theo Đấng Ky Tô nên chúng ta tìm cách tham gia và đẩy mạnh công việc cứu chuộc của Ngài.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ în măsura în care trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.