in trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in trong Tiếng Hà Lan.

Từ in trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trong, ở, tại, bên trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in

trong

sinh ra (-12. in (ruimtelijk)

Computers kunnen een heel ingewikkeld werk uitvoeren in een fractie van een seconde.
Máy vi tính có thể làm một công việc rất phức tạp trong một khoảnh khắc.

verb adposition

Ik heb toevallig uw moeder gezien in de bibliotheek.
Tôi tình cờ gặp mẹ bạn thư viện.

tại

adposition

Hij leefde in een afgelegen huis van het dorp.
Anh ấy sống tại một ngôi nhà xa làng.

bên trong

adjective (Omvat door.)

Het zat verborgen in mij, in mijn hoofd.
Nó được giấu trên người tao, bên trong đầu tao.

Xem thêm ví dụ

Over een maand is er een vergadering in Washington, DC door de Amerikaanse Nationale Academie van Wetenschappen om exact die vraag aan te pakken.
Có một buổi họp sẽ được tổ chức một tháng nữa kể từ ngày mai tại Washington, D.C. bởi Viện khoa học quốc gia Mỹ để trả lời cho câu hỏi này.
Alle kieren in de kamer zijn afgeplakt.
Phòng bị bịt kín.
Maar als hij in verband met zijn werk gewapend moet zijn, bestaat de kans dat hij bloedschuld op zich laadt als hij zijn wapen moet gebruiken.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
Dat was heel toepasselijk, want de afgestudeerden gaan in twintig verschillende landen dienen!
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ 20 nước khác nhau!
Wat hier goed aan is, is dat het een moment in de tijd is, alsof je je omdraait. Je hebt een röntgenblik en je hebt een opname genomen met een röntgencamera.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
„Geluk of aanverwante gemoedstoestanden, zoals hoop, optimisme en tevredenheid, blijken de kans op een hart- en vaataandoening, een longziekte, diabetes, verhoogde bloeddruk, verkoudheid en infecties van de bovenste luchtwegen te verminderen of de ernst ervan te beperken”, zegt een verslag in het tijdschrift Time.
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
Bovendien bleek er geen afvalpapier te zijn in dit dorp.
Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ngôi làng.
Laat ons alsjeblieft in handen van Jehovah vallen,+ want hij is heel barmhartig,+ maar laat me niet in de handen van mensen vallen.’
Xin để chúng ta rơi vào tay Đức Giê-hô-va,+ vì lòng thương xót của ngài rất lớn,+ còn hơn là để ta sa vào tay loài người”.
Op het belangrijkste terrein in het leven — trouw aan God — faalde hij.
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
12 Deze twee evangelieverslagen geven ons een waardevol inzicht in „de zin van Christus”.
12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”.
Is alles in orde?
Mọi người ổn chứ?
Manu bouwt een boot, die door de vis getrokken wordt totdat hij op een berg in de Himalaja aan de grond loopt.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
Het enige wat we konden doen, was proberen de haven in Apia, 64 kilometer verderop, te bereiken.
Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét Apia.
Er zat iets in die taart dat hun niet zo goed bevallen is.
Có gì trong cái bánh kia không đồng quan điểm với họ.
Het tweetal ging in mei 2009 als goede vrienden uit elkaar.
Hai người đã chia tay vào tháng 5 năm 2009 vì lý do chỉ có thể là bạn.
‘Vreugde is een grote kracht, en we brengen Gods macht in ons leven door ons te richten op die vreugde.’
“Niềm vui thật là mạnh mẽ, và việc tập trung vào niềm vui mang quyền năng của Thượng Đế vào cuộc sống của chúng ta” (Russell M.
Een idee is dat ons driedimensionale universum kan worden ingebed in een hoogdimensionale ruimte, net zoals je je kan voorstellen met deze vellen papier.
Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này.
Wie de blauwdruk van de oorspronkelijke kerk van Christus zou vergelijken met elke andere kerk in de huidige wereld, die zou punt voor punt, organisatie voor organisatie, lering voor lering, verordening voor verordening, vrucht voor vrucht en openbaring voor openbaring, tot de conclusie komen dat deze met slechts één kerk overeenkomt: De Kerk van Jezus Christus van de Heiligen der Laatste Dagen.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Het Europese hoofdkantoor van Google bevindt zich in Dublin (Google Ireland Ltd.).
Trụ sở chính của Google Châu Âu nằm tại Dublin (Google Ireland Ltd.).
Een goede nachtrust is niet het ergste in deze wereld.
Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất.
Ik bedoel, ik kon nu eindelijk voor de eerste keer in mijn leven lezen.
Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.
We houden haar in de gaten, kijken of haar bloeddruk niet opnieuw daalt, maar, inderdaad, ze komt er bovenop.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
Vleermuizen horen die echo's en zetten die om in een akoestisch beeld.
Và điều này cho phép chúng hoàn toàn định hướng được trong bóng tối.
Tegen het eind van de achttiende eeuw kondigde Catharina de Grote van Rusland aan dat ze vergezeld van enkele buitenlandse ambassadeurs een rondreis in het zuidelijke deel van haar rijk wilde maken.
Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà.
De sensoren die worden gebruikt, kunnen zien in het donker, in mist en regen.
Bộ phận cảm ứng được dùng có thể nhìn xuyên bóng tối, sương và mưa.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.