inbegrepen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inbegrepen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inbegrepen trong Tiếng Hà Lan.

Từ inbegrepen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kể cả, bao gồm cả, tính cả, gồm, thậm chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inbegrepen

kể cả

(including)

bao gồm cả

(including)

tính cả

gồm

thậm chí

Xem thêm ví dụ

Bij dit cijfer zijn de slachtoffers van enkele van de bloedigste oorlogen die het jaar daarvoor net beëindigd waren, zoals die in Oeganda, Afghanistan en Iran-Irak, niet inbegrepen.
Con số này không tính những người chết trong các cuộc chiến khủng khiếp mà vừa ngưng năm trước, ví dụ như chiến tranh tại xứ Uganda, A-phú-hãn (Afghanistan) và giữa Iran với Irak.
Tot de gehouden evenementen in het auditorium en het aangrenzende theater van het Conferentiecentrum worden gerekend: de algemene conferenties, tien algemene jongevrouwenbijeenkomsten, tien algemene ZHV-bijeenkomsten, drie herdenkingsbijeenkomsten (inclusief de uitvaartdienst van president Hinckley) en 125 muzikale uitvoeringen (Music and the Spoken Word van het Tabernakelkoor niet inbegrepen, dat nu al 186 keer in het Conferentiecentrum heeft plaatsgevonden).
Các buổi nhóm họp tổ chức trong thính phòng và Rạp Hát cạnh bên của Trung Tâm Đại Hội gồm có đại hội trung ương, 10 buổi họp trung ương Hội Thiếu Nữ, 10 buổi họp trung ương Hội Phụ Nữ, ba buổi lễ tưởng niệm (kể cả tang lễ của Chủ Tịch Hinckley), và 125 buổi trình diễn âm nhạc, không kể chương trình Âm Nhạc và Ngôn Từ của Đại Ca Đoàn Tabernacle đã được tổ chức 186 lần trong Trung Tâm Đại Hội.
En ons allen, jonge mensen inbegrepen, wordt onder de aandacht gebracht hoe uiterst belangrijk het is Jehovah van harte te dienen en niet net te doen alsof wij een christen zijn om mensen te behagen (Jesaja 29:13).
Và tất cả chúng ta, gồm cả những người trẻ, được nhắc nhở về việc cần thiết phải phụng sự Đức Giê-hô-va hết lòng, chứ không làm ra vẻ là một tín đồ Đấng Christ nhằm làm vừa lòng người ta.
Bij de toegangsprijs is een drankje inbegrepen.
Vé vào cửa bao gồm cả nước giải khát.
„Volgens de mening van sommige historici”, schrijft Peter de Rosa in zijn boek Stadhouders van Christus, „heeft het [priester]celibaat vermoedelijk meer schade toegebracht aan de moraal dan welke andere westerse institutie ooit, prostitutie inbegrepen. . . .
Trong sách Vicars of Christ, Peter de Rosa viết: “Theo quan điểm của một số sử gia, [qui chế độc thân cho linh mục] có lẽ đã gây ra tệ hại về mặt đạo đức hơn bất cứ quy chế nào khác ở Tây phương, kể cả việc mãi dâm...
Hoe was Gods koninkrijk destijds bij die mensen, de farizeeën inbegrepen?
Làm thế nào Nước Trời ở giữa những người đó, bao gồm cả người Pha-ri-si?
12 Helaas onderscheiden de meeste mensen, miljoenen belijdende christenen inbegrepen, de onzichtbare werkelijkheden achter de gewichtige gebeurtenissen die zich op aarde afspelen niet.
12 Song, đáng buồn là phần đông người ta, kể cả hàng triệu người xưng là tín đồ Đấng Christ, không nhận biết các hiện thực vô hình đằng sau những biến cố quan trọng xảy ra trên đất.
Zij die leren en toepassen wat Jezus heeft onderwezen, verheugen zich in onmiddellijke voordelen, verlichting van overmatige stress inbegrepen.
Những ai học và áp dụng những điều dạy dỗ của Chúa Giê-su hưởng được lợi ích ngay bây giờ, kể cả bớt bị căng thẳng quá mức.
Wie nog meer zullen inbegrepen zijn bij de vervulling van de profetie dat „velen . . . van hen die in de stofbodem slapen, . . . zullen ontwaken”?
“Nhiều người ngủ trong bụi đất” được nói đến trong lời tiên tri cũng sẽ bao gồm ai khác nữa?
We hebben deugdelijke redenen om aan te nemen dat ’de gehele Schrift door God geïnspireerd is’, de vier evangeliën inbegrepen. — 2 Timotheüs 3:14-17.
Chúng ta có lý do xác đáng để chấp nhận “cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn”, trong đó có bốn sách Phúc âm.—2 Ti-mô-thê 3:14-17.
In die prijs zijn de beelden inbegrepen van de bokswedstrijd... Vanuit verschillende hoeken.
Thực ra, nó bao gồm cả đoạn băng đấm bốc với bốn góc quay khác nhau.
* Het is duidelijk dat valse leerstellingen, de predestinatie inbegrepen, God niet tot heerlijkheid strekken.
* Rõ ràng là những dạy dỗ sai lầm, kể cả thuyết tiền định, không làm vinh hiển Đức Chúa Trời.
Deze periode van Christus’ tegenwoordigheid hield een voortgezette intensieve Koninkrijksprediking in, met inbegrip van het bekendmaken van Gods oordelen aan de goddelozen, en het opzicht voeren over dit werk was inbegrepen bij de autoriteit die de „goede slaaf” werd verleend.
Thời kỳ đấng Christ hiện diện này bao gồm công việc rao giảng về Nước Trời được tiếp tục một cách mãnh liệt, kể cả việc công bố những lời phán xét của Đức Chúa Trời dành cho kẻ ác, và lớp người “đầy-tớ ngay-lành” được giao quyền trông nom công việc này.
Dit betekent dat alle belastingen (inclusief btw) bij de prijs inbegrepen moeten zijn.
Điều này có nghĩa là tất cả các khoản thuế (kể cả VAT) phải được bao gồm vào giá.
Als u producten verkoopt vanuit een land waar de belasting in de prijs is inbegrepen, en deze producten verkoopt in een land waar dat ook het geval is, zijn de btw-tarieven waarschijnlijk niet hetzelfde.
Nếu bạn bán hàng từ quốc gia có giá bao gồm thuế sang một quốc gia khác, thì nhiều khả năng thuế suất VAT sẽ khác nhau.
Naast Jezus’ woorden over het besluit van het samenstel van dingen verschaft deze profetie duidelijke aanwijzingen dat we de tijd naderen waarin God de gekwelde mensheid zal verlossen van alle huidige oorzaken van pijn en lijden — grote aardbevingen inbegrepen. — Psalm 37:11.
Cùng với lời Chúa Giê-su nói về sự kết liễu của hệ thống mọi sự, lời tiên tri này cho thấy rõ bằng chứng là chúng ta đang ở gần thời điểm mà Đức Chúa Trời sẽ cứu giúp nhân loại khốn khó khỏi mọi nguyên nhân hiện gây đau đớn và khổ sở—kể cả những trận động đất lớn.—Thi-thiên 37:11
De tien geboden, de sabbatswet inbegrepen, maken dus deel uit van de Wet waaraan een einde kwam.
Điều này cho thấy Luật pháp bị bãi bỏ gồm có Mười Điều Răn, kể cả điều răn về ngày Sa-bát.
Het kan zijn dat het hele kamp, de vrouwen, kinderen en levieten inbegrepen, ruim drie miljoen mensen heeft geteld.
Toàn thể trại, kể cả phụ nữ, trẻ em và người Lê-vi, có thể lên đến hơn ba triệu người.
Wat Juda betreft, in 2 Samuël 24:9 worden blijkbaar de 30.000 man meegerekend die in een verkenningsleger aan de Filistijnse grens geposteerd waren maar die niet bij het getal in 1 Kronieken 21:5 inbegrepen waren (2 Samuël 6:1).
Về phần Giu-đa, dường như II Sa-mu-ên 24:9 gộp chung 30.000 người lính trinh sát đóng quân dọc biên giới Phi-li-tin, và số người này không được kể nơi I Sử-ký 21:5 (II Sa-mu-ên 6:1).
Maar zou, aangezien ’de gehele wereld in de macht ligt van de goddeloze’, Satan de Duivel, de wereld van de muziek daar niet bij inbegrepen zijn?
Tuy nhiên, bởi lẽ “cả thế-gian đều phục dưới quyền của ma-quỉ” Sa-tan, phải chăng thế giới âm nhạc cũng nằm trong thế gian đó?
Deze nieuwe uitdrukking van Jehovah’s soevereiniteit, waarbij nu ook zijn Messiaanse Zoon en Jezus’ 144.000 broeders inbegrepen zijn, van wie de meesten thans tot hemelse heerlijkheid zijn opgewekt, is niet louter een academische kwestie — iets theoretisch waarover studenten graag willen discussiëren.
Đức Giê-hô-va biểu lộ quyền thống trị của ngài qua hình thức mới, gồm có Con ngài là đấng Mê-si và 144.000 anh em của Chúa Giê-su, phần đông những người này hiện đã được sống lại trong sự vinh hiển trên trời. Đây không chỉ là đề tài học thuật đáng chú ý—một lý thuyết mà sinh viên có thể thích bàn luận.
Zonder Gods steun — de leiding en bescherming die hij zijn volk geeft inbegrepen — zou het predikingswerk niet mogelijk zijn.
Không có sự hỗ trợ của Đức Chúa Trời, bao gồm việc hướng dẫn và bảo vệ dân Ngài, công việc rao giảng không thể thành công.
Als wij dus de heelmeester van de wereld moeten worden, wordt iedere minderbedeelde in deze wereld, de VS inbegrepen, onze patiënt.
Thế nên, nếu chúng ta có trở thành thầy thuốc của thế giới, mỗi một người kém may mắn trong thế giới này -- bao gồm cả Hợp chủng quốc Hoa Kỳ -- sẽ trở thành bệnh nhân của chúng tôi.
Tijdens ons onderzoek vonden we bewijzen voor al deze zaken, inductie inbegrepen.
Và khi nghiên cứu các dữ liệu này, chúng tôi thấy chứng cứ cho mọi thứ, bao gồm cả sự cảm ứng.
Ook de christenheid was bij het symbolische sleepnet inbegrepen.
Cái lưới kéo cá tượng trưng bao gồm cả các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inbegrepen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.