inbraak trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inbraak trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inbraak trong Tiếng Hà Lan.

Từ inbraak trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trộm cắp, ăn trộm, vụ trộm, Cướp, cướp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inbraak

trộm cắp

(burglary)

ăn trộm

vụ trộm

Cướp

cướp

Xem thêm ví dụ

Ze was er bij de eerste inbraak.
... Thatcher, ở chỗ bị trộm đột nhập.
De dode onderhuurder, Ben Tuttle, drugmisbruik, plotse activiteit op uw bankrekening, en nu dan toevallig een inbraak.
Người thuê nhà đã chết, Ben Tuttle, lạm dụng ma túy, hoạt động đột ngột trong tài khỏa ngân hàng của anh, và bây giờ, tình cờ, một cuộc tấn công ngân hàng.
Hij had 64 inbraken bekend!
Anh thú tội đã tham gia vào 64 vụ trộm đào nhà.
Wat ik na het is niet geen onzichtbaarheid, - het is inbraak.
Những gì tôi là sau khi không phải là không có tàng hình, nó ăn trộm.
De inbraak?
Chuyện xâm nhập sẽ giải quyết thế nào?
Op dit moment, is blijkbaar de hackers-groep CLAY verantwoordelijk voor de inbraak bij FID.
Cho đến thời điểm này, nhóm hacker CLAY nhận trách nhiệm cho vụ đột nhập BND.
Ik ondervraag nog eens de vrienden van Logan, of iemand van inbraken of een dode vriend weet.
Tôi sẽ hỏi lại những người biết Logan, để xem có ai biết về vụ đột nhập hay người bạn đã chết không.
Ik heb Walczak ooit opgepakt wegens inbraak.
Ta tóm Walczak vì tội đột nhập vài năm trước
De dood van João en de inbraak hadden ook invloed op mijn dienst voor Jehovah.
Sự chết của anh João và vụ trộm cũng ảnh hưởng đến thánh chức của tôi đối với Đức Giê-hô-va.
Er wordt bijvoorbeeld geschat dat misdrijven zoals verduistering en fraude minstens tien keer zoveel kosten als inbraken, berovingen en diefstal bij elkaar.
Thí dụ, người ta ước lượng là những tội như là tham ô và gian trá làm tổn hại ít nhất gấp mười lần sự thiệt hại về những tội ăn trộm, ăn cướp, và ăn cắp phối hợp lại.
De gewone dingen bij een inbraak.
Chuyện phổ biến trong thế giới trộm cắp.
En dat hij vorige week in het US Arsenaal van Virginia inbrak.
Và hắn đã xông vào một kho vũ khí quân đội Mỹ ở Virginia một tuần trước đó.
Was je betrokken bij de inbraken van die beroemdheden?
Vậy cháu có dính líu tới những vụ trộm nhà của các ngôi sao này không?
Pap, ik begrijp het absoluut maar mijn baas wil weten wat de politie doet... aan de uitbraak van inbraken aan de zuidzijde.
Bố, con hiểu nhưng sếp con muốn biết sở đang làm gì về những vụ vệc đột nhập và xâm phạm đang lan rộng ở phía nam thành phố.
Inbraak, gewapende overval, grote diefstal...
Ăn trộm, ăn cướp có vũ trang, trộm tầm cỡ...
Ook geen sporen van inbraak.
Không có dấu hiệu xâm nhập.
Gaat dit over de inbraak van gisteravond?
Có phải là về vụ đột nhập hôm qua không?
Of van inbraak.
Hay đột nhập vào.
Dus als m'n dochter één van hen was, zijn ze slechts schuldig aan inbraak.
Nếu ông nói là con tôi có dính líu với những người này thì nặng nhất mà ông có thể nói về nó là tội xâm nhập.
Gekloonde IMEI's op de exacte tijd en locatie van de inbraak.
Nó đã phát hiện sự tái hiện ký tự điện thoại nhân bản đó tại đúng thời điểm và địa điểm của vụ cướp.
De feiten van de inbraak in de pastorie kwam bij ons vooral door middel van de dominee en zijn vrouw.
Các sự kiện của vụ trộm tại nhà của cha sở đến với chúng tôi chủ yếu thông qua các phương tiện các vị đại diện và vợ của ông.
Wegens ontvoering...... poging tot moord en inbraak bij de overheid
Chúng tôi cáo buộc anh tội bắt cóc, âm mưu giết người... và xâm phạm tài sản chính phủ
Mijn dagen van inbraak en diefstal liggen achter me.
Những ngày tháng đột nhập các nơi và ăn trộm các thứ đối với tôi đã là quá khứ rồi.
Inbraak.
Độ xe hơi.
Het gebouw waar Logan en Carter inbraken is dichtbij het gebouw waar Logan vermoord werd.
Tòa nhà mà Carter và Logan đột nhập chỉ cách nơi Logan bị giết vài dãy nhà.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inbraak trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.