inbreng trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inbreng trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inbreng trong Tiếng Hà Lan.

Từ inbreng trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chia sẻ, dùng chung, sự tặng, phần đóng góp, đóng góp, đầu vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inbreng

chia sẻ, dùng chung

(share)

sự tặng

(contribution)

phần đóng góp

(contribution)

đóng góp

(contribution)

đầu vào

(input)

Xem thêm ví dụ

En wanneer u een Koninkrijkslied meezingt, wanneer u commentaar geeft of een oefenlezing op de theocratische bedieningsschool behartigt, draagt uw inbreng bij tot onze vreugde.
Và khi cùng nhau hát một bài ca Nước Trời, bình luận hay trình bày bài giảng trong Trường Thánh Chức Thần Quyền, bạn đang góp phần gia thêm sự vui mừng của chúng tôi.
Omdat als we aan de basis van die piramide zaken inbrengen die er niet thuishoren, er een aantal zeer beangstigende dingen gebeuren.
Bởi khi nhồi nhét thứ đáng lẽ không nên có xuống đáy của của kim tự tháp, một vài thứ đáng sợ xảy ra.
Oké, laten we het inbrengen.
Được rồi, tập trung nào.
Maar voordat we het substraat inbrengen bij de patiënt gaan we hem daadwerkelijk trainen.
Tuy nhiên, trước khi đặt giàn chống đó vào bệnh nhân chúng tôi phải thử nghiệm nó
Het derde dat ik inbreng, is misschien wat vager, maar wel interessant en belangrijk. Als je een signaal ontdekt van een meer geavanceerde samenleving, en dat zal het zijn, zal het ons iets duidelijk maken over onze eigen mogelijkheden, dat we niet gedoemd zijn onszelf te vernietigen.
Điều thứ ba mà có lẽ nói sẽ nói với bạn là một cái gì đó mơ hồ nhưng tôi nghĩ rất thú vị và quan trọng đó là, nếu bạn tìm được một tín hiệu từ một xã hội tiến bộ hơn chúng ta, vì họ sẽ như vậy, mà sẽ nói cho bạn biết gì đó về những khả năng của chúng ta mà sẽ không bị tàn lụi một cách không thể tránh khỏi bởi sự tự huỷ diệt
Mensen hebben verschillende standpunten en achtergronden. Daarom kan ieder een nuttige inbreng hebben om inzicht te bieden in de noden van de leden.
Các cá nhân có những quan điểm và quá trình khác nhau, do đó mỗi người có thể thêm vào quan điểm hữu ích để hiểu những nhu cầu của các tín hữu.
Ze kunnen het in hun natuurlijke ecosysteem inbrengen zonder verwerking, en het zal de lokale grond verrijken.
Họ có thể đưa nó vào hệ sinh thái tự nhiên mà không cần phải xử lý, và nó còn có thể cải thiện được đất đai địa phương.
Mrs Palmer, als de president enige inbreng van een van ons wou, dan zou hij het ons zeker laten weten hebben.
Bà Palmer, Nếu ông ấy muốn nói thì ông ấy đã nói rồi.
En ik denk dat een van de spannende dingen die nu gaan gebeuren is dat mensen uit die gebieden hun inbreng gaan hebben.
Và tôi nghĩ 1 trong những thứ thú vị là nó bắt đầu xảy ra bây giờ những người trong những lĩnh vực ấy đang tiến vào nghiên cứu.
Was dat geen voortreffelijk antwoord?— Niemand kon er iets tegen inbrengen.
Đó có phải là một lời đáp hay không?— Không ai có thể tìm cách để bắt bẻ được.
Je kunt een heel gen eruit halen, er een inbrengen, of zelfs een specifieke letter in een gen wijzigen.
Bạn có thể bớt hay thêm gene hay chỉ chỉnh sửa một “chữ cái” duy nhất trong gene.
We gaan drie electrocatheders inbrengen in je hart.
Chúng tôi sẽ luồn ba ống điện vào tim anh.
Hoe kunnen ouders een kind Gods denkwijze inbrengen?
Làm sao bậc cha mẹ có thể truyền tư tưởng của Đức Chúa Trời cho con cái?
EEN van de meest verrassende bezwaren die geleerden tegen het verslag over Eden inbrengen, is dat het niet door de rest van de Bijbel wordt ondersteund.
Một trong những lý do phản bác đáng ngạc nhiên mà một số học giả nêu lên về lời tường thuật vườn Ê-đen là nó không liên kết với phần còn lại của Kinh Thánh.
Wij hebben de inbreng van iedere getrouwde zuster nodig als ‘een bijdragende en volledige partner ’10 terwijl u eensgezind met uw man uw gezin bestuurt.
Chúng tôi cần mỗi chị em đã kết hôn hãy nói với tư cách là “một người cộng sự đang góp phần và trọn vẹn”10 khi các chị em đoàn kết với chồng của mình để cai quản gia đình.
Nou, we moeten alle strijdkrachten inbrengen die we kunnen.
Chúng ta sẽ tập mọi lực lượng.
Onze samenleving heeft meer nood aan de kwalitatieve inbreng van het vrouwelijke dan aan de numerieke, kwantitatieve vertegenwoordiging van het vrouwelijke.
Xã hội của chúng tôi cần những sự đại diện có phẩm chất từ nữ giới hơn là cần những con số và số lượng về sự đại diện mang tính nữ giới.
Danny, je hebt hier misschien inbreng, maar alleen uit beleefdheid.
Danny, có thể anh có tiếng nói ở đây, nhưng nó chỉ là phép lịch sự thôi.
Bedankt voor je inbreng, Bruce.
Cảm ơn vì những thông tin đó, Bruce.
Vooral nu, nu we allen geconfronteerd worden de drogreden van een loutere marktgerichtheid, zonder inbreng van het sociale geweten, moeten we de kracht van de kunst aangrijpen en er blij om zijn, om vorm te geven aan onze individuele en nationale identiteit, en vooral aan de identiteit van de jongeren, die al te vaak worden blootgesteld aan een bombardement van sensatie, in plaats van aan uitgebalanceerde ervaring.
Đặc biệt bây giờ, khi tất cả chúng ta phải đối mặt sự ảo tưởng của một sự định hướng duy nhất thị trường, thống nhất bởi lương tâm xã hội, chúng ta phải nắm lấy và ca ngợi sức mạnh của nghệ thuật để hình thành các tính cách cá nhân và quốc gia, và đặt biệt là các tính cách của thế hệ trẻ, những người, thường, là đề tài của các cuộc oanh tạc về cảm nhận, hơn là về trải nghiệm của họ.
We zouden een naald in een gebied inbrengen waar veel bacteriën zitten.
Chúng ta sẽ phải chọc kim tiêm vào vùng đầy vi khuẩn.
Ik merkte uw inbreng.
Tôi nhận ra có bàn tay của cô.
Iedereen wordt beoordeeld op zijn inbreng.
Ở đó, ai cũng được đánh giá bằng đóng góp của họ.
Dit onderzoek is op talloze manieren herhaald, met keer op keer dezelfde conclusie: velen van ons hebben er moeite mee onszelf te zien zoals we werkelijk zijn, en zelfs succesvolle mensen overschatten hun eigen inbreng en onderschatten de inbreng van anderen.5
Cuộc nghiên cứu này đã được lặp lại trong nhiều cách, xác nhận đi và xác nhận lại cùng một kết luận: nhiều người trong chúng ta có lúc khó thấy được con người thực sự của mình, và ngay cả những người thành công cũng đánh giá quá cao sự đóng góp của họ và đánh giá quá thấp những đóng góp của người khác.5
En als zelfs de inbreng van uw familie en vrienden ontoereikend zou zijn?
Và cho dù gia đình và bạn bè có góp lại hết tài sản cũng không đủ trả nữa?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inbreng trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.