încălcare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ încălcare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ încălcare trong Tiếng Rumani.

Từ încălcare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự vi phạm, sự xâm phạm, sự xâm lấn, vi phạm, sự xúc phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ încălcare

sự vi phạm

(infringement)

sự xâm phạm

(violation)

sự xâm lấn

(encroachment)

vi phạm

(violation)

sự xúc phạm

(violation)

Xem thêm ví dụ

Lawrence, modelul 5 proiectat de Alfred poate încălca cele Trei Legi.
Lawrence, Alfred đã chế tạo 1 người máy có thể không tuân theo 3 điều luật.
Paul nu le-ar fi încălcat.
Paul không phá luật.
Părăsirea ţării fără acordul nostru e o încălcare majoră a înţelegerii.
Sư huynh cô tự tiện rời nước là phạm luật nghiêm trọng
Potrivit clauzelor legământului Legii, aceştia aveau să primească bogata sa binecuvântare dacă ascultau de poruncile lui Iehova, dar, dacă încălcau legământul, ei urmau să piardă binecuvântarea sa şi să fie luaţi captivi de duşmanii lor (Exodul 19:5, 6; Deuteronomul 28:1–68).
(Xuất Ê-díp-tô Ký 24:3-8) Những điều khoản trong giao ước Luật Pháp có qui định là nếu vâng theo mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va, họ sẽ được Ngài ban phước dồi dào, nhưng nếu vi phạm giao ước, họ sẽ mất các ân phước và sẽ bị kẻ thù bắt đi làm phu tù.
Nu vreau ajutorul celui care şi-a încălcat jurământul, a furat o navă, şi s-a hotărât să schimbe istoria pentru motivele lui egoiste.
Tôi không muốn sự giúp đỡ từ một người đàn ông phá bỏ lời thề của chính mình, tước đoạt chuyến du hành thời gian, và thay đổi lịch sử vì lý do ích kỷ của bản thân.
Ai adus acest Obscurian în New York pentru a provoca perturbări în masă încălcând Statutul Secretului şi deconspirând lumea magică.
Anh đã đem Obscurian này đến New York và gây ra hỗn loạn. Vi phạm điều luật Bí Mật Dân Tộc của giới phép thuật.
Nu puteţi să-l încălcaţi.
Các cậu không thể phá vỡ.
Nu este suficient ca oamenii să stie că ai încălcat regulile.
Chưa đủ để mọi người biết cậu phạm luật.
Nu am dori niciodată să-l dezamăgim sau să-l îndurerăm pe Iehova încălcând poruncile sale drepte (Psalmul 78:41).
(Thi-thiên 78:41, NW) Chúng ta không muốn làm điều gì khiến lối thờ phượng thánh sạch và công bình của Ngài bị bôi nhọ.
Privește-te pe tine însuți ca fiind problema și identifică zonele în care granițele ți-au fost încălcate.
Hãy tự coi mình là nguyên nhân xung đột và xem bạn xâm phạm ranh giới ở đâu.
Sunt arestaţi încă o dată şi duşi înaintea conducătorilor, care îi acuză că au încălcat porunca de a nu mai predica.
Họ bị bắt thêm lần nữa và bị giải đến trước các nhà lãnh đạo. Người ta khép họ vào tội chống lại lệnh cấm rao giảng.
Dar ce e și mai interesant aici, legat de faptul că NSA și-a încălcat propriile reguli și legi de mii de ori într-un singur an, inclusiv un caz, unul singur din cele 2776, care a afectat peste 3000 de persoane.
Nhưng điều đặc biệt thú vị về vấn đề này, về sự thật NSA vi phạm quy định và luật lệ của chính họ hàng nghìn lần chỉ trong một năm, bao gồm bản thân một sự kiện, một sự kiện trong số 2776 sự kiện khác, đã tác động đến hơn 3000 người.
Ei și-au încălcat promisiunea
Họ không giữ lời
Însă ei au încălcat o poruncă a Domnului şi, prin acea încălcare, păcatul a venit în lume.
Nhưng họ đã vi phạm một lệnh truyền của Chúa, và qua sự phạm giới đó tội lỗi đã vào thế gian.
Când unii iudei îl acuză că a încălcat sabatul vindecând un om, Isus le răspunde: „Tatăl meu a lucrat fără încetare până acum şi eu lucrez fără încetare” (Ioan 5:17).
Khi một số người Do Thái buộc tội Chúa Giê-su phạm luật ngày Sa-bát vì đã chữa lành cho một người, ngài đáp: “Cha tôi vẫn làm việc cho đến nay, và tôi cũng vậy”.—Giăng 5:17.
Gnomul pe care-l știam eu nu și-ar fi încălcat cuvântul.
Người tôi gặp ở Bag End không bao giờ là kẻ nuốt lời.
În pofida acestei avertizări, israeliţii au încălcat în mod constant poruncile lui Dumnezeu.
Bất chấp lời cảnh cáo này, dân Y Sơ Ra Ên liên tục vi phạm các giáo lệnh của Thượng Đế.
Aceasta este o încălcare a legii cu privire la detenţie!
Cái này là vi phạm Đạo Luật Tống Giam đó!
Rezidenţii rezervaţiei sunt deranjaţi, de ceea ce numesc ei, o încălcare groaznică a teritoriului ce li se cuvine.
Những cư dân của khu vực bị cấm đã bị xâm phạm trên những cuộc gọi của họ cho rằng hàng tá sự xâm phạm đất đai của họ
Pe 9 decembrie 1998 Tribunalul Districtual din Amsterdam a pronunțat o hotărâre în favoarea reclamanților, a interzis negarea autenticității jurnalului și distribuirea unor astfel de publicații și a stabilit o amendă de 25.000 de guldeni pentru fiecare încălcare constatată a dispozițiilor juridice.
Ngày 9 tháng 12 năm 1998, Tòa án Khu vực Amsterdam đưa ra phán quyết cấm bác bỏ tính xác thực của quyển nhật ký và cấm phổ biến các văn kiện loại ấy, tuyên phạt 25.000 guilder cho mỗi lần vi phạm.
Fie ca exemplul lor negativ să ne servească drept avertisment, ca să nu ne încălcăm promisiunea solemnă făcută lui Iehova când ne-am dedicat lui. — 1 Corinteni 10:11.
Chúng ta nên khôn ngoan rút ra bài học từ gương của dân tộc này và cẩn thận luôn sống xứng đáng với sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va.—1 Cô-rinh-tô 10:11.
Lordul Frey pretinde scuze oficiale pentru încălcarea jurământului sacru de a te însura cu una dintre fiicele lui.
Lãnh chúa Frey yêu cầu lời xin lỗi chính thức vì sự vi phạm lời thề thiêng của ngài khi từ chối cưới con gái của ông ấy.
În prima zi la școala de film, mi-au spus că trebuie să înveţi toate regulile înainte să poți încălca una.
Ngày đầu tiên ở phim trường, họ bảo tôi phải học thuộc tất cả các quy luật trước khi cố gắng thay đổi 1 quy luật nào đó.
Dacă niciun om nu vede ce vede masina, atunci, din punct de vedere tehnic, niciunul din cele 4 amendamente nu a fost încălcat.
Nếu không có người nhìn thấy như máy nhìn thấy, thì về mặt kỹ thuật, thì quyền khám xét và tịch thu bất hợp lý của mọi người đều bị vi phạm.
Şi cum s-a simţit el când a aflat că Hofni şi Fineas încălcau şi legile lui Iehova privitoare la moralitatea sexuală, întreţinând relaţii sexuale cu unele dintre femeile care slujeau la tabernacol?
Cậu bé cảm thấy thế nào lúc biết Hóp-ni và Phi-nê-a cũng xem thường luật của Đức Giê-hô-va về luân lý đạo đức, khi họ có quan hệ với một số phụ nữ hầu việc tại đền tạm?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ încălcare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.