încălzire trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ încălzire trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ încălzire trong Tiếng Rumani.
Từ încălzire trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự đun nóng, hệ thống sưởi, sự nóng lên, sự sưởi ấm, đốt nóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ încălzire
sự đun nóng(heating) |
hệ thống sưởi(heating) |
sự nóng lên(heating) |
sự sưởi ấm(warming) |
đốt nóng(heating) |
Xem thêm ví dụ
Şi astfel, pe măsură ce apa înconjurătoare se încălzeşte, se grăbeşte topirea gheţii. Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng. |
Cadavrele lor în putrefacţie ne încălzesc atmosfera. Những cái xác thối rữa nung nóng bầu khí quyển của chúng ta. |
Şi ştiţi numărul celor care nu au fost de acord cu consensul ştiinţific cum că am cauza încălzirea globală şi că asta e o problemă serioasă? Và bạn biết có bao nhiêu người không đồng ý với sự nhất trí khoa học rằng chúng ta gây nên nóng lên toàn cầu và đó là vấn đề nghiêm trọng? |
Stii cum ne încălzim în Rusia? Anh biết làm thế nào chúng tôi giữ ấm ở Nga không? |
Te-ai încălzi mai repede dacă te-ai dezbrăca. Sẽ nhanh hơn nếu bỏ quần áo ra. |
Unul dintre lucrurile exasperante referitoare la asta e faptul că ştim că, dacă introducem incubatoare neonatale moderne în orice context, dacă-i putem ţine încălziţi pe bebeluşii născuţi prematur, de fapt -- e foarte simplu -- putem înjumătăţi rata mortalităţii infantile în acele medii. Một trong những điều rất nhức nhối về vấn đề này mà ta biết là, chỉ cần đưa những lồng ấp trẻ sơ sinh hiện đại vào bất kỳ tình huống nào, đơn giản là chúng ta giữ ấm cho những trẻ sơ sinh -- cực kỳ đơn giản -- chúng ta có thể giảm tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh xuống 1 nửa ở những môi trường đó. |
Dacă oamenii ar fi conştienţi de faptul că ei sînt răspunzători în faţa lui Dumnezeu pentru ceea ce fac cu lucrarea Sa de creaţie, poate că ar fi mult mai atenţi în probleme cum sînt poluarea, distrugerea stratului de ozon şi încălzirea planetei. Nếu loài người nhận thức được rằng họ phải thưa trình trước Đức Chúa Trời về những gì họ gây ra cho tạo vật Ngài, có lẽ họ sẽ cẩn thận hơn để tránh các vấn đề như nạn ô nhiễm, hủy phá tầng ô-zôn và gây nóng bức cho địa cầu. |
Ceva în legătură cu ei mi-a încălzit inima. Có một điều gì đó về họ làm ấm lòng tôi. |
Puii lor supravieţuiesc îngrămădindu-se într-un fel de creşe pentru a se încălzi. Lũ chim con sống sót bằng cách tụm lại thành nhóm để giữ ấm. |
Cei doi coeficienţi de dilatare fiind diferiți, când e încălzită, o parte se va dilata mai repede decât cealaltă, rezultând o acţiune de curbare. Và vì nó có hai hệ số giản nở khác nhau, khi bị nung nóng, một mặt sẽ giản nở nhanh hơn mặt còn lại và kết quả là một động thái cong vênh. |
Ştii, m-am cam încălzit. Cô biết không, tôi nóng quá chừng. |
În aceste versete biblice se spune: „Dacă un frate sau o soră se află în goliciune şi le lipseşte hrana zilnică, iar unul dintre voi le spune: «Mergeţi în pace, încălziţi-vă şi săturaţi-vă», dar nu le daţi cele necesare corpului lor, la ce foloseşte?“ Câu Kinh Thánh này ghi: “Ví thử có anh em hoặc chị em nào không quần áo mặc, thiếu của ăn uống hằng ngày, mà một kẻ trong anh em nói với họ rằng: Hãy đi cho bình-an, hãy sưởi cho ấm và ăn cho no, nhưng không cho họ đồ cần-dùng về phần xác, thì có ích gì chăng?” |
• cuptorul a fost după cât se pare încălzit la maxim? — Daniel 3:19. • Lò lửa này rõ ràng được nung nóng gấp bội lần.—Đa-ni-ên 3:19. |
Fiecare avea o responsabilitate: să cureţe masa ori să spele vasele (ceea ce însemna ca mai întâi să scoată apă din fântână şi s-o încălzească). Mỗi em có một việc như dọn bàn, rửa chén—trước khi rửa phải lấy nước rồi đun nóng lên. |
Şi sunt milioane de nişe ecologice care sunt afectate de încălzirea globală în acest mod. Và có hàng triệu những liên kết sinh thái bị ảnh hưởng bởi nóng lên toàn cầu theo riêng cách này. |
Mi-ai încălzit inima precum soarele Con sưởi ấm tim ta như ánh nắng mai |
Am nevoie doar să se încălzească cafeaua... Tôi chỉ cần hâm nóng cà phê của cô ấy....... |
Apoi o parte a radiaţiilor care sunt absorbite şi care încălzesc Pământul e retrimisă înapoi în spaţiu sub formă de radiaţie infraroşie. Và rồi một phần bức xạ được hấp thụ và sưởi ấm Trái Đất phản xạ trở lại vào không gian dưới dạng bức xạ hồng ngoại. |
Dacă lua garanţie veşmântul exterior al unui datornic, creditorul trebuia să i-l înapoieze la lăsarea serii, deoarece era posibil ca acesta să aibă nevoie de haină noaptea pentru a se încălzi. — Deuteronomul 24:10–14. Nếu lấy áo khoác của con nợ làm của cầm, chủ nợ phải trả lại lúc chiều tối, vì rất có thể con nợ cần áo để đắp ấm ban đêm.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:10-14. |
Cei mai mari patru sateliți, Ganymede, Callisto, Io și Europa prezintă similarități cu planetele terestre, cum ar fi vulcanismul și încălzirea internă. Bốn vệ tinh lớn nhất, Ganymede, Callisto, Io, và Europa (các vệ tinh Galileo) có các đặc trưng tương tự như các hành tinh đá, như núi lửa và nhiệt lượng từ bên trong. |
Această bară de jos este atmosfera superioară, stratosfera, şi aceasta se încălzeşte după aceste erupţii. Đường kẻ phía dưới là tầng khí quyển phía trên, tầng bình lưu, và nó bị đốt nóng sau khi những núi nửa này hoạt động. |
Doar ce m-am încălzit. Ta chỉ mới bắt đầu thôi |
Încălzit, oxidul de rubidiu reacționează cu hidrogenul, iar în urma reacției se obține hidroxidul de rubidiu și hidrura de rubidiu: Rb2O + H2 → RbOH + RbH ^ en Despre oxidul de rubidiu de la WebElements Accesat pe 28 mai 2014 ^ Nechamkin, Howard (1968). Khi đun nóng, Rb2O phản ứng với hydro tạo ra rubidi hydroxit và rubidi hydrua: Rb2O + H2 → RbOH + RbH ^ Nechamkin, Howard (1968). |
Încălzit de flăcări, el se usucă şi începe să ardă. Ngọn lửa nóng làm nó khô và bắt đầu cháy. |
De exemplu, dacă lăsăm o ușă deschisă, e nevoie de mult mai multă energie pentru a încălzi locuința. Chẳng hạn, nếu để cửa mở khi trời lạnh thì cần thêm rất nhiều năng lượng để sưởi ấm nhà. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ încălzire trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.