incasso trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incasso trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incasso trong Tiếng Hà Lan.

Từ incasso trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bản sưu tập, tập hợp, bộ sưu tập, sưu tập, bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incasso

bản sưu tập

(collection)

tập hợp

(collection)

bộ sưu tập

(collection)

sưu tập

(collection)

bộ

(collection)

Xem thêm ví dụ

Als aan u Google Ads-kosten in rekening worden gebracht en u betaalt via automatische incasso, kunnen de volgende afschrijvingen op uw afschrift worden weergegeven:
Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình:
Wanneer u via uw bankrekening betaalt (ook bekend als automatische incasso), worden uw Google Ads-kosten door Google afgeschreven van uw rekening.
Khi bạn thanh toán bằng tài khoản ngân hàng (còn gọi là phương thức ghi nợ trực tiếp), Google sẽ khấu trừ chi phí Google Ads vào tài khoản ngân hàng của bạn.
U kunt dit menu ook gebruiken voor meer informatie over automatische incasso in andere landen.
Bạn cũng có thể sử dụng trình đơn này để tìm hiểu về thông tin ghi nợ trực tiếp tại các quốc gia khác.
Als u uw bankrekening als betaalmethode wilt gebruiken (ook wel automatische incasso genoemd), moet u uw bankrekening verifiëren voordat uw advertenties kunnen worden weergegeven.
Để sử dụng tài khoản ngân hàng của bạn làm phương thức thanh toán (còn được gọi là ghi nợ trực tiếp), bạn sẽ cần xác minh tài khoản ngân hàng của mình trước khi quảng cáo của bạn có thể bắt đầu hiển thị.
Opmerking: Als u via uw bankrekening betaalt voor Google Ads (ook bekend als automatische incasso), moet u een betalingsbewijs indienen met uw bezwaar.
Lưu ý: Nếu thanh toán cho Google Ads bằng tài khoản ngân hàng (còn được gọi là ghi nợ trực tiếp), bạn cần gửi đơn khiếu nại kèm theo bằng chứng thanh toán.
Als uw land niet wordt vermeld, betekent dit dat we automatische incasso niet ondersteunen in dat land.
Nếu bạn không thấy quốc gia của mình được liệt kê, điều đó có nghĩa là chúng tôi không hỗ trợ ghi nợ trực tiếp tại quốc gia đó.
Er kan een tijdelijke dagelijkse bestedingslimiet worden toegepast op uw account als uw account gebruikmaakt van automatische incasso voor betalingen in een land dat deel uitmaakt van de gemeenschappelijke betalingsruimte voor de euro (Single Euro Payments Area - SEPA) en Google Ads ongebruikelijke of verdachte activiteiten in uw account vaststelt.
Chúng tôi có thể áp dụng một hạn mức chi tiêu hàng ngày tạm thời cho tài khoản của bạn nếu tài khoản của bạn thanh toán bằng hình thức ghi nợ trực tiếp ở một quốc gia thuộc Khu vực thanh toán chung bằng đồng Euro (SEPA) và Google Ads phát hiện hoạt động bất thường hoặc đáng ngờ từ tài khoản của bạn.
In dat geval stuurt u uw incassomachtiging opnieuw volgens de instructies of via ons machtigingsformulier voor automatische incasso.
Trong trường hợp đó, vui lòng gửi lại giấy ủy quyền ghi nợ bằng cách thực hiện theo hướng dẫn của chúng tôi hoặc thông qua biểu mẫu giấy ủy quyền ghi nợ trực tiếp.
Als u voor deze betaling en voor toekomstige betalingen via automatische incasso een andere bankrekening wilt gebruiken, moet u uw primaire betaalmethode wijzigen.
Nếu bạn muốn sử dụng một tài khoản ngân hàng khác cho thanh toán này và các thanh toán bằng ghi nợ trực tiếp trong tương lai của mình, thì bạn sẽ cần phải thay đổi phương thức thanh toán chính.
Als u uw bankrekening als betaalmethode wilt gebruiken (ook wel automatische incasso genoemd), moet u uw bankrekening verifiëren voordat uw advertenties kunnen worden weergegeven.
Để sử dụng tài khoản ngân hàng của bạn làm phương thức thanh toán (còn được gọi là ghi nợ trực tiếp), bạn sẽ cần xác minh tài khoản ngân hàng của mình trước khi quảng cáo có thể bắt đầu hiển thị.
Stel dat de betaling per automatische incasso van Sylvie is geweigerd.
Giả sử khoản thanh toán bằng ghi nợ trực tiếp của Sylvie bị từ chối.
Als u automatische incasso wilt blijven gebruiken als primaire betaalmethode, moet u deze betaalmethode na verwerking van uw eenmalige betaling opnieuw inschakelen in uw account (raadpleeg optie B hieronder).
Nếu bạn vẫn muốn sử dụng ghi nợ trực tiếp làm phương thức thanh toán chính, thì bạn sẽ cần phải kích hoạt lại phương thức này trong tài khoản của bạn, như được mô tả trong Tùy chọn B bên dưới, sau khi khoản thanh toán một lần của bạn hoàn tất.
Klik op het dropdownmenu hierboven om informatie over automatische incasso voor uw land te bekijken.
Vui lòng nhấp vào trình đơn thả xuống ở trên để xem thông tin ghi nợ trực tiếp cho quốc gia của bạn.
Als uw betaling per automatische incasso in uw account wordt aangegeven als 'geweigerd', hebben we de kosten niet in rekening kunnen brengen op uw bankrekening omdat dit door uw bank is geweigerd.
Nếu khoản thanh toán qua tài khoản ngân hàng của bạn xuất hiện dưới dạng "bị từ chối" trong tài khoản, thì ngân hàng của bạn đã không cho phép chúng tôi tính phí tài khoản ngân hàng của bạn.
Afhankelijk van uw land moet u uw bankrekening verifiëren voordat u automatische incasso kunt gebruiken.
Tùy thuộc vào quốc gia của mình, bạn có thể cần xác minh tài khoản ngân hàng của bạn để sử dụng thẻ ghi nợ trực tiếp.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incasso trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.