indah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indah trong Tiếng Indonesia.
Từ indah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đẹp, đẹp đẽ, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indah
đẹpadjective Jutaan bintang terlihat luar biasa cemerlang dan indah. Hàng triệu ngôi sao dường như chiếu sáng và đẹp một cách đặc biệt. |
đẹp đẽadjective Namun jalan yang indah ini tidak sepenuhnya aman. Nhưng con đường đẹp đẽ này không hoàn toàn là an toàn. |
tốtadjective Pada saat itu, hari itu adalah hari yang indah. Vào lúc đó, ta chỉ thấy nó cũng giống như một ngày tốt lành bình thường mà thôi. |
Xem thêm ví dụ
Rekan kerjaku dan aku mencoba untuk memindahkan beberapa tunawisma di sini ke rumah dengan harga terjangkau. Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn |
Hari yang sangat indah. Đó là 1 ngày tốt lành |
SEORANG pria yang merancang bangunan yang indah membuat nama bagi dirinya sebagai arsitek yang ulung. NHÀ thiết kế những tòa nhà đẹp tạo cho mình danh tiếng là một kiến trúc sư tài ba. |
Bagi banyak orang, hutan dekat ladang keluarga Smith di negara bagian New York betul-betul indah dan damai. Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh. |
Kau hanya bisa memindahkan mainan seks! Chú, rõ ràng là chỉ có thể có năng lực khi mà tự sướng thôi.. |
Demikian juga dengan imamat, melalui pekerjaan Roh, menggerakkan individu lebih dekat kepada Allah melalui penahbisan, tata cara, dan pemurnian sifat individu, sehingga menyediakan bagi anak-anak Allah kesempatan untuk menjadi lebih seperti Dia dan hidup selama-lamanya di hadirat-Nya sebuah pekerjaan yang lebih mulia daripada memindahkan gunung.27 Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27 |
Indah sepotong wanita, ma Anda. Mẹ cậu là một tuyệt thế giai nhân. |
Keindahan Israel telah Dia lemparkan dari langit ke bumi. Ngài ném vẻ đẹp Y-sơ-ra-ên từ trời xuống đất. |
(Yesaya 54:13; Filipi 4:9) Ya, perdamaian sejati dinikmati oleh orang-orang yang mengindahkan pengajaran Yehuwa. (Ê-sai 54:13; Phi-líp 4:9) Thật vậy, những ai nghe theo sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va tìm được bình an thật. |
Catatan: Pada ponsel Pixel, Anda tidak dapat memindahkan informasi "At A Glance" di bagian atas layar. Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình. |
Di Mazmur 8:4, 5, Daud menyatakan perasaan terpesona yang ia rasakan, ”Jika aku melihat langitMu, buatan jariMu, bulan dan bintang-bintang yang Kautempatkan: apakah manusia, sehingga Engkau mengingatnya? Apakah anak manusia, sehingga Engkau mengindahkannya?” Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” |
Gambar-gambar indah yang melukiskan peristiwa-peristiwa mendebarkan dalam buku Kisah akan membantu Saudara membayangkan kejadiannya seraya Saudara merenungkan catatan Alkitab itu. Các hình ảnh minh họa đẹp mắt, miêu tả những sự kiện hào hứng trong sách Công vụ, sẽ giúp bạn hình dung những điều đang diễn ra khi suy ngẫm các lời tường thuật trong Kinh Thánh. |
Dia baru saja mengetahui bahwa dia harus memindahkan istri dan bayi lelakinya hari ini dari apartemen di mana mereka telah tinggal ke apartemen lain di dekatnya. Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó. |
”Tanpa adik-adikku, semua kenangan terindahku bakal hilang tak berbekas. “Nếu không có hai đứa em, mình chẳng thể nào có được những ký ức tươi đẹp nhất trong đời. |
Orang-orang yang terbelenggu pada pemujaan bangunan bait yang indah di Yerusalem dan kebiasaan serta tradisi yang telah berkembang di seputar Hukum Musa sama sekali tidak memahami tujuan Hukum dan bait! Người nào khư khư giữ lòng sùng kính đối với tòa nhà nguy nga ở Giê-ru-sa-lem, cũng như đối với những phong tục và truyền thống liên quan đến Luật pháp Môi-se thì thật ra họ không hiểu ý định nằm sau Luật pháp và đền thờ! |
Betapa cantiknya dirimu, seberapa baik Anda bau dan indah bibir dan mata dan.. sempurna, Anda adalah sempurna. Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo. |
(Ibrani 6:1, NW) Tetapi apakah semua mengindahkan nasihat ini? Nhưng tất cả có làm theo lời khuyên này không? |
“Sekarang, biarlah saya mengatakan sekali ini saja, seperti Pemazmur zaman dahulu, ‘Alangkah baiknya dan indahnya, apabila saudara-saudara diam bersama dengan rukun.’ “Giờ đây, tôi xin được nói dứt khoát, giống như tác giả Thi Thiên thời xưa: ‘Anh em ăn ở hòa thuận nhau thật tốt đẹp thay! |
Betapa indah nyanyian Daud yang menggambarkan Yehuwa sebagai Allah yang benar, yang layak mendapat kepercayaan mutlak dari kita! Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn! |
Di Firdaus yang indah, cùng sống vui trong cảnh địa đàng; |
Anda para sister memiliki sifat ilahi kepekaan dan kasih bagi hal-hal yang indah dan mengilhami. Các chị em có những thuộc tính thiêng liêng của sự nhạy cảm và tình thương yêu đối với những điều xinh đẹp và đầy soi dẫn. |
Pertumbuhan dan kemajuan Gereja yang terjadi selangkah demi selangkah mendatangkan hasil yang luar biasa, seperti rajutan permadani yang menghasilkan gambar yang indah. Sự tăng trưởng và phát triển của Giáo Hội đã mang đến những kết quả tuyệt luân. |
Keindahan es itu pergi, dan itu terlambat untuk mempelajari bagian bawah. Vẻ đẹp của băng đã biến mất, và nó đã được quá muộn để nghiên cứu phía dưới. |
Itu dimulai dengan mendengarkan suara Tuhan, para hamba-Nya, nabi serta rasul-Nya, dan itu dilanjutkan dengan mengindahkan perkataannya. Điều đó bắt đầu bằng việc lắng nghe tiếng nói của Chúa, các tôi tớ của Ngài, các vị tiên tri và sứ đồ của Ngài và tiếp tục với sự lưu ý đến những lời của họ. |
Pada akhir abad ini, tidak ada lagi yang tersisa selain bulunya yang indah yang disimpan di laci museum. Cuối thế kỷ 19, loài này biến mất hoàn toàn chỉ còn những mẫu vật đẹp đẽ trong ngăn kéo của viện bảo tàng. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.