indeling trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indeling trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indeling trong Tiếng Hà Lan.

Từ indeling trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bố trí, thu xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indeling

bố trí

noun

Met zijn drukkersoog heeft hij het ontwerp en de indeling verbeterd.
Với con mắt lành nghề ấn loát, ông đã cải tiến đồ họa và cách bố trí.

thu xếp

noun

Xem thêm ví dụ

We raden je aan altijd een element img als reservemethode met een kenmerk src op te geven als je de tag picture gebruikt met de volgende indeling:
Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau:
Vanwege de mogelijkheden van de AMP-indeling (Accelerated Mobile Pages) en de toegenomen acceptatie onder uitgevers is Google Nieuws overgeschakeld op het automatisch in AMP weergeven van je artikelen zodra er een geldig AMP-artikel beschikbaar is.
Do sức mạnh của định dạng Accelerated Mobile Pages (AMP) và ngày càng có nhiều nhà xuất bản sử dụng định dạng này nên Google Tin tức đã thay đổi để tự động hiển thị bài viết của bạn ở định dạng AMP khi có bài viết AMP hợp lệ.
(Er moeten ten minste twee afzonderlijke MediaFile-knooppunten zijn, één voor elke MP4- en WebM-video-indeling)
(Cần có tối thiểu 2 nút MediaFile riêng biệt: một nút cho mỗi định dạng video MP4 và WebM)
Advertentie-indelingen
Định dạng quảng cáo
De indeling van deze planning ziet er als volgt uit:
Bạn sẽ định dạng lịch này như sau:
De gegevens exporteren als csv, Excel, pdf en andere indelingen: Klik op de downloadknop in de rechterbovenhoek.
Xuất dữ liệu dưới dạng CSV, Excel, PDF và các định dạng khác: Hãy nhấp vào nút tải xuống ở góc trên bên phải.
We hebben deze beslissing genomen om ons beleid voor andere advertentie-indelingen dan tekstadvertenties te vereenvoudigen.
Chúng tôi đưa ra quyết định này để đơn giản hóa chính sách của chúng tôi về các định dạng không thuộc quảng cáo văn bản.
Met zijn drukkersoog heeft hij het ontwerp en de indeling verbeterd.
Với con mắt lành nghề ấn loát, ông đã cải tiến đồ họa và cách bố trí.
Indeling
Định dạng
In dit artikel wordt een overzicht gegeven van de beschikbare indelingen en formaten van advertentiemateriaal voor In-app voor mobiel van Ad Exchange.
Bài viết này cung cấp thông tin tổng quan về các định dạng và kích thước quảng cáo Ad Exchange Trong ứng dụng trên thiết bị di động.
Met aangepaste native-advertentie-indelingen kunt u de variabelen selecteren die u wilt opnemen.
Với định dạng quảng cáo gốc tùy chỉnh, bạn chọn các biến mình muốn đưa vào.
Als je probleem hiermee niet wordt opgelost, kun je de indeling van je CSV-bestand of je ICAL-bestand controleren.
Nếu thao tác này không khắc phục được sự cố, hãy kiểm tra định dạng tệp CSV hoặc tệp ICAL.
Zorg ervoor dat u altijd de meest recente SDK gebruikt (voor Android, iOS), zodat u toegang heeft tot de nieuwste advertentie-indelingen, functies en bugfixes.
Bạn phải luôn cập nhật SDK mới nhất (cho Android, iOS), điều này sẽ cung cấp cho bạn quyền truy cập các định dạng quảng cáo, tính năng và bản sửa lỗi mới nhất.
Deze indeling gebruikt uw website om uw advertenties te targeten.
Định dạng này sử dụng trang web của bạn để nhắm mục tiêu quảng cáo.
Het korte bezoek aan Eglon stelde hem in staat vertrouwd te raken met de indeling van het paleis en na te gaan hoe het met de bewaking van de koning gesteld was.
Cuộc thăm viếng ngắn ngủi với Éc-lôn cho Ê-hút cơ hội để quen thuộc với cách bố trí của cung điện và để biết chắc vua được bảo vệ đến mức nào.
Datum van deze bestelling op basis van de tijdzone UTC (in de indeling JJJJ-MM-DD).
Ngày đặt hàng này dựa trên múi giờ UTC (ở định dạng DD-MM-YYYY).
Over het algemeen zal hij de velddienstbijeenkomst leiden en de groep indelen.
Thường thì anh sẽ điều khiển buổi nhóm rao giảng và sắp xếp các anh chị công bố trong ngày hôm ấy.
[Not supported] Aangepaste native indeling (behalve in door uitgevers beheerd advertentiemateriaal)
[Not supported] Định dạng gốc tùy chỉnh (ngoại trừ trong quảng cáo do nhà xuất bản quản lý)
Een native-advertentie-indeling kan veel verschillende stijlen bevatten.
Một định dạng quảng cáo gốc nhất định có thể có nhiều kiểu khác nhau.
Opmerking: We staan niet-gezinsvriendelijke advertenties niet toe in beeldadvertenties, videoadvertenties of andere niet-tekstuele advertentie-indelingen.
Lưu ý: Chúng tôi không cho phép quảng cáo Không an toàn cho gia đình trong quảng cáo hình ảnh, quảng cáo video và các định dạng quảng cáo không phải văn bản khác.
De feed van de YouTube-homepage is een zeer belangrijke bestemming voor kijkers. Met de masthead-indeling is uw advertentie optimaal zichtbaar op die pagina.
Nguồn cấp dữ liệu trang chủ YouTube là một điểm đến rất quan trọng đối với người xem và Quảng cáo trên trang đầu cho phép bạn là người đầu tiên và quan trọng nhất trong trải nghiệm trang chủ đó.
Uitgevers worden aangemoedigd te experimenteren met verschillende plaatsingen en advertentie-indelingen, maar ze moeten voldoen aan het volgende beleid voor advertentieplaatsing.
Nhà xuất bản được khuyến khích thử nghiệm với nhiều vị trí và định dạng quảng cáo, nhưng phải tuân thủ các chính sách về vị trí đặt quảng cáo sau đây.
In sommige gevallen, zoals ingewikkelde aangepaste JavaScript-code, kan de werkelijke indeling van de URL-keten mogelijk moeilijk rechtstreeks uit de advertentiemateriaalcode zijn af te leiden.
Trong một số trường hợp, chẳng hạn như JavaScript tùy chỉnh phức tạp, việc xác định dạng thực tế của chuỗi URL trực tiếp từ mã quảng cáo có thể gặp khó khăn.
Geef uw telefoonnummer voor verificatie op in de E.164-indeling.
Nhập số điện thoại của bạn để xác minh bằng định dạng E.164
Hoe dit proces precies werkt, is afhankelijk van de indeling van uw productgegevens.
Quá trình này hoạt động chính xác như thế nào còn tùy thuộc vào định dạng dữ liệu sản phẩm.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indeling trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.