inepuizabil trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inepuizabil trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inepuizabil trong Tiếng Rumani.

Từ inepuizabil trong Tiếng Rumani có các nghĩa là vô tận, không biết mệt, vô biên, vô vùng, không bao giờ hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inepuizabil

vô tận

(unlimited)

không biết mệt

(inexhaustible)

vô biên

(unlimited)

vô vùng

(unlimited)

không bao giờ hết

Xem thêm ví dụ

Ea este privită acum drept un tezaur etic şi religios a cărui inepuizabilă învăţătură promite să fie chiar şi mai valoroasă, pe măsură ce creşte speranţa unei civilizaţii mondiale.“
Người ta hiện xem Kinh-thánh như một kho tàng luân lý và tôn giáo chứa đựng vô số những sự dạy dỗ có triển vọng càng có nhiều giá trị hơn với hy vọng nền văn minh thế giới gia tăng”.
El este sursa inepuizabilă a puterii.
Ngài không tùy thuộc nguồn sức mạnh nào khác vì “quyền-năng thuộc về Đức Chúa Trời”.
O viata fara rusine: in zilele lui acest lucru insemna camasile de in, si astazi, in continuare ai nevoie de camasa, dar ai nevoie de o masina hibrid, de HDTV, de doua vacante pe an in plin soare, de netbook si de iPad, iar lista poate continua -- cu o oferta aproape inepuizabila de bunuri, generata de aceasta anxietate.
Một cuộc sống không phải hổ thẹn: những ngày đấy, chỉ là một chiếc áo vải lanh, ngày nay, chúng ta vẫn cần mặc áo, nhưng chúng ta cần cả xe hơi, tivi HD, 2 kì nghỉ một năm trong nắng, máy tính xách tay và iPad, danh sách cứ thế mà kéo dài -- gần như là một sự cung cấp hàng hóa bất tận, điều khiển bởi mối lo này.
Nu departe de Cádiz, mai precis în apropiere de fluviul Guadalquivir, fenicienii au descoperit o sursă aparent inepuizabilă de astfel de metale.
Người Phê-ni-xi đã khám phá nguồn khoáng sản dường như vô tận này gần sông Guadalquivir, không xa thành phố Cádiz.
Într-un fel, aceasta este povestea fondării Americilor, presupusa frontieră inepuizabilă spre care au fugit europenii.
Trong một cách nào đó, đây là câu chuyện về sự xây dưng châu Mỹ, cái miền đất hứa mà người Châu Âu đã tìm đến.
7 Cuvântul, sau mesajul, lui Dumnezeu este o sursă inepuizabilă de lumină spirituală (Psalmul 119:105–112).
7 Lời Đức Chúa Trời là một nguồn ánh sáng thiêng liêng vô tận.
Fără săraci, Lagos n-ar fi faimos pentru muzica sa, sau energia inepuizabilă sau chiar faptul ca poți cumpăra o băutură rece sau un cățeluș prin fereastra mașinii tale.
Không có người nghèo,Lagos sẽ không nổi tiếng về âm nhạc, năng lượng bất tận hoặc nổi tiếng vì bạn có thể mua đồ uống lạnh hay một chú cún chỉ qua cửa sổ xe hơi.
Cât despre muzica clasică acest 'ce' și 'cum' sunt inepuizabile."
Và đối với nhạc cổ điển, "điều gì" và "như thế nào" là vô tận."
Rămâne de văzut cum va alege el după aceea să-şi folosească inepuizabila putere creatoare.
(Sáng-thế Ký 1:31) Ngài quyết định sử dụng quyền năng sáng tạo vô tận của Ngài như thế nào sau đó, còn phải chờ xem.
Iehova, ale cărui resurse sunt inepuizabile, le poate da putere — chiar „puterea care depăşeşte normalul“ — slujitorilor săi care trec prin încercări. — 2 Corinteni 4:7.
Đức Giê-hô-va, nguồn năng lực vô tận, có thể thêm sức cho—thậm chí “sức lực vượt quá mức bình thường”—cho các tôi tớ Ngài trong lúc họ gặp thử thách.—2 Cô-rinh-tô 4:7, NW.
Voi concluziona spunându-vă că înțelegerea relațiilor interumane trebuie să ia în considerare unul dintre cei mai puternici determinați ai comportamentului uman: nevoia inepuizabilă, adaptabilă și primordială a omului de a iubi.
Và tôi sẽ kết luận rằng mọi quan niệm về quan hệ con người cần phải cân nhắc những điều bất di bất dịch trong cách cư xử của loài người: chính là khao khát mạnh mẽ nhưng lại mềm dẻo và căn bản nhất từ khi sinh ra: Yêu.
Cel mai mare avantaj al muncii forțate îl reprezintă rezervele inepuizabile.
Lao động không tự nguyện là một nguồn khổng lồ dẫn đến chuỗi cung cấp không giới hạn các sản phẩm.
Sunt de origine americană, nu conţin carbon şi sunt inepuizabili.
Đó là phẩm Mỹ, thải cacbon rất ít và có nguồn vô tận.
Atâta timp cât există Pământul, energia solară va fi inepuizabilă.
Chừng nào Trái Đất còn tồn tại, năng lượng từ Mặt Trời sẽ không cạn kiệt.
Există resurse inepuizabile de programe în lume.
Có một nguồn các phần mềm không đáy ở ngoài kia.
Un om de ştiinţă a scris: „Natura va fi întotdeauna o sursă inepuizabilă de noutate, bogăţie şi frumuseţe“.
Một nhà khoa học viết: “Thiên nhiên sẽ không bao giờ hết những điều mới mẻ, phong phú và đẹp đẽ”.
16 Sfaturile citate mai înainte sunt doar o mostră din inepuizabila înțelepciune practică ce se află în această adevărată mină de aur a cunoștinței, Biblia.
16 Những lời khuyên được trích dẫn ở trên chỉ là vài thí dụ về nguồn khôn ngoan thực tiễn vô cùng tận mà bạn có thể tìm được trong Kinh Thánh, một nguồn soi sáng dồi dào.
Cultura, educaţia, cercetarea şi inovarea sunt resurse inepuizabile.
Văn hoá, giác dục, nghiên cứu và đổi mới là những nguồn tài nguyên vô tận.
Iehova este sursa oricărei cunoştinţe exacte, şi această sursă este ca un izvor inepuizabil de apă înviorătoare.
Đức Giê-hô-va là Nguồn của mọi sự hiểu biết thật, và nguồn này tựa như một giếng nước mát sâu không đáy.
Să avem acea umilinţă perfectă şi adevărată a lui Ioan Botezătorul, supunerea necondiţionată a lui Avraam, răbdarea nelimitată a lui Iov, credinţa neclintită a lui Noe, hotărârea constantă a lui Nefi, curajul neclintit al profetului Joseph Smith şi optimismul inepuizabil al preşedintelui Hinckley.
Cầu xin cho chúng ta có được lòng khiêm nhường chân thực của Giăng Báp Tít, sự sốt sắng vâng lời của Áp Ra Ham, lòng kiên nhẫn vô hạn của Gióp, đức tin vững chắc của Nô Ê, lòng trung thành không đổi dời của Ru Tơ, sự quyết tâm không lay chuyển của Nê Phi, sự can đảm không dao động của Tiên Tri Joseph Smith và tính lạc quan trọn vẹn của Chủ Tịch Hinckley.
Ea este considerată acum drept un tezaur etic și religios a cărui învățătură inepuizabilă va deveni și mai valoroasă, pe măsură ce perspectiva unei civilizații mondiale va prinde contur”.
Sách này ngày nay được xem là kho tàng đạo đức và tôn giáo mà sự dạy dỗ vô tận trong đó còn có giá trị hơn nữa khi người ta có thêm hy vọng về một nền văn minh thế giới”.
Cu privire la iubire era o gamă inepuizabilă de articole.
Có vô số bài báo viết về tình yêu.
15 Cuvântul lui Iehova este o sursă inepuizabilă de mângâiere (Psalmul 119:49–56).
15 Lời Đức Giê-hô-va là một nguồn an ủi chắc chắn.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inepuizabil trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.