infim trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ infim trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infim trong Tiếng Rumani.

Từ infim trong Tiếng Rumani có các nghĩa là rất nhỏ, xíu, lắt nhắt, bé tí, nhỏ xíu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ infim

rất nhỏ

(minute)

xíu

(tiny)

lắt nhắt

(minute)

bé tí

(minute)

nhỏ xíu

(tiny)

Xem thêm ví dụ

Pornesc de la unități infime și construiesc ansamblul.
Họ bắt đầu với một chỉnh thể rất nhỏ và xây dưngj nó lên.
De fapt, 300 de bytes astazi ar insemna un program incredibil de mic, infim.
Trong thực tế, 300 byte, ngày nay sẽ là 1 chương trình vô cùng nhỏ.
Putem vedea doar o parte infimă din spectrul electromagnetic, numită lumină vizibilă.
Chúng ta chỉ có thể nhìn thấy một phần rất rất nhỏ trong quang phổ điện từ mà chúng ta gọi là ánh sáng khả kiến.
16:14). Dacă facem tot ceea ce putem, nu vom avea niciodată motive să ne temem că nu avem suficientă credinţă sau că suntem membri de care congregaţia nu are nevoie deoarece lucrarea pe care putem noi s-o efectuăm este infimă.
Nếu chúng ta hiến dâng hết mình thì sẽ không bao giờ có lý do để cảm thấy mình thiếu đức tin hoặc vô dụng vì chỉ có thể làm được ít thôi.
În schimb, în cazul unei alergii alimentare, chiar și o cantitate infimă din aliment poate declanșa o reacție fatală.
Điều này khác với cơn dị ứng thực phẩm nghiêm trọng, mà một lượng thức ăn rất ít cũng có thể gây nên một phản ứng nguy hiểm đến tính mạng.
Furnizarea documentelor din Panama ridică cortina de pe o parte infimă a lumii ascunse din offshore.
Việc phát tán các văn bản từ Panama vén tấm màn che một phần rất nhỏ của thế giới ngầm ngoài khơi bí ẩn.
La fel ca Isus, ar trebui să nu supraaccentuăm suferinţele care trebuie îndurate, ci să le considerăm un preţ infim pe care–l plătim în schimbul valorosului premiu. — Compară cu Romani 8:18.
Giống như Giê-su, chúng ta không nên quá chú trọng đến những sự đau khổ gặp phải nhưng xem đó là một giá nhỏ phải trả để có một giải thưởng vui sướng. (So sánh Rô-ma 8:18).
O parte infimă, dar suficientă pentru a susţine viaţa pe planeta noastră.
Tuy nhiên, phần năng lượng nhỏ bé ấy cũng đủ để duy trì sự sống cho cả hành tinh.
Din această energie, infima cantitate ce ajunge la noi sub forma luminii solare întreţine viaţa pe pământ.
Một tỷ lệ rất nhỏ lượng năng lượng đó chiếu đến chỗ chúng ta dưới dạng ánh sáng mặt trời, duy trì sự sống trên đất.
După cum se poate observa prin intermediul exploziilor nucleare, o cantitate infimă de materie reprezintă o cantitate uriaşă de energie.
Khi quan sát bom hạch tâm nổ, chúng ta thấy một lượng vật chất nhỏ nhoi thể hiện một khối năng lực khổng lồ.
Deși vandalii au blocat atacurile romanilor și hegemonia stabilită în insulele din vestul Mediteranei, au obținut succese infime în conflictul lor cu berberii.
Mặc dù người Vandal đã đánh lui được các cuộc tấn công từ những người La Mã và thiết lập quyền bá chủ trên các hòn đảo ở phía tây Địa Trung Hải, họ đã không thành công lắm trong các cuộc xung đột với người Berber.
Democrațiile, noi și vechi la un loc, au realizat o parte infimă faţă de un singur stat monopartit, fără voturi.
Nói cách khác, tất cả những nền dân chủ mới và cũ cùng với nhau cũng chỉ là một phần nhỏ của một nhà nước đơn đảng làm không bầu cử.
După ce a prezentat numeroase informaţii care veneau în sprijinul acestor concluzii, Tom Flynn a revenit la ideea centrală: „Una dintre cele mai mari ironii ale Crăciunului este că doar o parte infimă din el e cu adevărat creştină.
Sau khi trình bày một khối thông tin ủng hộ lập luận của mình, ông Flynn trở lại điểm cơ bản: “Một trong những điều mỉa mai lớn của Lễ Giáng Sinh là nó rất ít điểm tương đồng với đạo Đấng Christ.
Asta- i 10 urmat de 500 de zerouri, un număr atât de imens încât dacă fiecare atom din universul observabil ar avea propriul univers și toți atomii în toate acele universuri, fiecare ar avea universul lor, și ai repeta asta încă în două cicluri, Universul nostru încă ar fi o infimă părticică din total -- adică a trillion trillion trillion trillion trillion trillion trillion trillion trillion trillion trillion trillion trillion trillion trilionimea parte.
Đó là 1 đa vũ trụ được theo sau bởi 500 số 0 1 con số to đến nỗi mà mỗi nguyên tử trong vũ trụ của chúng ta cũng có vũ trụ của riêng nó và tất cả nguyên tử trong toàn bộ những vũ trụ đó mỗi nguyên tử đều có vũ trụ riêng của chúng và bạn lặp đi lặp lại điều đó thêm 2 chu kỳ nữa bạn sẽ vẫn là 1 phần bé nhỏ của tổng thể -- cụ thể là, một nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ.
Chiar şi o cantitate infimă de sânge infectat, cum ar fi cel de pe o lamă de ras, poate transmite VHB. Iar o pată de sânge uscat rămâne contagioasă mai bine de o săptămână.
Thậm chí một ít máu của người bị nhiễm, như trên dao cạo râu, cũng có thể truyền HBV, và vết máu khô trong một tuần hoặc hơn cũng có thể gây nhiễm.
Dar Komsomolets transporta, de asemenea, două torpile nucleare conţinând 13 kilograme [29 de livre] de plutoniu cu un timp de înjumătăţire de 24 000 de ani şi cu o toxicitate atât de mare, încât chiar o cantitate infimă poate să ucidă.
Nhưng tàu ngầm Komsomolets cũng chở hai ngư lôi hạch tâm chứa 13 kg plutonium với chu kỳ nửa phân rã 24.000 năm và có lượng độc tố cao đến độ mà một hạt nhỏ có thể giết một mạng người.
Ce spun e că atunci când considerăm notele și punctajele și laudele și premiile ca scopul copilăriei, totul în perspectiva unei mult sperate admiteri la un număr infim de facultăți saua obținerii câtorva cariere, asta e o definiție prea îngustă a succesului pentru copiii noștri.
Tôi muốn nói, khi chúng ta xem thành tích, điểm số, giấy khen, phần thưởng như là mục tiêu của tuổi thơ, thì tất cả chỉ thúc đẩy bọn trẻ cố vào cho được một trường đẳng cấp hoặc chọn cho được sự nghiệp trong nhóm đỉnh, đó là một định nghĩa quá hẹp cho sự thành công của con cái chúng ta.
E prins aici, congelat, exportat în Lagos, afumat şi vândut pentru un profit infim pe străzile din Lagos.
Nó được bắt ở đây, làm lạnh, chuyển xuống Lagos, hun khói, và bán với đồng lời ít ỏi trên những con đường ở Lagos.
Puteţi avea încredere că vom smulge ticăloşia din această plantă infimă şi nerecunoscătoare.
Bà có thể yên tâm rằng chúng tôi sẽ nhổ tận gốc tính xấu xa ra khỏi cái cây vô ơn bạc nghĩa này.
Când o celulă vegetală sau animală detectează o dublă ruptură în ADN-ul său, o poate repara, fie prin sudarea capetelelor ADN-ului rupt cu o infimă deplasare a secvenţei din acel loc, fie prin integrarea unui nou segment de ADN în zona rupturii.
Nên khi một tế bào lá cây hay động vật phát hiện ra đoạn gãy hai đầu trong DNA, chúng có thể sửa lại đoạn gãy đó, bằng cách dán hai đầu DNA đó lại với nhau bằng một vài thay đổi nhỏ trong chuỗi tại vị trí đó, hoặc nó có thể sửa đoạn gãy bằng cách tích hợp một đoạn DNA mới tại vị trí bị cắt.
Cu toate acestea, Isus a spus că această sumă infimă era foarte apreciată (Luca 21:1–4).
Tuy nhiên, Chúa Giê-su cho biết số tiền nhỏ nhoi này vẫn được chấp nhận.—Lu-ca 21:1-4.
Peter Ward: Da, fiecare celulă din corpul nostru poate produce cantități infime de hidrogen sulfurat în situații de criză.
Peter Ward: Đúng, mỗi tế bào trong cơ thể chúng ta có thể tạo ra lượng nhỏ H2S trong điều kiện khủng hoảng cực độ.
Pentru că creierul construiește reprezentări ale lucrurilor care sunt corelate în fracțiuni de secundă și care relaționează între ele succesiv în fracțiuni infime de timp.
Đó là lý do tại sao não xây dựng các biểu hiện của đối tượng tương quan trong từng thời điểm và liên quan đến một thời điểm khác trong chuỗi thời gian.
Ea are un singur dram de putere infimă!
bà ấy chỉ có một lượng uy lực mỏng manh.
● Cercetătorii studiază cu atenţie cantităţi infime de sânge, ADN şi alte substanţe pe o suprafaţă de sticlă de mărimea palmei unui om.
● Các nhà nghiên cứu phân tích máu, ADN và chất khác với những lượng rất nhỏ trên bề mặt kính có kích cỡ như bàn tay.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infim trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.