îngreuna trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ îngreuna trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ îngreuna trong Tiếng Rumani.

Từ îngreuna trong Tiếng Rumani có các nghĩa là làm nặng thêm, đè nặng lên, 重量, gánh nặng, trọng lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ îngreuna

làm nặng thêm

(weight)

đè nặng lên

(burden)

重量

(weight)

gánh nặng

(burden)

trọng lượng

(weight)

Xem thêm ví dụ

Nu am venit aici să îngreunez lucrurile.
Anh không có ý tới đây khiến em gặp khó khăn thêm.
Da, asta înseamnă că pe viitor, criptarea va îngreuna interceptarea.
Vâng, điều đó có nghĩa là trong tương lai, mã hoá sẽ làm cho việc nghe lén trở nên khó khăn hơn.
Îngreunat de rucsac şi de cizmele sale de cauciuc, cu siguranţă s-ar fi înecat, dacă ar fi făcut un pas către gaura pe care n-a putut s-o vadă.
Với sức nặng của túi đeo lưng và đôi giày cao su của mình, anh chắc chắn đã bị chết đuối nếu anh đi thêm một bước nữa xuống cái lỗ mà anh không thể thấy.
Bine aţi venit în Bayeku, o comunitate riverană din Ikorodu, Lagos, o reprezentare vie a comunităţilor riverane din Nigeria, comunităţi ale căror canale navigabile au fost infestate de o buruiană acvatică agresivă, comunităţi a căror viaţă economică a fost îngreunată: pescuitul, transportul pe apă şi comerţul, comunităţi ale căror recolte piscicole s-au diminuat, comunităţi unde copiii nu pot merge la şcoală zile, uneori săptămâni la rând.
Chào mừng đến Bayeku một khu ven sông ở Ikodoru, Lagos -- một đại diện tiêu biểu cho nhiều cộng đồng ven sông khắp Nigeria, những cộng đồng mà đường tàu bè của họ bị phá hoại bởi một loài cỏ nước xâm lấn; những cộng đồng nơi mà kinh tế đang bị cầm chân nghề cá, vận tải biển và giao thương; những cộng đồng nơi sản lượng cá đang giảm dần những cộng đồng nơi trẻ em độ tuổi đến trường không thể đi học trong nhiều ngày, đôi khi là hàng tuần, liên tục.
Asta-mi îngreunează mie munca, fiindcă, dacă vreau să-i surprind, trebuie să spun o poveste care începe la fel, dar care se termină diferit - un truc cu o întorsătură pe o altă întorsătură.
Điều này khiến công việc của tôi khó khăn hơn nhiều, bởi vì, nếu tôi muốn làm họ ngạc nhiên, tôi cần kể một câu chuyện có cùng mở bài, nhưng kết thúc lại khác đi -- một trò mẹo có nút thắt trên một nút thắt khác.
Iată un exemplu clasic: Rebecca are o tumoare benignă a vaselor sangvine, care se dezvoltă spre exteriorul craniului, i-a astupat nasul și-i îngreunează vederea.
Đây là một ví dụ điển hành: Rebbecca bị chứng u ác tính về máu chứng bệnh này phát triển trong họp sọ, làm mất chức năng cơ quan mũi, và cô ấy gặp khó khăn về thị giác.
El recunoaşte că spiritualitatea lui a avut de suferit: „Sunt din fire mai irascibil, iar scenele cu violenţă au îngreunat lupta pe care o duc pentru a manifesta stăpânire de sine.
Anh thừa nhận rằng điều này ảnh hưởng tiêu cực đến tình trạng thiêng liêng của anh: “Vì vốn nóng tính nên các cảnh bạo lực khiến tôi khó thể hiện tính tự chủ.
Ceea ce îngreunează lucrurile şi mai tare atunci când nu o faci.
Chuyện gì mệt mỏi mà anh không thể.
Nu- ţi îngreuna mai mult situaţia în care te afli
Ngươi đừng tự làm khó mình chứ
Îngreunează-ți situația ca să nu faci un lucru greșit.
Hãy gây khó khăn cho những thói quen xấu.
Problema este că ochiurile de apă în care se află larve sunt peste tot, îngreunând munca unui inspector de a găsi toate ochiurile de înmulțire și de a le trata cu insecticide.
Vấn đề chúng tôi có ở đây là, khắp môi trường, tất cả các hồ nước với lăng quăng đều nằm rải rác khắp nơi điều này gây khó dễ cho nhân viên thanh tra trong việc tìm chỗ sinh sản và diệt chúng với thuốc diệt côn trùng.
Îmi îngreunezi situaţia.
Ông đang dồn tôi vào thế kẹt rồi.
La 6 septembrie 1896, condițiile de trai ale lui Alfred Dreyfus s-au agravat și mai mult: a fost pus în bucla dublă, supliciu prin care era obligat să rămână nemișcat în pat cu gleznele îngreunate.
Ngày 6 tháng 9 năm 1896, những điều kiện sống của Alfred Dreyfus còn trở nên trầm trọng thêm: ông phải chịu sự khóa kép (tiếng Pháp: la double boucle), chịu khổ hình ở trên giường, không di chuyển, chân bị xích ở mắt cá.
Dacă nu am îngreuna de dragul parintilor mei, as fi renuntat veacuri în urmă.
Nếu tôi không giữ lại vì lợi ích của cha mẹ tôi, tôi đã bỏ từ lâu.
Ce se va întâmpla cu societăţile îngreunate spre vârful piramidei cu vârstnici?
Điều gì sẽ xảy ra đối với xã hội có đông người cao tuổi?
Tehnologia modernă, care ar trebui să ne uşureze viaţa şi să ne ajute să lucrăm mai eficient, îngreunează şi mai mult situaţia de la locul de muncă.
Công nghệ hiện đại được cho là làm cuộc sống dễ chịu hơn và làm việc hữu hiệu hơn, nhưng có lẽ đã làm tăng thêm áp lực tại nơi làm việc.
Se îngreunează tot mai mult.
Nó ngày càng nặng hơn.
Probabil înseamnă securitate privată, îngreunată de laterale antiglonţ.
Có thể nó biểu thị sự an ninh kín đáo gì đó.
„Fiţi atenţi la voi înşivă ca nu cumva să vi se îngreuneze inimile cu mâncare şi băutură în exces şi cu îngrijorările vieţii, iar ziua aceea să vină pe neaşteptate peste voi ca o cursă“, i-a sfătuit el (Luca 21:34, 35).
Ngài nói: “Hãy tự giữ lấy mình, e rằng vì sự ăn uống quá-độ, sự say-sưa và sự lo-lắng đời nầy làm cho lòng các ngươi mê-mẩn chăng, và e ngày ấy đến thình-lình trên các ngươi như lưới bủa”.—Lu 21:34.
b) Cine îngreunează lupta noastră de a cultiva umilinţa?
(b) Ai làm cho việc vun trồng tính khiêm nhường càng thêm khó khăn?
A îngreunat gândirea şi a blocat creativitatea.
Nó làm lu mờ suy nghĩ và làm bế tắc tính sáng tạo.
Pierderea dinţilor sau durerile bucale pot să îngreuneze mestecarea alimentelor şi să cauzeze disconfort în timpul mesei.
Khả năng nhai và thưởng thức đồ ăn có thể bị giảm do miệng đau hoặc mất răng.
Nu faci decât să îti îngreunezi situatia.
Cô chỉ đang làm nó thêm tồi tệ thôi.
Ce se poate spune dacă descoperim că ochiul nostru spiritual s-a îngreunat pentru că este plin de somnolenţă şi de somn?
Nếu chúng ta khám phá thấy mắt thiêng liêng của chúng ta nặng trĩu, buồn ngủ và sụp xuống thì sao?
Pentru a îngreuna bombardierelor misiunea de a-şi găsi ţinta, a fost instituită camuflarea ferestrelor.
Để làm cho các máy bay oanh tạc tấn công khó tìm ra mục tiêu, người ta đã quy định mọi cảnh vật đều phải chìm trong bóng tối.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ îngreuna trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.