inlichten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inlichten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inlichten trong Tiếng Hà Lan.

Từ inlichten trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inlichten

báo

noun verb

Als een ander het probeert wordt de beveiliging automatisch ingelicht.
Nếu ai đó khác thử, an ninh sẽ tự động được thông báo.

Xem thêm ví dụ

Onder het trefwoord „Dienaren in de bediening” staan inlichtingen over de vereisten waaraan je moet voldoen en de verantwoordelijkheden die je draagt.
Tiết mục “Tôi tớ chức vụ” liệt kê tài liệu về các điều kiện bạn phải hội đủ và các trách nhiệm của bạn.
Welke inlichtingen geeft de bijbel ons over de val van Jericho?
Kinh-thánh cho chúng ta biết gì về sự sụp đổ của thành Giê-ri-cô?
Welke verdere inlichtingen betreffende het Zaad tekende Daniël op?
Đa-ni-ên ghi lại điều gì cho biết thêm về Dòng Dõi?
3 De Wereldwijd verenigd- brochure bevat uitvoerige inlichtingen over Jehovah’s organisatie.
3 Sách mỏng Làm theo ý định Đức Chúa Trời chứa đựng lời giải thích dễ hiểu về tổ chức của Đức Giê-hô-va.
Apache heeft inlichtingen over de oproer buiten.
Thằng Apache đã tìm hiểu về vụ chống bạo động bên ngoài.
Alle Russische diplomaten leren contra-inlichtingen bij de FSB.
Tất cả các nhà ngoại giao Nga đều được huấn luyện phản gián ở FSB.
We mogen partners niet inlichten.
Về mặt pháp lý thì chúng ta không được báo cho bạn tình về bệnh lây qua đường tình dục.
„De eenvoudige en duidelijke inlichtingen bleken precies datgene te zijn wat ik nodig had”, zegt hij.
Anh nói thêm: “Tin tức rõ ràng, giản dị ấy chính là điều tôi cần.
Hoe kan je gezin een goed gebruik maken van deze inlichtingen?
Gia đình bạn có thể áp dụng tài liệu cách tốt nhất như thế nào?
Er zijn maar weinig lezingen die al deze inlichtingen kunnen bevatten, maar om praktisch te zijn, dient de geboden stof op de een of andere wijze door het publiek gebruikt te kunnen worden.
Ít bài giảng có thể cung cấp tất cả những điều nói trên, nhưng nếu cử tọa có thể dùng được tài liệu trình bày bằng cách này hay cách khác thì tài liệu đó mới là thực tiễn.
Mensen die hem willen dienen, worden dan ook uitgenodigd — ja, sterk aangemoedigd — zich van zulke geopenbaarde inlichtingen op de hoogte te stellen.
Do đó, những người muốn phụng sự ngài được mời—đúng hơn là được khuyến khích—để biết về những điều được tiết lộ đó.
Dit betekent dat een groot percentage van onze broeders en zusters congresonderdelen die onmisbare inlichtingen brachten over het profetische woord niet hebben gehoord.
Điều này có nghĩa là một số lớn anh em chúng ta đã bỏ lỡ cơ hội nghe những phần của chương trình trình bày tin tức thiết yếu về lời tiên tri.
Tijdens het bezoek van de kringopziener worden er regelingen voor getroffen dat de hele gemeente in de Koninkrijkszaal bijeenkomt voor een speciale vergadering die bestaat uit de gemeenteboekstudie, een beschouwing van schriftuurlijke en organisatorische inlichtingen getiteld „Blijf in de dingen die je hebt geleerd”, en een dienstlezing door de kringopziener.
Trong sự viếng thăm của anh giám thị vòng quanh, có một buổi họp đặc biệt được tổ chức với toàn thể hội-thánh tại Phòng Nước Trời, gồm Buổi Học Cuốn Sách của Hội-thánh, một phần xem xét dựa trên Kinh-thánh và tìm hiểu thêm về tổ chức, nhan đề “Hãy tiếp tục làm theo những điều mà bạn đã học được” và một bài diễn văn công tác do anh giám thị vòng quanh thuyết trình.
De specifieke inlichtingen die u ontvangt, zullen u helpen vast te stellen hoe groot uw kansen zijn om er een succes van te maken.
Tin tức cụ thể mà bạn nhận được sẽ giúp bạn quyết định khả năng bạn sẽ thành công, nhiều ít thế nào.
Bovendien verschafte een reizend opziener die bevreesd en afvallig was geworden, inlichtingen over zijn voormalige medegelovigen aan de nazi’s.
Ngoài ra, một giám thị lưu động đã vì sợ hãi mà bội đạo và cung cấp tin tức cho Quốc Xã về các anh em cùng đạo trước đây của mình.
Het ene was dat tijdens de zomer van 2004, de Britse overheid besloot, enigszins met tegenzin, om een officieel onderzoek te doen naar het gebruik van de inlichtingen over massavernietigingswapens in de aanloop naar de oorlog in Irak, een zeer begrensd onderwerp.
Một trong số đó là vào mùa hè năm 2004, chính phủ Anh đã miễn cưỡng mở một cuộc điều tra chính thức về vấn đề sử dụng vũ khí hủy diệt (WMD) trong cuộc chiến tranh Iraq, một vấn đề rất được giới hạn.
Profetieën — van tevoren opgetekende inlichtingen over wat in de toekomst beslist zou gebeuren.
Đó là những lời tiên tri—tin tức được viết ra trước về những gì chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.
Dat genootschap heeft recentelijk nog meer up to date inlichtingen over deze onderwerpen verschaft.
Gần đây Hội đã soạn thêm tài liệu mới nhất về những vấn đề này.
Toen Jehovah bijvoorbeeld David inlichtte over de toekomstige rol van zijn zoon Salomo, zei hij: „Salomo [van een grondwoord dat „vrede” betekent] zal zijn naam worden, en vrede en stille rust zal ik in zijn dagen aan Israël schenken” (1 Kronieken 22:9).
Chẳng hạn, khi Đức Giê-hô-va nói với vua Đa-vít về vai trò của con trai ông là Sa-lô-môn, Ngài nói: “Tên nó sẽ là Sa-lô-môn [có gốc từ mang nghĩa là “bình an”]; trong đời nó ta sẽ ban sự thái-bình an-tịnh cho Y-sơ-ra-ên”. —1 Sử-ký 22:9.
Generaties lang schonken deze inlichtingen hoop aan getrouwe mensen terwijl ze met velerlei beproevingen werden geconfronteerd.
(Ê-sai 53:1-12) Từ thế hệ này qua thế hệ khác, điều này đã truyền hy vọng cho những người trung thành trong những lúc họ phải đương đầu với vô số thử thách.
Ik moet Celeste inlichten
Tôi phải nói với Celeste thôi
Zie voor meer inlichtingen over de mondelinge wet en het rabbijnse judaïsme de brochure Zal er ooit een wereld zijn zonder oorlog?, blz. 8-11, uitgegeven door de Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc.
Muốn biết thêm chi tiết về luật truyền khẩu và Do Thái giáo của người ra-bi, xin xem sách mỏng Will There Ever Be a World Without War?, trang 8-11, do Hội Tháp Canh xuất bản.
Beschouw kort de illustratie op blz. 1 en de inlichtingen in par. 1-3 naar de tijd het toelaat.
Hãy nói sơ qua về hình vẽ nơi trang 1 và nội dung của các đoạn 1-3, tùy theo thời gian nhiều hay ít.
(b) Aan wie verstrekken goddeloze geesten vaak inlichtingen?
b) Những ác thần thường cung cấp tin tức cho ai?
Zie voor verdere inlichtingen omtrent de bewijzen dat Jezus de beloofde Messias is, de brochure Zal er ooit een wereld zijn zonder oorlog?, blz. 24-30, uitgegeven door de Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc.
Muốn có thêm bằng chứng về Giê-su là đấng Mê-si mà Đức Chúa Trời đã hứa, xin xem sách mỏng Will There Ever Be a World Without War?, trang 24-30, do Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc., xuất bản.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inlichten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.