inrichten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inrichten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inrichten trong Tiếng Hà Lan.

Từ inrichten trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sắp xếp, tổ chức, lái, lái xe, thu xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inrichten

sắp xếp

(sort)

tổ chức

(direct)

lái

(guide)

lái xe

(drive)

thu xếp

(order)

Xem thêm ví dụ

Een tweesterrenhotel kan bescheiden kamers en voordelige prijzen bieden, terwijl een viersterrenhotel een luxe inrichting, een speciale conciërge, 24-uurs roomservice en luxe voorzieningen zoals badjassen en een minibar kan bieden.
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
Dat komt omdat de celestiale inrichting in de hemel op het gezin en de familie gebaseerd is.14 Het Eerste Presidium heeft de leden, vooral de jeugd en jonge alleenstaanden, aangemoedigd om familiehistorisch werk en verordeningen te verrichten voor hun eigen familienamen of de namen van voorouders van leden uit hun wijk of ring.15 Wij moeten met zowel onze wortels als onze takken verbonden worden.
Điều này là vì tổ chức thượng thiên giới dựa vào gia đình.14 Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã khuyến khích các tín hữu, nhất là giới trẻ và những người thành niên trẻ tuổi độc thân, phải chú trọng đến công việc lịch sử gia đình và các giáo lễ dành cho các tên của gia đình họ hoặc tên của các tổ tiên của các tín hữu trong tiểu giáo khu và giáo khu của họ.15 Chúng ta cần phải được kết nối với cả tổ tiên lẫn con cháu của chúng ta.
Misschien is hij verdwenen in een van zijn eigen inrichtingen.
Có thể hắn đã rời tới nơi thuận tiện cho hắn.
Een „schapenkamp” inrichten
Thành lập một “trại chiên”
Meer dan dertig jaar heb ik in Brooklyn de inrichting van gastenkamers verzorgd en later van grote congreshallen in de stad New York.
Trong hơn 30 năm, công việc của tôi ở Brooklyn là trang trí các phòng khách, sau đó là các Phòng hội nghị ở thành phố New York và những vùng lân cận.
Voor zover het publiek weet, zitten jullie ergens in een superbeveiligde inrichting in de Verenigde Staten.
Căn cứ theo mức độ quan tâm của xã hội thì các vị sẽ được giam tại một cơ sở biệt lập đâu đó trên đất nước Hoa Kỳ.
Mary dit arme kind moet zich inrichten in een kale schuur.
Mary, cô bé tội nghiệp này phải dọn nhà trong một nhà kho trống trơn.
Het enige... wat jij moet begrijpen is dat, tenzij ik niet je volledige medewerking krijg... ik de boel hier opnieuw ga inrichten met liters bloed.
Nghe đây, điều duy nhất mày cần hiểu là nếu tao không có sự hợp tác toàn diện từ mày, tao sẽ trang trí lại quán Be Brite này bằng những vại máu đấy.
Je doelt op'n niveau twee-inrichting.
Là lao động công ích mức hai.
Eind oktober tekende Colombia met de VS een akkoord om minstens 7 Amerikaanse militaire bases in Colombia te laten inrichten.
Tháng 8 năm 2009, Chính phủ Colombia ký thoả thuận cho phép Mỹ sử dụng 7 căn cứ quân sự trên lãnh thổ Colombia.
Toen ik mijn organisatie inrichtte, dacht ik aan de wereld zoals ze is en aan de wereld die ik door wil geven aan de volgende generatie. Ik probeerde realistisch te zijn over wat voor mij in mijn leven belangrijk was en waar ik nog steeds een impact op kon hebben.
Khi tôi thành lập quỹ, tôi nghĩ về thế giới, mà tôi muốn để lại cho thế hệ mai sau, Và tôi đã cố gắng thật thực tế về những gì tôi quan tâm trong cuộc đời mà tôi có thể có ảnh hưởng đến.
We willen de systemen zo inrichten dat mensen die voorheen belastinggeld kostten, nu belastingbetaler worden.
Và chúng ta muốn chuyển đổi các hệ thống mở cửa tới tận cửa nhà của những người trước kia đang gánh nặng thuế để trở thành một phần của cơ sở thuế.
De bijbel vertelt ons dat God bij het inrichten van de aarde vooral de mens in gedachten had.
Kinh Thánh cho biết Đức Chúa Trời đã sửa soạn trái đất đặc biệt cho nhân loại.
Meer incidenten zullen... een enkele reis naar de Jeugd Inrichting als gevolg hebben.
Và nếu có sự tái phạm thì hậu quả sẽ là... một vé đi đến Juvenile Hali.
Misschien weet ze niet eens dat je uit de inrichting weg bent.
Có lẽ cô ấy còn không biết anh đã ra khỏi viện tâm thần.
Hij verzamelde hen na een initiële rondleiding in de inrichting en vroeg of er vragen waren.
Ông tập hợp họ lại cùng nhau sau chuyến tham quan công trình đầu tiên và hỏi họ có bất kỳ câu hỏi nào không.
Schrijf in je Schriftendagboek op hoe jouw doopverbond invloed kan hebben op de manier waarop jij je dagelijks leven inricht.
Viết trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em về giao ước báp têm của các em có thể ảnh hưởng đến cách các em sống mỗi ngày như thế nào.
De inrichting is aan flarden en het personeel is knorrig
Trang thiết bị thì tồi tàn, nhân viên phục vụ thì gắt gỏng
De verwachting was dat ik in het beste geval in een gesloten inrichting zou zitten en klussen zou doen.
Đó là, tốt hơn hết, tôi nên sống bình thường và hết sức thận trọng, và làm những công việc dành cho lao động phổ thông.
Een tweesterrenhotel biedt bijvoorbeeld bescheiden kamers en voordelige prijzen, terwijl een viersterrenhotel mogelijk beschikt over een luxe inrichting, een speciale conciërge, 24-uurs roomservice en luxe voorzieningen zoals badjassen en een minibar.
Một khách sạn 2 sao có thể có phòng đơn giản với mức giá tiết kiệm, trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên tiền sảnh tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ cùng các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và tủ mát.
Kunnen we ons leven zo inrichten dat we meer tijd hebben voor het belangrijke predikingswerk?
Chúng ta có thể đơn giản hóa đời sống hoặc giảm bớt những điều gây phân tâm để có thể tập trung hơn vào công việc rao giảng không?
Maar veel van de Romeinse badhuizen waren enorme inrichtingen met massageruimten, sportzalen, goklokalen en plaatsen om te eten en te drinken.
Tuy nhiên, nhiều nhà tắm La Mã được xây trong những tòa nhà lớn có cả phòng xoa bóp, phòng tập thể dục, phòng chơi bài và chỗ ăn uống.
Na je zending zul je je leven inrichten op basis van dezelfde normen.
Sau công việc truyền giáo của mình, các em sẽ tổ chức và hoạch định cuộc sống của mình dựa theo cùng các tiêu chuẩn đó.
Dr. Matt Miller werd dood gevonden bij de inrichting waar hij werkte.
Dr. Matt Millerđược phát hiện đã bị ám sát ngay trên sàn tại viện tâm thần mà ông ta làm việc.
Dit is het aantal seconden dat er gewacht wordt nadat u geklikt hebt op de knop Nieuwe schermafdruk maken. Dit is zeer bruikbaar als u de vensters, menu's en andere items eerst op een bepaalde manier wilt inrichten. Als er geen vertraging is ingesteld, dan zal het programma wachten op een muisklik voordat de schermafdruk gemaakt wordt
Số giây hoãn sau khi ấn nút Chụp hình mới trước khi chụp hình. Rất hữu hiệu cho sắp xếp các cửa sổ, trình đơn và các thứ khác trên màn hình như bạn muốn. Nếu chọn không hoãn, chương trình sẽ chờ nhấp chuột để chụp

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inrichten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.