însă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ însă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ însă trong Tiếng Rumani.
Từ însă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tuy nhiên, nhưng mà, nhưng, mà, song. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ însă
tuy nhiên(yet) |
nhưng mà(yet) |
nhưng(yet) |
mà(yet) |
song(but) |
Xem thêm ví dụ
Însă cel ce are un serviciu care îi pretinde să fie înarmat se poate face vinovat de vărsare de sânge dacă situaţia i-ar cere să-şi folosească arma. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
Însă a doua zi dimineaţă a sunat din nou şi a spus: „Am găsit proprietatea care vă interesează“. Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”. |
O vom supraveghea, să fim siguri că nu-i scade iar tensiunea, însă da, o să fie bine. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
Însă mama ştie că nu este suficient. Nhưng mẹ em biết rõ phải làm gì. |
Curând însă mi-am dat seama că nu vorbeam despre aceeaşi persoană. Nhưng chỉ ít phút sau, tôi nhận ra rằng chúng tôi không đang nói về cùng một ông Áp-ra-ham. |
Global, oferta și dezvoltarea sunt o uzanță în industria automobilelor. însă trebuie aplicate de jos în sus cu o majoritate vastă de furnizori locali pentru a susține în mod adecvat ecosistemul. Cung cấp và phát triển là tiêu chuẩn trong tự động toàn cầu, nhưng nó cần được áp dụng từ ban đầu với lượng lớn nhà cung cấp địa phương để cải thiện hệ sinh thái. |
Însă o buclă de pompare industrială standard a fost reproiectată să utilizeze cu cel puţin 86% mai puţină energie, nu cu ajutorul unor pompe mai bune, ci prin simpla înlocuire a ţevilor lungi, subţiri şi strâmbe cu ţevi solide, scurte şi drepte. Nhưng một vòng bơm công nghiệp chuẩn đã được thiết kế lại để tận dụng ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn, không dùng bơm tốt hơn, mà chỉ bằng cách thay những ống dài, hẹp và quanh co thành những ống lớn, ngắn và thẳng. |
La început, unii se tem să-i viziteze pe oamenii de afaceri, însă după ce încearcă de câteva ori, ei constată că este interesant şi recompensator. Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công. |
Însă, după ce a studiat Biblia, el și-a schimbat obiectivele. Nhưng sau khi học Kinh Thánh, anh đã thay đổi suy nghĩ. |
Însă ei reuşiseră să înainteze doar câţiva kilometri. Tuy nhiên, họ chỉ mới đi được vài cây số thì gặp bão. |
Religia era nouă, însă dinamică. Đạo tuy mới—nhưng rất năng động. |
Fii însă răbdător. Nhưng hãy kiên nhẫn. |
Însă m-am rugat şi am fost sigură că Iehova este cu mine“. Tuy nhiên, em cầu nguyện và biết rằng có Đức Giê-hô-va ở với mình”. |
Însă când putem găsi timp pentru meditare? (1 Cô-rinh-tô 2:10) Nhưng chúng ta tìm đâu ra thì giờ để suy ngẫm? |
Însă, vârstnicii sunt adulţi care o viaţă întreagă au acumulat înţelepciune şi experienţă, care o viaţă întreagă şi-au purtat de grijă singuri şi au luat singuri decizii. Nhưng các cụ là người trưởng thành có nhiều khôn ngoan và kinh nghiệm, cả đời chăm sóc chính mình và tự quyết định lấy mọi việc. |
În plus, Petru a scris: „Fiţi ca nişte oameni liberi, păstrîndu-vă însă libertatea nu ca pe un paravan pentru răutate, ci ca sclavi ai lui Dumnezeu“ (1 Petru 2:16, NW). Hơn nữa, Phi-e-rơ viết: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng sự tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16). |
Însă, acest monarh orgolios a exclamat: „Cine este Iehova pentru ca eu să ascult de glasul său?“ Thay vì nghe theo, Pha-ra-ôn đã ngạo mạn tuyên bố: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi? |
Însă ei nu erau decât câteva mii în doar câteva ţări. Con số của họ chỉ có vài ngàn người ở trong một vài xứ. |
Însă am avut drept motivaţie un sentiment de vinovăţie şi de ruşine. Nhưng tôi bị thúc đẩy bởi mặc cảm tội lỗi và hổ thẹn. |
Însă, în loc să ne uităm la ei cu invidie, ar trebui să ne raportăm la normele drepte ale lui Dumnezeu, care ne oferă un criteriu sigur pentru a stabili ce e bine şi corect. Vì vậy, thay vì nhìn họ với cặp mắt ghen tị, chúng ta nên đánh giá những gì mình làm dựa trên những tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời, là hướng dẫn chắc chắn về điều gì là đúng và tốt. |
Însă creatura avea alte idei. Nhưng hình như tạo vật đó nghĩ khác |
Asistentul social avea însă alte planuri. Nhưng ông cán bộ xã hội, ông ta có kế hoạch khác. |
Însă chiar şi înainte, pe vremea lui Isaia, o mare parte a naţiunii era cufundată în întuneric spiritual, fapt care l-a îndemnat pe profet să le adreseze conaţionalilor lui următorul îndemn: „Veniţi, casă a lui Iacov, să umblăm în lumina DOMNULUI!“ — Isaia 2:5; 5:20. Tuy nhiên, sự tối tăm về mặt thiêng liêng đã vây phủ phần lớn vương quốc này từ trước đó, ngay từ thời của Ê-sai, vì thế nhà tiên tri đã thúc giục dân sự mình: “Hỡi nhà Gia-cốp, hãy đến, chúng ta hãy bước đi trong sự sáng của Đức Giê-hô-va”!—Ê-sai 2:5; 5:20. |
Însă nu vă transformaţi niciodată într-un revoluţionar asemenea lui Gaddafi." Nhưng đừng bao giờ biến thành một dạng người cách mạng kiểu Gaddafi." |
De exemplu, Biblia condamnă actele homosexuale, însă homosexualitatea este larg considerată ca un stil de viaţă acceptabil (Romani 1:24–27; 1 Corinteni 6:9–11; 1 Timotei 1:9–11). Kinh-thánh cũng nói rằng sự sống của một thai nhi là quan trọng và không ai nên cố ý hủy hoại nó, thế mà mỗi năm, có khoảng 50 triệu vụ phá thai trên khắp thế giới (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22, 23; Thi-thiên 36:9; 139:14-16; Giê-rê-mi 1:5). |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ însă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.