înscrie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ înscrie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ înscrie trong Tiếng Rumani.

Từ înscrie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ghi, đăng ký, biên, đăng kí, khắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ înscrie

ghi

(enter)

đăng ký

(enter)

biên

(write)

đăng kí

(register)

khắc

(engrave)

Xem thêm ví dụ

WASHINGTON, 14 ianuarie 2014 - Conform proiecţiilor anterioare, se aşteaptă ca economia globală să se consolideze în 2014, procesul de creştere reluându-se în ţările aflate în curs de dezvoltare, statele cu venituri mari părând să se înscrie în sfârşit pe o traiectorie mai bună la cinci ani de la declanşarea crizei, se afirmă într-un raport recent dat publicităţii de către Banca Mondială şi intitulat Global Economic Prospects (Perspectivele Economice Globale).
WASHINGTON, ngày 14/4/2014 – Kinh tế toàn cầu dự tính sẽ mạnh lên trong năm nay, trong đó tăng trưởng tại các nước đang phát triển sẽ đạt mức cao hơn còn các nền kinh tế có thu nhập cao sẽ thoát khỏi cuộc khủng hoảng tài chính bắt đầu từ 5 năm trước, theo Báo cáo Viễn cảnh Kinh tế Toàn cầu (Global Economic Prospects – GEP) mới công bố của Ngân Hàng Thế Giới.
Trebuie sã ai 18 ani sã te poþi înscrie singurã.
18 tuổi cháu mới được tham gia quân đội.
membru de familie în primul rând să înscrie un aparat de aer condiționat care funcționează devine o recompensă.
Thành viên đầu tiên kiếm được máy điều hòa sẽ được thưởng.
(Matei 25:46) Potopul din timpul lui Noe se înscrie şi el în cadrul judecăţilor eterne (2 Petru 2:4, 5, 9–12; 3:5–7).
Các cuộc bàn luận về sự phán xét đời đời cũng nói đến trận Nước Lụt thời Nô-ê (II Phi-e-rơ 2:4, 5, 9-12; 3:5-7).
Hung, echipa mea vrea să se înscrie în campionat.
Cậu Hùng tôi muốn đăng ký cho đội bóng của tôi tham gia đấu.
Când cineva îşi exprimă dorinţa de a se înscrie la şcoală, laudă-l cu căldură.
Khi có người bày tỏ ước muốn ghi tên, hãy nồng nhiệt khen ngợi.
Harry a continuat să înscrie Omul de Zăpadă la alte competiţii şi el a continuat să câştige.
Harry tiếp tục ghi danh Snowman vào những cuộc thi khác và Snowman tiếp tục thắng.
Câte puncte va înscrie în tot meciul?
Vậy thì anh ta đã ghi được bao nhiêu điểm suốt cả trận đấu?
Și el a avut grijă să înscrie această istorie în hieroglife egiptene reformate pe plăci de aur pe care apoi le- a îngropat aproape de Palmyra, New York.
Và ông ta đã chắc chắn rằng câu chuyện của mình được ghi chép lại bằng chữ tượng hình Ai Cập khắc lên những tấm bằng vàng, rồi ông chôn chúng gần Palmyra, New York.
El se înscrie la campionate de poker tot timpul, iar dacă este să câştige, [foloseşte] banii aceia pentru a-şi cumpăra lucrurile de care are nevoie.
Nó luôn luôn tham dự tất cả những cuộc thi đấu bài xì phé, và, nếu nó thắng, thì nó [dùng] số tiền đó để mua những thứ nó cần.
Recensământul acesta s-a făcut întâia oară pe când Quirinius era guvernator în Siria. Toţi se duceau să se înscrie, fiecare în cetatea lui“. — Luca 1:1; 2:1–3.
Việc lập sổ dân nầy là trước hết, và nhằm khi Qui-ri-ni-u làm quan tổng-đốc xứ Sy-ri. Ai nấy đều đến thành mình khai tên vào sổ” (Lu-ca 1:1; 2:1-3).
Dacă ai fi fratele meu, m-aş înscrie pentru adopţie.
Nếu cậu là em của chị, chị sẽ tự tìm một đứa em nuôi.
Dar iată de ce se află ei aici: Împăratul Romei, Cezar August, a dat o lege potrivit căreia orice persoană trebuia să se întoarcă în orașul în care s-a născut pentru a-și înscrie numele într-o carte.
Nhưng đây là lý do tại sao họ ở chỗ này: Nhà cầm quyền La Mã là Sê-sa Au-gút-tơ có ban ra một chiếu chỉ nói rằng ai nấy đều phải về chỗ mình sinh ra để ghi tên vào sổ.
Dar ar trebui ei să lase pur şi simplu ca şi copiii lor să fie influenţaţi de spiritul de concurenţă care îi înscrie în cursa pentru realizare şi prosperitate materială?
(Châm-ngôn 22:29) Nhưng họ có nên để con cái bị cuốn hút theo tinh thần cạnh tranh về của cải vật chất và sự thành đạt không?
Înscrie- mă cu
Anh không cần phải biết
Oricine poate să le combine în moduri diferite, să facă conexiuni între idei muzicale iar oamenii pot să le înscrie pe suport sau să creeze produse finale și să continue ciclul.
Bất cứ ai cũng được cho phép để mix chúng bằng nhiều cách khác nhau, vẽ ra những mối liên hệ giữa những ý tưởng âm nhạc và mọi người có thể ghi chúng ra đĩa hay tạo ra những sản phẩm khác và tiếp tục chu trình.
Inițial, mama sa a încercat să o înscrie la prestigiosul Conservator din Atena, fără succes.
Ban đầu, mẹ bà cố gắng cho bà vào Nhạc viện Athen danh tiếng nhưng lại không thành công.
Încurajează-i pe toţi proclamatorii să se înscrie la şcoală.
Khuyến khích tất cả mọi người công bố ghi tên vào trường học.
„Nu poţi înscrie un gol de unul singur.
“Con không thể tự một mình ghi bàn thắng được.
4 Pentru a vă înscrie la Şcoala de Minister Teocratic trebuie să vorbiţi cu supraveghetorul şcolii.
4 Nếu muốn ghi tên vào Trường Thánh Chức Thần Quyền, bạn nên gặp anh giám thị trường học.
• Cine se poate înscrie: Bătrânii şi slujitorii auxiliari care întrunesc cerinţele sunt invitaţi de supraveghetorul de circumscripţie.
• Cách tham gia: Giám thị vòng quanh mời trưởng lão và phụ tá hội thánh hội đủ điều kiện.
Diverse texte biblice arată că Iehova Dumnezeu posedă o „carte“ sau un „sul“ în care înscrie numele oamenilor fideli care pot spera să primească viaţă eternă în cer sau pe pămînt.
Nhiều đoạn văn trong Kinh-thánh cho thấy Giê-hô-va Đức Chúa Trời có một cuốn “sách” liệt kê những người trung thành xứng đáng nhận lãnh sự sống đời đời, hoặc ở trên trời, hoặc ở dưới đất.
Odată am mers atît de departe încît mi-am însuşit banii pe care-i strînsesem de la elevii mei cu scopul de a-i înscrie la un examen.
Có lần tôi đi đến độ lấy luôn tiền lệ phí thi cử của học trò đã đóng để dùng riêng.
Roagă acea persoană să îşi înscrie iniţialele numelui în dreptul acelei experienţe din cartea ta Progresul personal.
Yêu cầu người ấy viết tắt tên họ của mình vào kinh nghiệm đã hoàn tất trong quyển sách Sự Tiến Triển Cá Nhân.
să se înscrie împreună cu Maria, logodnica lui, care era însărcinată.
“Để khai vào sổ tên mình và tên Ma Ri, là người đã hứa gả cho mình đang có thai.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ înscrie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.