instantaneu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ instantaneu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instantaneu trong Tiếng Rumani.

Từ instantaneu trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bỗng, chợt, thình lình, đột ngột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ instantaneu

bỗng

adverb

chợt

adverb

thình lình

adverb

đột ngột

adverb

Demn de menţionat este faptul că, potrivit afirmaţiilor multor oameni de ştiinţă, universul a avut un început instantaneu.
Điều đáng chú ý là nhiều nhà khoa học nói rằng vũ trụ có sự bắt đầu đột ngột.

Xem thêm ví dụ

Anii trec, desigur, iar scrisul nu se produce instantaneu, aşa cum încerc să vă demonstrez aici, la TED.
thời gian trôi qua, đương nhiên việc bút sách không luôn nhanh chóng vào lúc này khi tôi đang nói về điều đó tại TED
Meinhard fusese beat și a murit instantaneu, iar Schwarzenegger nu a asistat la funeraliile lui.
Meinhard đã uống và bị giết ngay sau đó, và Schwarzenegger đã không tham gia đám tang anh trai.
Un om care ar sta în faţa unei capsule neprotejate ar muri instantaneu.
Con người đứng trước một viên nang không được che chắn này có thể chết ngay lập tức.
Iată ce citim în Luca 19:11–15: „El le-a spus . . . o ilustrare, deoarece era aproape de Ierusalim, iar ei îşi imaginau că regatul lui Dumnezeu urma să se arate instantaneu.
Nơi Lu-ca 19:11-15, chúng ta đọc: “Chúa Giê-su [kể]... một thí-dụ..., vì Ngài gần đến thành Giê-ru-sa-lem, và người ta tưởng rằng nước Đức Chúa Trời sẽ hiện ra ngay.
Când mor, aceştia sunt înviaţi instantaneu la viaţă cerească (1 Corinteni 15:51-55). Totuşi, marea majoritate a oamenilor au speranţa de a învia pe un pământ paradiziac.
(1 Cô-rinh-tô 15:51-55) Tuy nhiên, trong tương lai đại đa số nhân loại có triển vọng được sống lại trong Địa Đàng.
Orice presiune un pic mai mare vă va omorî instantaneu.
Bất kỳ một sự gia tăng áp suất nào đều có thể làm anh chết ngay tức khắc.
Instantaneu poţi transforma energia în electroni, pe o suprafață de plastic, pe care o poți lipi pe fereastră.
Đột nhiên bạn đã chuyển hóa năng lượng vào trong một điện tử đặt trên một bề mặt chất dẻo mà bạn có thể dán lên cửa sổ nhà mình.
Această boală cumplită v-ar fi desfigurat şi v-ar fi transformat treptat într-o persoană proscrisă. Cum v-aţi fi simţit dacă aţi fi fost vindecat instantaneu şi fără durere?
Bạn sẽ cảm thấy thế nào khi được chữa lành trong nháy mắt, một cách êm ái khỏi một căn bệnh khủng khiếp ngày càng làm biến dạng thân thể bạn, và khiến bạn thành một kẻ bị xã hội hất hủi?
Ceea ce este frumos la această pagină este că poţi să arunci instantaneu o privire şi să vezi, oh OK, înteleg acum.
Trang này cũng thú vị và bạn có thể ngay lập tức nhìn và nói, ồ rất tốt, bây giờ thì tôi đã hiểu.
Dacă veţi ajunge acolo vă va ucide instantaneu.
Nếu anh trở lại đây, Cô ta sẽ giết anh ngay.
În continuare se spune: „Se pare că forţa gravitaţională traversează instantaneu vidul, fără a avea vreun mijloc evident de a face asta.
Sách nói tiếp: “Trọng lực dường như vận động trong không gian trong chốc lát mà không cần đến bất cứ phương tiện rõ ràng nào giúp chuyển động như vậy.
Legăturile sociale formează o reţea atât de strânsă, încât consecinţele evenimentelor contemporane iradiază instantaneu în toată lumea“.
Ngày nay mạng lưới các liên hệ xã hội xoắn chặt vào nhau đến nỗi hậu quả của những biến cố đương thời tức khắc truyền ra khắp thế giới”.
Nu cred că mai există vreo altă cale de a obţine un astfel de feedback instantaneu.
Tôi không nghĩ còn có cách nào khác nhận được các hồi âm tức thì như thế này.
Evan Sawdey de la PopMatters a spus că „Just Dance” este un single care atrage instantaneu și un excelent indicator al conținutului albumului The Fame.
Evan Sawdey của PopMatters.com nói rằng "Just Dance" là một đĩa đơn hấp dẫn đến mãnh liệt và biểu lộ được sự xuất sắc của cả album.
Dacă toţi pot avea acces simultan şi instantaneu la imaginile scanate, vor putea interveni mai repede.
Nếu như tất cả họ đều có thể ngay lập tức và đồng thời tiếp cận với những hình ảnh vừa được chụp, họ sẽ có thể phục vụ bệnh nhân một cách nhanh hơn.
Minunea constă în faptul că toţi ne- am trezit azi- dimineaţă şi instantaneu am redobândit uimitor mintea noastră conştientă.
Điều kì diệu là ở chỗ mỗi chúng ta khi thức dậy vào sáng nay và chúng ta đều sở hữu sự trở lại diệu kỳ của ý thức.
Scripturile consemnează relatări remarcabile despre oameni ale căror vieţi s-au schimbat instantaneu, precum Alma cel Tânăr, Pavel pe drumul către Damasc, Enos rugându-se până noaptea târziu, regele Lamoni.
Thánh thư ghi lại các câu chuyện phi thường về những người mà cuộc sống của họ đã thay đổi một cách đáng kể, ngay lập tức, như đối với những người như: An Ma Con, Phao Lô trên đường đi đến thành Đa Mách, Ê Nót cầu nguyện đến khuya, Vua La Mô Ni.
Cu o răsucire a acestei chei... 2 milioane de oameni vor muri instantaneu!
Chỉ cần xoay cái chìa khóa này 1 vòng thôi, 2 triệu dân của các người sẽ mất mạng ngay tức khắc!
Dr. Ami Shachori îşi deschidea corespondenţa matinală, când plicul a explodat, omorându-l instantaneu.
khi bác sĩ Ami Shachori đang mở thư buổi sáng của ông... thì phần bao phát nổ giết ông ngay lập tức.
Modulul face contact, cauzând instantaneu ceea ce noi numim efectul Genesis.
Khi thiết bị được phóng ra, nó sẽ tạo 1 hiệu ứng tức thời mà chúng tôi gọi là hiệu ứng Genesis.
Un nume pe care l-ai recunoscut instantaneu care ţi-a sfâşiat lumea ta în două?
Một cái tên cô ngay lập tức nhận ra rằng nó đã hủy hoại cả thế giới của cô?
Scripturile consemnează relatări remarcabile despre oameni ale căror vieţi s-au schimbat instantaneu, precum: Alma cel Tânăr, Pavel pe drumul către Damasc, Enos care s-a rugat până târziu în noapte, regele Lamoni.
Thánh thư ghi lại các câu chuyện phi thường về những người mà cuộc sống của họ đã thay đổi một cách đáng kể, ngay lập tức, như đối với những người như: An Ma Con, Phao Lô trên đường đi đến thành Đa Mách, Ê Nót cầu nguyện đến khuya, Vua La Mô Ni.
Ei sunt convertiţi instantaneu.
Họ được cải đạo ngay lập tức.
Pavel a adăugat că nu toţi cei unşi vor adormi în moarte, ci, în timpul prezenţei lui Isus, unii vor fi sculaţi instantaneu la viaţă nemuritoare când vor muri. — 1 Corinteni 15:43–53.
Phao-lô nói thêm rằng không phải tất cả những người được xức dầu sẽ ngủ trong sự chết, nhưng khi Giê-su hiện diện thì một số người sẽ nhận được sự sống bất tử liền tức thì khi chết (I Cô-rinh-tô 15:43-53).
Dar pentru a face acest lucru, trebuie să aibă loc instantaneu o altă schimbare drastică: calea pe care circulă sîngele trebuie să se schimbe!
Nhưng để làm việc này một biến chuyển toàn diện khác phải xảy ra tức khắc: lộ trình tuần hoàn máu phải thay đổi!

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instantaneu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.