între trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ între trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ între trong Tiếng Rumani.
Từ între trong Tiếng Rumani có các nghĩa là giưa, trong số, ở giữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ între
giưaadposition |
trong sốadposition La bine la rău, ea este prima între noi. Và cô ta là người đầu tiên trong số chúng ta. |
ở giữaadposition Connor se ascundea între rolele de material textil de sub o masă. Connor đã núp dưới gầm bàn ở giữa các cuộn vải. |
Xem thêm ví dụ
Între anii 1896-1912 Méliès realizează circa 500 de filme. Từ năm 1896 đến năm 1913 tổng cộng Méliès đã sản xuất chừng 500 bộ phim ngắn. |
Ştii care e diferenţa între asta, o maşină de lux şi un arici? Cô có muốn biết sự khác biệt... giữa chiếc xe sang trọng này và con nhím không? |
" Dumnezeule! ", A spus domnul Bunting, ezită între două oribil alternative. " Tốt trời! " Ông Bunting, do dự giữa hai khủng khiếp lựa chọn thay thế. |
Scipio a prezis că, deschizând lacune în trupele sale, elefanții puteau trece pur și simplu între ele, fără a atinge soldații. Scipio dự đoán về khoảng cách mà được mở ra trong quân đội của ông sẽ dẫn đến những con voi đơn giản là tiếp tục lao qua giữa họ, mà không làm hại bất kỳ của binh lính của mình. |
Ceva pare să se aprindă între ei. "Có vẻ tất cả chúng đều liên quan tới nhau. |
Lucrarea lui Banksy a fost formată din scena underground din Bristol, care a implicat colaborări între artiști și muzicieni. Các tác phẩm của Banksy được gộp vào trong nền văn hóa underground Bristol có liên quan đến những sự hợp tác giữa các nghệ sĩ và nhạc sĩ. |
16 Ce diferenţă între rugăciunile şi speranţa poporului lui Dumnezeu şi acelea ale apărătorilor ‘Babilonului cel Mare’! 16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”! |
Între timp, ministrul rus de Externe Serghei Lavrov a sugerat că situația din Afrin ar putea fi rezolvată prin dialog direct între Damasc și Ankara. Trong khi đó, Ngoại trưởng Nga Sergei Lavrov nói rằng tình hình ở Afrin có thể được giải quyết thông qua đối thoại trực tiếp giữa Damascus và Ankara. |
Dar, ce face Voodoo așa de interesant este această relație vie între cel viu și cel mort. Nhưng, điều làm cho Voodoo thú vị chính là mối quan hệ tồn tại giữa người sống và người chết. |
Există numeroase întinderi de apă dulce, între care Loch Lomond(d) și Loch Ness. Scotland có một số thực thể nước gồm Loch Lomond và Loch Ness. |
„Oricine vrea să fie mare între voi trebuie să fie slujitorul vostru”: (10 min.) “Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút) |
În dimineața zilei de 8 februarie, au avut loc mai multe lupte între avioane de vânătoare deasupra plajei Sarimbun și în alte zone din vest. Sáng ngày 8 tháng 2, một số trận không chiến đã diễn ra tại bãi biển Sarimbun và khu vực phía tây. |
Dar problema aceasta era între Phyllis și Dumne¬ zeu. Nhưng đó là giữa Phyllis và Chúa. |
" Deşi există diferenţe între oameni şi animale, ambii au capacitatea de a suferi. " Mặc dù có sự khác nhau giữa động vật và con người Cả 2 đều có chung khả năng chịu đựng |
Dacă priviți înapoi la primii ani ai secolului trecut, a existat o opoziție, multă ciondăneală și dușmănie între suporterii lui Mendel și suporterii lui Darwin. Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin. |
Dacă v- aș întreba ce legătură există între o cutie de detergent Tide și transpirație, ați considera- o cea mai ușoară întrebare ce vi se va pune în Edinburgh toată săptămâna. Nếu tôi hỏi bạn có mối liên kết nào giữa một chai bột giặt Tide và mồ hôi ( chương trình quảng cáo của Tide ) bạn chắc chắn sẽ nghĩ đó là câu hỏi đơn giản nhất quả đất nhưng cũng là câu bạn sẽ bị hỏi cả tuần ở Edinburgh. |
A fost distribuit pe scară largă în întreaga lume arabă și regiunea mediteraneană între 1000 și 1150. Nó được phân phối rộng rãi khắp thế giới Ả Rập và vùng Địa Trung Hải vào khoảng năm 1000 và 1150. |
Isus a arătat că există o legătură între boală şi starea noastră păcătoasă. Chúa Giê-su đã cho thấy rằng bệnh tật có liên hệ đến tình trạng tội lỗi của con người. |
Nivele neobişnuite de agresiune între membrii echipei, dle. Toàn đội có một mức độ giận giữ cao bất thường, thưa ngài. |
Așa că am vopsit strada, am turnat pietriș epoxidic și am făcut legătura între scuar și magazinele de pe Grand Avenue, creând un nou spațiu public minunat și avantajos pentru comercianții de pe Grand Avenue. Vì thế, những gì chúng tôi đã làm là sơn phủ lên con phố, dải những hòn sỏi epoxy, và kết nối hình tam giác để các cửa tiệm ở Đại lộ Grand, sáng tạo ra một không gian mới, và điều đó thì tuyệt vời cho kinh doanh dọc Đại lộ Grand. |
Ascultătorii au fost îndemnaţi să citească Biblia cu atenţie, făcându-şi timp pentru a-şi imagina scenele biblice şi pentru a face o legătură între ideile noi şi lucrurile deja învăţate. Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học. |
Ulterior, Iehova le–a arătat cît de exclusivă era această dispoziţie, afirmînd: „Între mine şi fiii lui Israel acesta este un semn pe timp indefinit.“ — Exod 31:17. Về sau Đức Giê-hô-va đã cho biết sự sắp đặt này có tính cách riêng cho dân Y-sơ-ra-ên khi Ngài bảo: “Ấy là một dấu đời đời cho ta cùng dân Y-sơ-ra-ên” (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:17). |
În septembrie sau octombrie, agricultorii curăţă terenul şi îl ară, lăsând şanţuri adânci între straturile înălţate, late de aproape 1 m. Trong tháng Chín hoặc tháng Mười, nông dân Constanza dọn đất và cày trên ruộng nhà, để lại những luống cày sâu, cách nhau bởi những dải đất rộng khoảng một mét. |
Între femeile care au putut deosebi nuanţele, atunci când etichetele erau îndepărtate, au ales " Adorable " ( Adorabil ) iar când etichetele erau vizibile au ales " Ballet Slippers " ( Balerini ). Với những người có thể phân biệt được khi bỏ nhãn họ chọn màu " Đáng Yêu " nhưng khi có nhãn họ chọn " Giày Ba Lê ". |
Spuneau, "Este în mod explicit intenţionată să ofere poliţiei o opţiune între a striga şi a trage. Họ nói: “Điều này rõ ràng là để cho cảnh sát quyền lựa chọn giữa la hét và nổ súng. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ între trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.