invloed trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ invloed trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invloed trong Tiếng Hà Lan.

Từ invloed trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ảnh hưởng, đế quốc, hiệu ứng, 帝國, điều khiển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ invloed

ảnh hưởng

(effect)

đế quốc

(empire)

hiệu ứng

(effect)

帝國

(empire)

điều khiển

(control)

Xem thêm ví dụ

Derhalve zijn aardbevingen thans van invloed op meer personen en komen ze onder de aandacht van meer mensen dan ooit tevoren.
Vì vậy, động đất ảnh hưởng nhiều người và dễ nhận thấy cho nhiều người ngày nay hơn bao giờ hết.
Onder invloed van de christenheid wordt de wereld steeds gewelddadiger en immoreler (Zie alinea 20)
Dưới sự ảnh hưởng của khối Ki-tô giáo, thế gian ngày càng chìm đắm trong tình trạng bạo lực và vô luân (Xem đoạn 20)
Het grootste gedeelte van Juda blijkt echter geen invloed te hebben ondervonden van Perziës strafmaatregelen.
Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ.
Als wij ze meer met liefde benaderen dan met afkeuring, zullen we zien dat het geloof van onze kleinkinderen zal toenemen door de invloed en het getuigenis van iemand die van de Heiland en zijn goddelijke kerk houdt.
Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài.
Toch kunnen de zorgen des levens en de verlokking van materiële gemakken een krachtige invloed op ons uitoefenen.
Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất.
De demonstraties vroegen om een nieuw democratisch model om corruptie van politici en de sterke invloed van banken in de politieke sfeer aan de kaak te stellen.
Các cuộc biểu tình yêu cầu một dân chủ mới mẫu tố cáo sự tham nhũng của chính trị gia và những ảnh hưởng mạnh mẽ của ngân hàng trong lĩnh vực chính trị.
Satan beseft dat ons denken invloed heeft op ons gedrag.
Sa-tan hiểu rõ rằng tư tưởng chi phối hành động của chúng ta.
Dit werk, dat door Christus vanaf zijn hemelse troon wordt geleid, duurt tot op dit moment voort en is op een ieder van ons persoonlijk van invloed.
Công việc này do đấng Christ chỉ huy từ ngôi ngài ở trên trời, vẫn còn tiếp diễn cho đến nay, và ảnh hưởng đến chính cá nhân bạn.
Ze zullen merken dat je een levend geloof hebt, een geloof dat van invloed is op alle facetten van je leven.
(Phi-líp 4:5, NW) Họ sẽ thấy rằng bạn có một đức tin sống, và đức tin đó ảnh hưởng đến mọi khía cạnh của đời sống bạn.
Ze nam bijvoorbeeld waar welk een krachtige invloed de bijbel uitoefent op het leven van degenen die aan de beginselen ervan vasthouden.
(Rô-ma 12:2) Chẳng hạn, cô quan sát thấy ảnh hưởng mạnh mẽ của Kinh Thánh trên đời sống của những người theo sát các nguyên tắc Kinh Thánh.
Dit voorbeeld laat zien dat man en vrouw door subtiele invloeden van hun opvoeding heel anders over bepaalde dingen kunnen denken.
Thí dụ này cho thấy ảnh hưởng ngấm ngầm từ sự dạy dỗ có thể khiến cả chồng lẫn vợ nhìn sự vật với quan điểm rất khác nhau.
De Franse revolutie heeft een erg grote invloed op het Parijse muziekleven.
Lịch sử Pháp cũng ảnh hưởng tới âm nhạc của Paris.
Waardoor is hij zo’n invloed op het judaïsme gaan uitoefenen?
Làm thế nào sách đó đã ảnh hưởng Do Thái Giáo đến độ đó?
In India vertelde een bezorgde hindoemoeder: ‘Het enige wat ik wil is een grotere invloed op mijn kinderen uitoefenen dan de media of hun leeftijdgenoten doen.’
Ở Ấn Độ một người mẹ theo đạo Ấn đầy lo âu nói: “Ước muốn của tôi chỉ là có ảnh hưởng lớn đến con cái tôi hơn là giới truyền thông hay nhóm bạn bè.”
Videoadvertenties die niet kunnen worden overgeslagen, hebben geen invloed op de weergavetelling.
Lưu ý rằng quảng cáo video không thể bỏ qua không làm tăng số lượt xem.
Onder de invloed van Satan de Duivel hebben de mensen organisaties opgericht die het slachtoffer worden van hun eigen zwakheden en ondeugden — hun hebzucht en ambitie, hun begeerte naar macht en aanzien.
Dưới ảnh hưởng của Sa-tan Ma-quỉ, các tổ chức của loài người đã trở thành nạn nhân của chính sự yếu đuối và xấu xa của họ như tham lam, tham vọng, thèm khát quyền thế.
Wat voor invloed heeft dat op je leven gehad?
Điều này có ảnh hưởng gì trong cuộc sống của các em?
De Heer heeft datzelfde beginsel toegepast toen hij Nephi waarschuwde om van zijn broers weg te gaan omdat zij een gevaarlijke invloed waren (zie 2 Nephi 5:5).
Chúa đã áp dụng cùng nguyên tắc này khi báo cho Nê Phi biết phải rời khỏi những người anh của ông là những người đã trở nên một ảnh hưởng nguy hiểm (xin xem 2 Nê Phi 5:5).
„Tegen 2020 zal het aantal mannen van huwbare leeftijd zo’n 30 miljoen meer bedragen dan het aantal vrouwen”, zegt de krant, en die wanverhouding zal „invloed hebben op de sociale stabiliteit”.
Tờ báo trên cũng nói: “Đến năm 2020, số người nam ở tuổi kết hôn sẽ nhiều hơn số người nữ ở độ tuổi này là 30 triệu người”.
Deze veranderingen zullen van invloed zijn op iedereen, zowel jong als oud.
Những thay đổi này sẽ ảnh hưởng đến mọi người, già cũng như trẻ.
Hoe zou het soort publiek van invloed kunnen zijn op je keuze van illustraties wanneer je een groep toespreekt?
Khi nói trước một nhóm người, yếu tố cử tọa thuộc thành phần nào có thể ảnh hưởng thế nào đến sự lựa chọn minh họa?
Van wie maakt Christus gebruik om ons te sterken tegen verdeeldheid brengende invloeden?
Chúa Giê-su thêm sức giúp chúng ta chống lại ảnh hưởng của sự chia rẽ qua cách nào?
Wat een spreker zegt en hoe hij het zegt, kan grote invloed hebben op zijn publiek.
Những gì diễn giả nói và cách diễn giả nói có thể ảnh hưởng sâu sắc đến cử tọa.
‘Als we ons niet overgeven aan de zachte invloeden van de Heilige Geest, lopen we het gevaar zoals Korihor, een antichrist in het Boek van Mormon, te worden.
“Nếu chúng ta không tuân phục theo ảnh hưởng dịu dàng của Đức Thánh Linh, thì chúng ta sẽ có nguy cơ để trở thành giống như Cô Ri Ho, một người chống báng Đấng Ky Tô trong Sách Mặc Môn.
De kunst van het oude Griekenland had en heeft een enorme invloed op de cultuur van vele landen van oude tijden tot het heden, in het bijzonder op het gebied van beeldhouwwerk en architectuur.
Nghệ thuật của Hy Lạp cổ đại đã gây ảnh hưởng rất lớn đến nền văn hóa của nhiều nước trên thế giới, đặc biệt là trong các lĩnh vực điêu khắc và kiến trúc.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invloed trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.