invoeren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ invoeren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invoeren trong Tiếng Hà Lan.

Từ invoeren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhập khẩu, nhập cảng, đưa vào, nhập vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ invoeren

nhập khẩu

verb

nhập cảng

verb

đưa vào, nhập vào

verb

Xem thêm ví dụ

Het hoeft ook niet via de oren: dit systeem werkt met een elektrotactiel raster op het voorhoofd. Wat voor de video-invoer staat, voel je op je voorhoofd.
Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán.
Nieuw label invoeren
Nhập nhãn mới
We hebben gezien dat het invoeren van democratie in plaatsen zoals Irak en Afghanistan niet één van die bijkomende voordelen had.
Những gì chúng ta thấy, là sự thành lập hệ thống chính phủ dân chủ không hề mang bất kỳ lợi ích nào nêu trên - ví dụ ở những nơi như Irag và Afganistan.
Een lijst van mime-bestandstypen, gescheiden door puntkomma's. Dit kan worden gebruikt om het gebruik van deze autobladwijzers tot bestanden van bepaalde types te beperken. Gebruik het knopje rechts van deze invoer om beide items gemakkelijk in te kunnen vullen
Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin
Als u het tegoed van € 50 wilt ontvangen, moet u de promotiecode invoeren binnen 14 dagen nadat u het account heeft gemaakt en vervolgens voor ten minste € 25 aan klikken in uw account ontvangen nadat u de code heeft ingevoerd.
Để nhận được tín dụng 50 đô la, bạn phải nhập mã khuyến mại trong vòng 14 ngày sau khi tạo tài khoản và sau đó nhận được nhấp chuột trị giá ít nhất 25 đô la trong tài khoản sau khi nhập mã.
U moet een zakelijk adres invoeren dat Google kan vinden om uw bedrijf te kunnen verifiëren.
Để xác minh doanh nghiệp của mình, bạn phải nhập địa chỉ doanh nghiệp mà Google có thể xác định vị trí.
Voor andere velden moet u hier de tekens invoeren:
Đối với các trường khác, bạn cần phải nhập ký tự dưới đây:
Als we de frequentie van de ontstekers invoeren...
Nếu chúng ta thâm nhập vào tần số của kíp nổ.
Dus met blauw licht kunnen we informatie invoeren in de vorm van een één.
Đó là ánh sáng xanh, chúng ta có thể điều chỉnh thông tin, và đó ở dạng của mức logic 1.
Dit beleid heeft betrekking op de invoering van nieuwe lokale wetgeving in Frankrijk en wordt na de verkiezingen voor het Europees Parlement opgeheven.
Chính sách này liên quan đến việc đưa ra luật pháp địa phương mới ở Pháp. Chúng tôi sẽ dỡ bỏ chính sách này sau cuộc bầu cử quốc hội Liên minh Châu Âu.
John verdiende vroeger ongeveer een dollar per dag met brood verkopen, maar toen de invoer van tarwe verboden werd, verloor hij dit middel van bestaan.
Trước đây anh John kiếm được khoảng một đồng một ngày bằng cách bán bánh mì, nhưng khi lúa mì bị cấm không cho nhập khẩu, anh mất phương kế sinh nhai.
Als ik de voorraad van het ziekenhuis kan hacken... en een tekort aan O-negatief bloed kan invoeren... kan ik de operatie uitstellen zonder de regels van Wesley te breken.
Nếu tôi có thể xâm nhập vào bản kiểm kê của bệnh viện và vào sổ thiếu hụt máu O-âm tính. Tôi có thể trì hoãn cuộc phẫu thuật, mà không phạm quy tắc của Wesley.
Afhankelijk van uw doelland moet u aan verschillende eisen voldoen bij het invoeren van belastinginformatie.
Bạn cần tuân theo các yêu cầu khác nhau khi gửi thông tin thuế tùy thuộc vào quốc gia mục tiêu của bạn.
Handmatige invoer van papier
Nạp thủ công giấy
Houd er rekening mee dat u uw scherm moet ontgrendelen of het wachtwoord van uw Google-account moet invoeren als u het volgende doet:
Hãy mở khóa màn hình hoặc nhập thông tin Tài khoản Google nếu bạn:
Maar de echte verandering kwam pas bij de invoering van de gezinsbijeenkomsten.
Nhưng khi có những buổi họp mặt gia đình mới thực sự thay đổi.
Meer informatie over invoer met de waarde (not set).
Hãy tìm hiểu thêm về các mục nhập (not set).
4 Beschrijvend wat valse leraren in de christelijke gemeente zouden doen, zegt Petrus: „Dezen zullen heimelijk verderfelijke sekten invoeren en zullen zelfs de eigenaar [Jezus Christus], die hen heeft gekocht, verloochenen, waardoor zij een spoedige vernietiging over zichzelf brengen” (2 Petrus 2:1; Judas 4).
4 Phi-e-rơ miêu tả những điều các giáo sư giả sẽ làm trong hội thánh tín đồ đấng Christ như sau: “Họ sẽ truyền những đạo dối làm hại, chối Chúa [Giê-su Christ] đã chuộc mình, tự mình chuốc lấy sự hủy-phá thình-lình” (II Phi-e-rơ 2:1; Giu-đe 4).
In de laatste invoer van het exportbestand worden ASCII-aanhalingstekens (") gebruikt voor en na de cel Films, boeken en muziek.
Lưu ý rằng mục nhập cuối cùng trong bảng xuất sử dụng dấu ngoặc kép ASCII xung quanh ô "Phim, sách và nhạc''.
Met behulp van het Info-item in het zijnavigatiemenu kunt u basisinformatie over uw bedrijf invoeren of wijzigen.
Bằng cách sử dụng mục Thông tin trên menu điều hướng bên cạnh, bạn có thể nhập hoặc thay đổi thông tin doanh nghiệp cơ bản.
Als u geen code voor authenticatie in twee stappen wilt invoeren of uw beveiligingssleutel niet elke keer wilt gebruiken wanneer u inlogt op uw Google-account, kunt u uw computer of mobiele apparaat markeren als vertrouwd zodat dit niet iedere opnieuw wordt gevraagd.
Nếu không muốn nhập mã Xác minh 2 bước hoặc sử dụng Khóa bảo mật mỗi lần đăng nhập vào Tài khoản Google, bạn có thể đánh dấu máy tính hoặc thiết bị di động của mình là đáng tin cậy và không cần hỏi lại.
Toen er in 1918 vrede kwam, was een van de doelstellingen van het Vredesverdrag van Versailles „de invoering van een algemene beperking van het wapenarsenaal van alle natiën mogelijk te maken”.
Khi tiến đến hòa bình vào năm 1918, một trong các mục tiêu của hiệp định hòa bình Versailles là “mưu cầu việc bắt đầu giới hạn quân bị của tất cả các nước”.
Ik wil een begrip invoeren waarvan ik denk dat het erg nuttig is, namelijk ́stapelen'.
Và tôi muốn giới thiệu một từ mà tôi nghĩ là rất hữu ích, đó là stacking.
Ze willen dat invoeren.
Bọn họ muốn ngăn chặn việc đó.
Alle andere adverteerders kunnen hun gegevens invoeren door naar Facturering en betaling te navigeren en vervolgens in het menu aan de linkerkant op Instellingen te klikken.
Tất cả các nhà quảng cáo khác có thể nhập thông tin của họ bằng cách điều hướng đến Lập hóa đơn và thanh toán, sau đó nhấp vào Cài đặt từ menu bên trái.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invoeren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.