istri trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ istri trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ istri trong Tiếng Indonesia.

Từ istri trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là vợ, người vợ, phu nhân, Vợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ istri

vợ

noun

Dan jika aku pulang tanpa hasil lagi, istriku akan membunuhku.
Tôi mà còn mang về tấm thảm nữa, vợ tôi sát hại tôi mất, Chris.

người vợ

noun

Apa yang dapat dilakukan para suami dan istri untuk memelihara persahabatan mereka?
Những người chồng và những người vợ có thể làm gì để nuôi dưỡng tình bạn của họ?

phu nhân

noun

Kekuasaannya membeli benda itu di London untuk istrinya.
Ngài ấy đã mua bộ váy này từ London cho phu nhân của mình.

Vợ

Istri saya, anakku dan saya sendiri akan merasa terhormat...
Vợ tôi, con gái tôi, và chính tôi sẽ rất hân hạnh...

Xem thêm ví dụ

Suami beriman yang senantiasa mengasihi istrinya, baik dalam masa senang maupun susah, membuktikan bahwa ia benar-benar mengikuti teladan Yesus yang mengasihi dan memperhatikan sidang.
Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh.
Sesuatu yang Emma, istrinya, lakukan.
Một điều gì đó mà Emma, vợ của ông, đã làm.
(Daniel 7:1-3, 17) Melalui mimpi, Allah memberi tahu Yusuf dari Nazaret, ayah angkat Yesus, untuk melarikan diri ke Mesir bersama istri dan anaknya.
Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập.
Pasangan suami istri utusan injil yang disebutkan di atas telah menemukan jawaban yang memuaskan untuk pertanyaan itu, dan Saudara juga dapat.
Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được.
10 Di sini, Yerusalem dilukiskan seolah-olah ia adalah seorang istri dan ibu yang tinggal di kemah-kemah, seperti Sara.
10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra.
Pada tahun 1977, istri tercinta dan pendamping setia saya meninggal.
Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời.
12 Menurut hukum-hukum Yehuwa yang diberikan melalui Musa, istri harus ’dikasihi’.
12 Theo các luật pháp của Đức Giê-hô-va ban qua Môi-se, vợ được “yêu-mến” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 13:6).
Saat tiba di sana, tujuan pertama saya adalah untuk mendapatkan apartemen, agar saya bisa membawa istri dan bayi saya, Melanie, ikut ke Idaho.
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
Lalu dimana istrimu?
Thế vợ anh đâu?
Catatan Alkitab berbunyi, ”Miriam dan Harun mulai berbicara menentang Musa karena orang Kus yang diambilnya menjadi istri . . .
Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ...
Ia merupakan putri dari Presiden terpilih Amerika Serikat, Donald Trump, dan istri keduanya, Marla Maples.
Cô là con gái của Tổng thống Hoa kỳ thứ 45 Donald Trump, và người vợ thứ hai của ông, Marla Maples.
Istri saya, anakku dan saya sendiri akan merasa terhormat...
Vợ tôi, con gái tôi, và chính tôi sẽ rất hân hạnh...
Bila suami atau istri telah melakukan perzinaan, pemeriksaan dapat melindungi teman hidup yang tidak bersalah terhadap bahaya tertular.
Trong những trường hợp ngoại tình, thì việc thử máu có thể giúp che chở người hôn phối chung thủy.
Aku tahu ttg istrinya dan hasrat utk membalas kematiannya.
Gào thét đòi công bằng. và khát vọng trả thù của hắn.
Leo adalah putra Kaisar Konstantinus V dengan istri pertamanya, Irene dari Khazaria (Tzitzak), putri Khagan dari Khazar.
Leon là con trai của Hoàng đế Konstantinos V với người vợ đầu tiên của mình là Irene xứ Khazaria (Tzitzak), con gái của một Khả hãn Khazar (được cho là Bihar).
Harusnya Ibu juga bangg karena menjadi Istrinya!
Lẽ ra mẹ phải là vợ ông ấy!
Seorang saudara mengingat pengalamannya sewaktu dia dan istrinya baru menjadi utusan injil. Dia bercerita, ”Kami masih muda, tidak berpengalaman, dan rindu kampung halaman.
Nhớ lại thời gian đầu làm giáo sĩ, một anh kể: “Lúc đó chúng tôi còn trẻ, thiếu kinh nghiệm và nhớ nhà.
Dia baru saja mengetahui bahwa dia harus memindahkan istri dan bayi lelakinya hari ini dari apartemen di mana mereka telah tinggal ke apartemen lain di dekatnya.
Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó.
* Kejadian 2:24 (pria akan mengikatkan diri kepada istrinya)
* Sáng Thế Ký 2:24 (người nam phải gắn bó với vợ của mình)
Untuk memelihara jalur komunikasi tetap terbuka, apa yang hendaknya dilakukan oleh para istri?
Muốn giữ đường giây liên lạc cởi mở, vợ phải sẵn lòng làm gì?
ini untuk Nick, ini istrinya.
Điện cho Nick, là vợ anh ấy.
Gunakan kata ”kami”, juga ”saya dan istri” atau ”saya dan suami”.
Thường xuyên nói “chúng tôi” và những câu như “vợ chồng tôi”, “ xã và tôi” hay “ông xã và tôi”.
Dan jika aku pulang tanpa hasil lagi, istriku akan membunuhku.
Tôi mà còn mang về tấm thảm nữa, vợ tôi sát hại tôi mất, Chris.
Saya bertemu dengan Saksi-Saksi Yehuwa untuk pertama kalinya sewaktu masih bersama istri saya.
Lần đầu tiên tôi gặp Nhân Chứng Giê-hô-va là trước khi chia tay vợ.
Dia sedang... dengan istrinya.
Ông ấy đang đang... với vợ.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ istri trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.