祭拜 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 祭拜 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 祭拜 trong Tiếng Trung.

Từ 祭拜 trong Tiếng Trung có nghĩa là tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 祭拜

tiếng

Xem thêm ví dụ

在地下墓室祭拜国王的未婚妻,奈德的妹妹莱安娜·史塔克时,国王罗伯特向奈德坦言他已经不相信他周围的任何人。
Khi Robert viếng mộ Lyanna Stark, vị hôn thê đã qua đời của ông và là chị của Ned, Robert thú nhận rằng ông không còn tin tưởng những người bên cạnh mình.
他们可以修复他们的祭坛 并以他们自己的方式 在属于他们的地方,祭拜他们的神
Họ sẽ được phục hồi những bệ thờ và được phép thờ thần linh theo cách của riêng mình, tại nơi họ sống.
祭拜 斯巴达 任何 宗姓 或列 奥尼达 的 人会 被 处死
Ai nhắc đến tên Sparta hay Leonidas đều sẽ bị trừng phạt bởi cái chết.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 祭拜 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.