机会 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 机会 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 机会 trong Tiếng Trung.

Từ 机会 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cơ hội, 機會. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 机会

cơ hội

noun

我住在海边,所以我经常有机会去海滩。
Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi.

機會

noun

Xem thêm ví dụ

以弗所书3:18)要竭力在灵性上不断长进,这样,你不但能够在现今保持喜乐,也会有机会进入上帝的新世界里,在属天的王国治下不断向前迈进!
Sự tiến bộ không những sẽ giúp bạn duy trì niềm vui và hạnh phúc bây giờ mà còn giúp bạn có một chỗ đứng vững chắc trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi mà dưới sự cai trị Nước Trời, bạn sẽ có thể tiến bộ mãi mãi!
所以从Wikipedia这里可以为世界创造出 许多新的机会 我们从公众捐赠得到资助, 关于这个更有趣的事情 是实际上运行Wikipedia只需要多么少的钱。
Vì vậy Wikipedia đang mang lại rất nhiều cơ hội trên khắp thế giới.
如今我83岁,做了超过63年的全时服务,仍然常常传道,在家里主持一个圣经研究,每天都把握机会向人谈及耶和华的奇妙旨意。
Giờ đây, ở tuổi 83, tôi đã phụng sự hơn 63 năm trong thánh chức trọn thời gian.
后来,玛丽和丈夫塞拉芬终于有机会见到弗朗西斯科和福斯塔。 当时两人已经有一本《你能够永远生活在地上的乐园里》*和圣经。
Rốt cuộc khi chị Mary và chồng là Serafín, gặp cha mẹ cô María, ông bà đã có cuốn Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất* và cuốn Kinh-thánh rồi, và họ nóng lòng muốn học hỏi.
如果军队士气低落,战胜的机会就大减了。“
Nếu tinh thần chiến sĩ thấp thì ít có cơ hội chiến thắng.
耶和华很有耐心。 正因为这样,许多人才有机会悔改。(
Đức Giê-hô-va cũng kiên nhẫn, và sự kiên nhẫn của Ngài cho nhiều người cơ hội ăn năn.
原本 是否 有 机会 能 制伏 他...
Có bất kì cơ hội nào...?
卢卡里斯决心利用这个新机会出版一部圣经译本和若干神学小册子,以教育正教的教士和平信徒。
Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học.
这实在是尊崇天父的大好机会!
Thật là một cơ hội để tôn kính Cha chúng ta ở trên trời!
练习介绍词、讨论和示范如何应付异议等既饶有趣味,又能提供充分机会让我们改善自己的效能。
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
这 是 我 最后 一次 机会 去 看 了
Đó là cơ hội cuối cùng của tôi có thể đến xem.
我发觉家人研读提供一个实习的机会,让孩子学会怎样表现忍耐和圣灵的其他果实。”——加拉太书5:22,23;腓立比书2:4。
Tôi thấy buổi học trở thành một môi trường rèn luyện để biểu lộ tính kiên nhẫn và những bông trái khác của thánh linh” (Ga-la-ti 5:22, 23; Phi-líp 2:4).
在基督徒会众里,我们有机会跟一群在生活上实践信仰的人来往。
Trong hội thánh tín đồ đấng Christ, chúng ta có cơ hội giao du với những người sống đời sống tin kính.
所有这些工作,在某种意义上, 与幸运、命运或机会有关。
Và tất cả những tác phẩm đó, cách này hay cách khác, chúng nói về may mắn hay số phận hay cơ hội.
我们有机会跟“圣民”并肩工作,一起向人传讲上帝王国的好消息,是多大的殊荣!——马太福音24:14。
Thật là một đặc ân được dự phần với “các thánh” trong việc rao giảng tin mừng này về Nước Đức Chúa Trời!—Ma-thi-ơ 24:14.
婚姻是两个不完美的人的结合,因此夫妇双方必然有很多机会向配偶道歉。
Vì bất toàn, vợ chồng không tránh khỏi những lúc phải xin lỗi nhau.
29 我们每次谈论好消息,就是在赞美造物主,荣耀他的圣名。 记得这一点能鼓励我们把握机会作见证。
29 Chúng ta sẽ được thôi thúc làm thế nếu ghi nhớ rằng mình đang ngợi khen Đấng Tạo Hóa và tôn vinh danh ngài.
才 是 我们 最佳 机会
Đó là cơ hội tốt nhất.
我在希腊的时候,有机会参加在雅典、塞萨洛尼基、罗得岛和克里特岛举行的圣经大会。 这些大会都叫我毕生难忘。
Khi phụng sự ở Hy Lạp, tôi được tham dự những đại hội đáng nhớ ở Athens, Thessalonica cùng các hải đảo Rhodes và Crete.
10 假冒为善的犹太教士找寻机会捉拿耶稣,但耶稣巧妙地回答了他们所提出的几个奸狡问题,使他们在群众面前不知所措。
10 Hàng giáo phẩm Do-thái giả hình đã tìm kiếm cơ hội bắt Giê-su, nhưng ngài đã đối đáp lại một số lời chất vấn bắt bẻ của họ và làm cho họ bị bẻ mặt trước dân chúng.
此外,耶稣付出赎价,使人得以摆脱始祖亚当所遗传的罪,有机会得永生。——12/15刊22-23页
Thứ hai, ngài trả cho án tội lỗi mà con cháu A-đam phải gánh chịu và mở đường đến sự sống vĩnh cửu.—15/12, trang 22, 23.
4 我们要经常留意有什么服务机会,这样就能抓紧机会喜乐地为耶和华服务。
4 Chúng ta cần phải luôn cẩn thận hầu không bỏ lỡ những cơ hội phụng sự.
今天,世界各地的人都有机会表明,自己想不想认识天地的创造主,肯不肯尊重他的律法,会不会爱人如己。( 路加福音10:25-27;启示录4:11)
Khắp nơi người ta đều có cơ hội để cho thấy họ có quan tâm đến Đấng dựng nên trời đất hay không và có tôn trọng luật pháp của Ngài cùng yêu thương người đồng loại hay không.—Lu-ca 10:25-27; Khải-huyền 4:11.
我们把握机会跟约埃尔谈及耶和华,好让他对天父耶和华培养深挚的爱。
Chúng tôi tận dụng mọi dịp để nói về Đức Giê-hô-va, sao cho cháu phát triển mối quan hệ yêu thương với Cha trên trời.
我们建议您密切关注这些准则,因为其中列出的几项行为,可能会导致特定刊物从 Google 新闻目录中移除,或以其他方式失去曝光机会
Bạn nên đặc biệt chú ý tới các nguyên tắc đó vì các nguyên tắc đó nêu rõ một số hành động có thể khiến một ấn bản bị xóa khỏi danh mục Google Tin tức hoặc bị mất cơ hội hiển thị.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 机会 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.