计较 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 计较 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 计较 trong Tiếng Trung.
Từ 计较 trong Tiếng Trung có các nghĩa là mặc cả, tranh luận, thảo luận, tranh cãi, sự mặc cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 计较
mặc cả(higgle) |
tranh luận(to argue) |
thảo luận
|
tranh cãi(to argue) |
sự mặc cả(chaffer) |
Xem thêm ví dụ
相反,我们“表明自己是上帝的仆人,......不计较荣耀羞辱、恶名美誉”。 我们在反对者的眼中“好像是欺骗人的,其实是诚实的”。( 哥林多后书6:4,8) Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9. |
上帝一度不计较这样的无知,但现今却吩咐人类从速悔改,因为他已经立了一个日子,要凭着他所任命的一位去审判世人。 Đức Chúa Trời đã bỏ qua các đời ngu muội trước đây, mà nay bảo nhân loại phải ăn năn, vì Ngài đã ấn định một ngày để phán xét loài người bởi đấng Ngài đã bổ nhiệm. |
他没有计较妻子那不合乎基督徒行为的恼怒,他看出造成难题的挫折。 Ông bỏ qua thái-độ của vợ không phù hợp với một người tín-đồ đấng Christ, song chú tâm đến cớ ẩn uất thật sự. |
诗篇147:3)由于耶稣所献的赎价,耶和华不计较我们的罪。 (Thi-thiên 147:3) Nếu biết ơn Đức Giê-hô-va vì Ngài có lòng thương xót và vì Ngài đã cung cấp giá chuộc hy sinh của Chúa Giê-su để xóa bỏ tội lỗi chúng ta, chúng ta có thể tin cậy đến gần Đức Chúa Trời mà không còn bị cắn rứt trong lòng. |
但现在我觉得还是不要那么计较会好得多。”——西莉亚 Nay tớ học được rằng tốt hơn là không cần bận tâm đến điều nhỏ nhặt”.—Celia. |
后来,这位母亲的一个儿子参加了全岛演讲比赛,讲述妈妈怎样教导他谦恭有礼地向人问好,不计较别人的反应。 Sau này, trong một cuộc thi ăn nói của toàn đảo, một người con trai của chị đã kể lại cách người mẹ tập cho gia đình lễ phép chào hỏi người khác dù người ta phản ứng thế nào đi nữa. |
如果要求有十项,而他只能符合其中七项,你就得问问自己:‘其余三项我真的不计较吗? Nếu bạn chỉ tìm thấy bảy thôi thì hãy tự hỏi: ‘Tôi có sẵn sàng bỏ qua ba điều mà người đó thiếu sót không? |
因此,我们不是应该像他那样宽大待人,不计较别人的过失吗? Chẳng lẽ chúng ta không tha thứ cho người khác khi thấy sự bất toàn của họ sao? |
我 不会 再 去 计较 我 儿子 的 死 Tôi sẽ không trả thù cho con trai tôi. |
同样,我们只要努力效法耶和华,明智地不再计较别人的过犯,宽恕人就容易多了。( Tương tự như thế, nhiều lần điều giúp chúng ta tha thứ là hãy cố gắng giống như Đức Giê-hô-va và khôn ngoan bỏ qua điều xúc phạm đến mình. |
造物主是不偏待人的;他为所有人预备日光雨露,并且接受所有人的崇拜而不计较他们属于什么种族或国籍。——使徒行传14:16,17;10:34,35。 Và Đấng Tạo hóa không thiên vị; Ngài ban mưa, nắng cho mọi người, và Ngài chấp nhận về sự thờ phượng của mọi hạng người bất kể họ thuộc chủng tộc hay quốc tịch nào (Công-vụ các Sứ-đồ 14:16, 17; 10:34, 35). |
纽约时报》报道:“胡图族人和图西族人以前和睦同居,彼此通婚,甚至不计较谁是胡图族,谁是图西族。 Tờ The New York Times tường trình: “Người Hutu và người Tutsi [đã sống] chung nhau, họ đã cưới gả và không quan tâm hay cũng không biết ai là người Hutu và ai là người Tutsi cả. |
......这些忠于耶和华的基督徒实事求是,除了不时聚集祷告以外,也向遭逢不幸的人伸出援手,而且全不计较受惠灾民隶属什么宗教。” Ngoài việc nhóm họp định kỳ để cầu nguyện, những tín đồ trung thành với Đức Giê-hô-va thể hiện qua hành động thực tiễn, ra tay cứu giúp những người bị nạn mà không phân biệt tôn giáo”. |
但与其计较他们说话的方式,不如多想想他们所说的话。 Nhưng thay vì chú tâm đến cách nói của cha mẹ thì hãy tập trung vào những gì họ nói. |
哥林多前书13:5说:“[爱]不计较别人所加的伤害”。 Kinh Thánh nói tình yêu thương “không nuôi hận thù” (1 Cô 13:5, Các Giờ Kinh Phụng Vụ). |
我们有爱心,就不会计较信徒同工的过失 Tình yêu thương sẽ giúp chúng ta bỏ qua những lỗi lầm của các anh em đồng đức tin |
我们不计较长老的过失,乐于服从他们的指引,就表明我们深爱基督了。 Khi bỏ qua những thiếu sót và vui vẻ vâng theo sự hướng dẫn của họ, chúng ta chứng tỏ mình yêu thương Chúa Giê-su. |
因为爱不会计较别人对自己的伤害。 Bởi vì tình yêu thương không cố chấp. |
人有体恤之心,就不会计较会众其他成员的缺点。 Sự đồng cảm là điều vô giá giúp chúng ta bỏ qua lỗi lầm của những người khác trong hội thánh. |
彼得前书4:7,8)我们若要保持警醒,就必须切实听从这项劝告,不计较彼此的弱点。 Việc tỉnh thức đòi hỏi chúng ta phải nhiệt tình cố gắng áp dụng lời khuyên này bất kể những sự bất toàn của con người. |
施与也包括宽恕,既不计较别人的微小过失,也不要求别人十全十美。 Một hình thức để ban cho là tha thứ, tức bỏ qua những lỗi lầm nhỏ nhặt và không trông đợi người khác phải hoàn toàn. |
如果我计较别人所加的伤害,谁会受到最大的伤害? Nếu ghi nhớ điều gây tổn thương, ai là người bị ảnh hưởng nhiều nhất? |
如果 我 想 计较 呢 ? Vậy nếu tớ muốn sự thỏa mãn của mình thì sao? |
要是别人得罪了我们,我们宽恕对方,不念旧恶,即不计较对方所加的伤害,就是追求和睦了。( Vậy, khi người khác phạm lỗi với mình, chúng ta “không nuôi hận thù” theo nghĩa chúng ta tha thứ và bỏ qua. |
哥林多前书13:5也提醒我们,基督徒表现爱心,就不会计较“别人所加的伤害”。 Theo 1 Cô-rinh-tô 13:5, người có tình yêu thương của tín đồ đạo Đấng Ki-tô thì “không ghi nhớ điều gây tổn thương”. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 计较 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.