急救 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 急救 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 急救 trong Tiếng Trung.

Từ 急救 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sơ cứu, cấp cứu, khaån caáp, caáp cöùu, trường hợp cấp cứu, cuộc cấp cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 急救

sơ cứu

(first aid)

cấp cứu

(first-aid)

khaån caáp, caáp cöùu

(emergency)

trường hợp cấp cứu

(emergency)

cuộc cấp cứu

Xem thêm ví dụ

20位來自不同背景的男性青少年獲邀參與,營期從1907年8月1日到8月8日,內容包括露營、觀察、叢林知識、騎士精神、急救與愛國精神。
Hai mươi bé trai từ những thành phần xã hội khác nhau tham dự trại này từ ngày 1 tháng 8 năm 1907 với các hoạt động như cắm trại, quan sát, kỹ thuật rừng, tinh thần thượng võ, cứu cấp và chủ nghĩa yêu nước.
重要提示:拾到您手机的任何人都能看到您的消息和急救信息,而无需先将手机解锁。
Quan trọng: Bất kỳ ai cầm điện thoại của bạn đều có thể xem thông điệp và thông tin khẩn cấp mà không cần mở khóa điện thoại.
因此,他们在去年11月孟买发生的恐怖袭击事件中 是最先到达现场急救人员, 而且由于合作,也渐成规模。
Để những đợt tấn công khủng bố tháng 11 họ là những người đầu tiên đáp trả lại, và đang bắt đầu đánh giá, nhờ sự cộng tác.
无国界医生是个不可思议的组织, 它致力于提供战区急救
'Bác sĩ không biên giới' là một tổ chức tuyệt vời, được cống hiến và thiết kế để cung cấp những chăm sóc khẩn cấp cho vùng chiến.
5)病人大量失血时,医生应该先采取哪两个急救步骤?(
(5) Khi bệnh nhân mất máu trầm trọng, các bác sĩ phải khẩn cấp làm hai điều gì trước tiên?
她 胳膊 里 的 钉 是 在 一次 急救 中 植入 的
Cái ghim trong cánh tay cô ta có từ một lần tới phòng cấp cứu.
6 大会急救部是纯粹为需要紧急护理的人而设的。
6 Bạn đã lo xong chỗ ở chưa?
我 希望 那书里 有 急救 的 一章
Hy vọng có một chương dạy sơ cứu trong cuốn sách đó.
您可以使用手机显示急救信息。
Bạn có thể dùng điện thoại để hiển thị thông tin khẩn cấp.
该公司总裁何塞·玛丽亚·冈萨雷斯(José María González)则表示公司没有接到过这样的电话,估计市民打的不是公司的电话,而是911急救号码。
Giám đốc Công ty José María González cho biết công ty đã không nhận được cuộc gọi như vậy, và nghĩ rằng những người gọi có lẽ đã nên gói số khẩn cấp 911.
因此,不少使用MAOIs治疗的患者随身携带一张“MAOI卡”,以使急救人员知道应避免哪些药品。
Vì lý do này, Nhiều bệnh nhân sử dụng thẻ MAOI-card, Để nhân viên cấp cứu có thể sử dụng các thuốc có tương tác với MAOIs.
根据验尸报告,他死于脑部血肿和其他伤害,警方竟将他的伤害归咎于医师急救时“下手太重”。
Theo kết quả giảo nghiệm tử thi, anh bị chết vì tụ máu não và các chấn thương khác, nhưng công an cho rằng nguyên nhân của chấn thương là do các bác sĩ “quá mạnh tay” trong khi cấp cứu.
但是为什么,仅仅过了几夜 当我站在同一个急救室并且决定 我的这位糖尿病病人需要截肢手术时 为什么我的心中带着蔑视呢?
Vậy tại sao, vào đêm sau đó, cũng tại phòng cấp cứu đó, khi tôi xác định xem cô bệnh nhân tiểu đường có phải phẫu thuật cắt cụt chi hay không sao tôi lại nhìn nhận cô ấy với một sự khinh miệt cay đắng như vây?
我们准备好了一切的急救措施
Chúng tôi dựng toàn bộ phòng khẩn cấp.
这里 是 急救中心 , 我 可以 帮 你 吗 ?
Cấp cứu, tôi giúp gì được?
他們 送 我 到 醫院 急救
Nó là contrai.
罗德里格斯姊妹告诉急救室的工作人员:“无论如何,我绝不接受输血。”
Chị Rodriguez liền nói với nhân viên phòng cấp cứu: “Dù có điều gì xảy ra cũng mặc, tôi không thể nhận tiếp máu”.
这样,急救部有经验的人就可处理较严重的事故。 如有需要,他们会致电999求助。
Để nghe chương trình, anh chị cần mang theo một máy nhỏ thu được sóng FM và bộ tai nghe.
飞机上还有四位急救室的医生和两位护士
Chúng tôi có bốn bác sĩ và hai y tá trên chuyến bay.
1994年1月,一个64岁的见证人,安东尼诺·斯泰拉里奥·伦蒂尼,被送到墨西拿的陶尔米纳医院急救
Vào tháng Giêng năm 1994, anh Antonino Stellario Lentini, một Nhân-chứng 64 tuổi mắc chứng bệnh huyết hữu, được đưa gấp vào một bệnh viện ở Taormina, Messina.
当我们这些生还者到达意大利的巴里镇时,我被送到医院急救
Khi vào tới thị trấn Bari, Ý, người ta chở tôi vào bệnh viện để chăm sóc về y tế.
5)假如病人大量失血,医生可以先采取哪两个急救步骤?(
(5) Khi bệnh nhân mất máu trầm trọng, các bác sĩ phải khẩn cấp làm hai điều gì trước tiên?
醒来时我发现自己在医院 的一个加护病房里, 正从急救手术中恢复过来。
Tôi thấy mình nằm viện trong khu vực chăm sóc đặc biệt, hồi phục từ ca phẫu thuật cấp cứu.
我们的急救人员训练有素,他们会评估情势,施以援助。 如有需要,他们会致电999求助。
▪ Tại nhà hàng: Tại nhiều nơi, tùy theo cách phục vụ, người ta thường để lại tiền bồi dưỡng từ 15 đến 20 phần trăm của hóa đơn.
防灾教育1-2-3》(英语)建议,在包里可以存放以下物品:急救用品、瓶装水、不易腐坏的食物和重要证件。
Một cuốn sách hướng dẫn cách đối phó với thảm họa (1-2-3 of Disaster Education) đề nghị nên mang theo những vật sau: dụng cụ y tế, bình nước, thực phẩm có thể để lâu và những giấy tờ quan trọng.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 急救 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.