級距 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 級距 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 級距 trong Tiếng Trung.

Từ 級距 trong Tiếng Trung có các nghĩa là giờ nghỉ, lúc ngớt, khoảng cách, quãng, khoảng trống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 級距

giờ nghỉ

(interval)

lúc ngớt

(interval)

khoảng cách

(interval)

quãng

(interval)

khoảng trống

(interval)

Xem thêm ví dụ

其中一个黑腰带的学生,现在也受了浸成为基督徒了。
Một trong các học trò của anh cũng mang đai đen hiện nay là một tín đồ đấng Christ đã làm báp têm.
您可以指定的存取層有 2 種,由低到高排列如下:
Đây là hai cấp truy cập bạn có thể gán, theo thứ tự từ cấp truy cập thấp nhất đến cao nhất:
由于在底层系统中处理汇总数据、单个用户和事件数据的方式有所不同,您的查询结果可能会存在些许差异。
Do cách dữ liệu tổng hợp, dữ liệu cấp người dùng cá nhân và sự kiện được xử lý trong các hệ thống cơ bản, các truy vấn của bạn có thể tạo ra sự khác biệt nhỏ trong kết quả.
最高 的 3A 最先 偿还
Hạng AAA cao nhất nhận tiền trước.
他們 會 失敗 我們 離 午夜 僅剩 一分 鐘
Chúng ta còn 1 phút nửa để tới nửa đêm.
要 不要 我 再給 你 講講 " 超作用 "?
Anh kể em nghe lần nữa về lực tác động ở khoảng cách xa nhé?
在個別的嚴重等中,系統會依據受影響商品的數量來為問題進行排序。
Trong từng mức độ nghiêm trọng, các sự cố được xếp hạng theo số lượng mặt hàng bị ảnh hưởng.
事前準備:在發佈版本前,請確認應用程式的商店資訊、內容分、定價與發佈等各部分資訊均已填寫完畢。
Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng.
以此類推,廣告活動層額外資訊也會覆寫帳戶層額外資訊。
Tương tự như vậy, các tiện ích cấp chiến dịch sẽ ghi đè tiện ích cấp tài khoản.
當您以營業地點管理員身分登入 Google 我的商家時,可以申請升為商家資訊管理員或已驗證商家資訊的擁有者。
Khi đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi, người quản lý trang web có thể yêu cầu nâng cấp lên người quản lý danh sách hoặc chủ sở hữu của danh sách đã xác minh.
冯·德·坦恩号的重量较不倦多出逾2,000公噸(2,000長噸),而它使用的装甲重量比它在日德兰海战中面对的战列巡洋舰还要多出10%。
Von der Tann nặng hơn 2.000 t (2.000 tấn Anh; 2.200 tấn thiếu) so với lớp tàu chiến-tuần dương Indefatigable, và sử dụng 10% nhiều hơn trọng lượng của nó dành cho vỏ giáp so với những tàu chiến-tuần dương mà nó đối đầu trong trận Jutland.
上將, 各位 先生 女士
Thưa tướng quân và các quý ông quý bà...
微軟公司在這個版本中还包含了升后的Visual C++ 1.5:2.0版本中包含了Visual C++ 1.51;2.1版本包含了Visual C++ 1.52。
Các phiên bản cập nhật cho phiên bản này gồm có: Visual C++ 2.1, ra đời cùng lúc với Visual C++ 1.52, là một bản cập nhật khác cho Visual C++ 1.5, và 2.2.
作家 把 在 一起 一個 殺 手 的 腳本 。
Biên kịch đã để chúng cùng nhau, tạo thành một kịch bản đen tối.
和 二级 防护 板
Đó là một tầu tiêm kích.
「Play 管理中心」有三個不同的存取權別:帳戶擁有者、管理員及使用者。
Có 3 cấp truy cập khác nhau trên Play Console: chủ sở hữu tài khoản, quản trị viên và người dùng.
本表列出獲得《米其林指南》星評鑑肯定的餐廳。
Nhà hàng được Michelin Guide đánh giá ba sao.
天王星(離太陽19.2AU),質量是地球的14倍,是最輕的外行星。
Sao Thiên Vương (khoảng cách đến Mặt Trời 19,6 AU), khối lượng bằng 14 lần khối lượng Trái Đất, là hành tinh bên ngoài nhẹ nhất.
您提交的 tax [税费] 属性值会覆盖该商品的任何帐号税费设置。
Giá trị mà bạn gửi cho thuộc tính tax [thuế] sẽ ghi đè mọi cài đặt thuế trong tài khoản cho sản phẩm đó.
另外,公议会是最高法院,负责监察全国的法院。 按理来说,公议会的成员会把一些在下法院信誉卓著的人,擢升到公议会里去。
Vì tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận.
只有全新 Google Ads 体验才提供对内容排除对象的帐号控制。
Tùy chọn Kiểm soát loại trừ nội dung cấp tài khoản chỉ có trong trải nghiệm Google Ads mới.
離 愈來 愈近 了 !
Hắn sắp đuổi đến rồi.
如果任何媒體包含對磁性敏感的資訊,則應與本手機保持至少 5 公分 (2 英寸) 的離。
Phải để những phương tiện có chứa thông tin và nhạy cảm với nam châm cách điện thoại ít nhất 5 cm (2 inch).
在媒体的紛紛猜测下,布兰妮也证实她與超男孩成员賈斯汀·提姆布萊克的交往。
Trước sự hoài nghi của giới truyền thông, Spears đã xác nhận rằng cô đang hẹn hò với thành viên của NSYNC Justin Timberlake.
別 4 的 項目 就 這樣 被 擱置 了
Kế hoạch bị hoãn lại và nó nằm im ở Tầng 4 từ dạo đó.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 級距 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.