肌肉 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 肌肉 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 肌肉 trong Tiếng Trung.
Từ 肌肉 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cơ, bắp thịt, Cơ, mô cơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 肌肉
cơnoun 他正试着重新激活他的肌肉,脱离险境。 Anh cố cử động cơ để thoát khỏi tình trạng này. |
bắp thịtnoun 说话的时候,放松肌肉,包括喉咙、颈部、肩膀,以至全身的肌肉。 Khi nói, thư giãn các bắp thịt—họng, cổ, vai, toàn thân. |
Cơnoun 身体 会 学习 、 会 记忆 你 的 肌肉 知道 该 如何 反应 Cơ bắp các em tự biết phản xạ. |
mô cơnoun |
Xem thêm ví dụ
不久,细胞就开始分类了,意即分成神经细胞、肌肉细胞和皮肤细胞等等。 Chúng bắt đầu chuyên biệt hóa để trở thành các tế bào thần kinh, cơ, da và các loại khác. |
你们 的 肌肉 会 很 酸痛 你们 的 脑子 会 很 充实 đầu các cậu sẽ ong lên. |
你的大脑和肌肉会达成完美的平衡以帮助你达成目标 Khi đó não bộ và các cơ bắp sẽ sẵn sàng để thực hiện mục đích của bạn. |
没有所需的营养,激素,和休息, 你的身体永远不能修复受损的肌肉组织 Nếu không có dinh dưỡng, hormone và nghỉ ngơi hợp lý, cơ thể bạn sẽ không có khả năng sửa chữa những sợi cơ bị tổn thương. |
我们用一个生物放大器 来放大神经信号-也就是肌肉 Chúng tôi sử dụng máy khuếch đại sinh học, để khuếch đại những tín hiệu thần kinh— cơ bắp. |
造物主独具匠心地为人造了30多条面部肌肉。 Đấng Tạo Hóa đã đặt nhiều cơ bắp tập trung trên khuôn mặt—tổng cộng hơn 30 cơ. |
在接下来的一周里,他出现了十分微弱的 肌肉抗力 Những tuần tiếp theo, ông ấy bắt đầu hết sức nhỏ để thể hiện sự phản ứng của cơ. |
我想自律就象是肌肉 Tôi nghĩ rằng kỉ luật là một điều gì đó giống như là cơ bắp. |
两边面颊的肌肉要放松,才能配合脑子所发出的指令。 Những bắp thịt ở quai hàm cần được thư giãn để sẵn sàng phản ứng khi có mệnh lệnh từ não đưa xuống. |
难道肌肉隐隐约约的”感觉“到 它需要血液供应?它需要不停地收缩 Có thể các cơ biết một cách trực quan rằng nó cần được cung cấp máu? |
......凭着人的思维,配合[舌头]肌肉的收缩,我们发出能够引起爱、嫉妒、尊敬——事实上人的任何一种感情——的声音。”——《听听、尝尝、闻闻》。 Từ trí óc của loài người và sự co bóp phối hợp của bắp thịt [miệng lưỡi], chúng ta tạo ra những âm thanh mang cảm giác yêu thương, ghen tị, kính trọng—đúng, bất cứ mối cảm xúc nào của loài người” (Trích cuốn “Thính giác, Vị giác và Khứu giác” [Hearing, Taste and Smell]). |
肌肉能把神经信号 放大约一千倍 这样我们就能在表皮检测到信号 就像你之前看到的 Cơ bắp sẽ khuếch đại tín hiệu thần kinh gấp khoảng một ngàn lần, để chúng ta có thể thu thập chúng từ lớp trên cùng của da, Như các bạn đã thấy vừa rồi. |
据称他若需要这种营养品,他的手臂就会变得较有力,如果这种营养品对他无益,他的肌肉就会较为软弱。 Thầy thuốc cho rằng nếu bệnh nhân cần chất dinh dưỡng đó thì cánh tay sẽ tỏ ra mạnh hơn; nếu chất dinh dưỡng đó không tốt cho bệnh nhân thì các bắp thịt sẽ yếu đi. |
他的记忆力和肌肉的协调性也可能蒙受损害。 Ngoài ra trí nhớ và sự phối hợp cơ bắp của người ấy cũng bị suy yếu đi. |
皮肤细胞根本没用, 要是没有心脏细胞,肌肉细胞, 脑细胞等等。 Tế bào da của mọi người sẽ không có tác dụng gì nếu thiếu sự tồn tại của thế bào tim, tế bào cơ, tế bào não và rất nhiều tế bào khác. |
可是,人体里没有什么部分,没有任何肌肉、神经或血管,是没有用的。 Tuy nhiên, không có gì trong thân thể—không bắp thịt, dây thần kinh, mạch máu nào—là vô dụng. |
有些人也许擅长于音乐,其他的则有较佳的记忆力或较强壮的肌肉。 Vài người có lẽ giỏi về âm nhạc trong khi một số khác có trí nhớ tốt hơn hay có bắp thịt mạnh khỏe hơn. |
现在,光靠你手臂的肌肉 是不能产生足够的拉力来开门的 所以你的大脑会让其他肌肉来帮忙 Trong trường hợp này, chỉ cơ bắp cánh tay không tạo đủ lực căng cần thiết để mở cửa, vì vậy não sẽ điều khiển các cơ bắp khác tham gia giúp đỡ. |
而人类是不会做这种事,例如, 我就就不会创造14%的肌肉但不使用它。 所以说,珊瑚所做的 事情具有功能性作用。 Vậy các bạn không thể tạo ra 14% cơ bắp và không sử dụng nó, vậy nên xem ra chúng đóng góp một vai trò chức năng nào đó. |
肌 , 就是 肌肉 的 肌 cơ bắp ấy |
肠神经系统还会根据需要,调节这些肌肉收缩的强度和频率,带动整个消化系统像传送带一样运作。 Hệ thần kinh ruột điều chỉnh cường độ và tần suất của sự co bóp này để hệ tiêu hóa hoạt động như một băng chuyền. |
有些人对肌肉损伤有更强大的免疫反应, 更容易修复和替换受损肌肉纤维, 这都加大了肌肉增长的潜力 Một vài người có phản ứng miễn dịch mạnh mẽ hơn với vùng cơ tổn thương, và dễ dàng hơn trong việc tái tạo và thay thế sợi cơ hư tổn, tăng khả năng tạo cơ của họ. |
肌肉记忆甚至克服了 最苦涩的时刻, Một động lực nhỏ cũng giúp ta vượt qua những thời kì cay đắng nhất, |
但是这又是什么道理? 一个医生自然而然地就假设 我比一个女健身爱好者有更多的肌肉? Nhưng thế thì có nghĩa lý gì khi một bác sĩ tự động cho rằng tôi có lượng cơ nhiều hơn một nữ vận động viên thế hình? |
当这一切发生时 你的肌肉纤维经历了细胞层面的变化 Trong lúc điều này xảy ra, những sợi cơ của bạn trải qua một loại thay đổi tế bào. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 肌肉 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.