即使 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 即使 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 即使 trong Tiếng Trung.

Từ 即使 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bất chấp, không kể, mặc dù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 即使

bất chấp

adposition

即使别人漠不关心、冷嘲热讽或肆意迫害,他们也不为所动。
Họ làm thế bất chấp sự lãnh đạm, nhạo báng và ngược đãi.

không kể

adposition

以至于没有了工作的充实,即使家人的爱也不能将它填满。
đến mức tình thân, không kể công việc, không thể lắp đầy.

mặc dù

adposition

即使 馬 克 是 個 混蛋 他們 之間 曾 有 真情
mặc dù Mark là một thằng khốn, họ cũng từng có những điều chân thực.

Xem thêm ví dụ

即使政府有诚意打击有组织罪行,它们有能力这样做吗?
Mặc dù thành thật và có ý tốt, các chính quyền có thể hạn chế tội ác qui mô không?
即使 你 已经 拿到 了 U盘?
Ngay cả sau khi cô giao nộp ổ đĩa cho ông ta?
提摩太后书2:3,《基本英语圣经》)提摩太跟保罗共事期间学会了秘诀,即使在最艰难的情况下也能知足。(
(2 Ti-mô-thê 2:3, The English Bible in Basic English) Khi ở cùng Phao-lô, Ti-mô-thê học được bí quyết để có sự thỏa lòng ngay cả trong những tình huống khó khăn nhất.
即使窗口在另外一个桌面启动也切换到此窗口
Nhảy tới cửa sổ cho dù nếu nó được khởi động từ một màn hình ảo khác
即使 他 改变 了, 罗斯 库洛 心里 仍然 有 渴望
Ngay cả khi thay đổi Roscuro vẫn chờ đợi.
即使街坊邻里对事物的观点并不一致,但灾难当前,他们也会很自然地互相合作,为邻居竭尽所能。
Ngay cả những người có quan điểm đối lập thường sẽ hợp tác.
即使 我 帮忙 , 也 只有 我 跟 四个 电脑 操作员
Thậm chí nếu em yêu cầu giúp đỡ, thì cũng chỉ có em và 4 nhân viên máy tính khác.
即使广告素材的尺寸相同,Ad Manager 也会像往常一样在报表中细分每个广告素材的展示归因数据。
Ad Manager chia nhỏ số liệu phân bổ lần hiển thị cho từng quảng cáo như bình thường trong dữ liệu báo cáo, ngay cả khi các quảng cáo có cùng kích thước.
即使这样,他仍然十分关心别人怎样推广他在当地所做的工作。——使徒行传18:8-11;哥林多前书3:6。
Nhưng ông rất muốn biết những người khác đã tiếp tục công việc ông làm như thế nào (Công-vụ các Sứ-đồ 18:8-11; 1 Cô-rinh-tô 3:6).
要记得,即使我们被关进监狱,甚至被单独囚禁,也不能阻止我们跟慈爱的天父沟通,不能破坏我们和信徒之间的团结。
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.
他们也谈到他们感觉到更加的快乐幸福, 即使他们的疼痛还在,即使他们应对 着他们生命中最艰难的挑战。
Và thậm chí họ còn nói về cảm giác hạnh phúc hơn, mặc dù là họ phải chịu những cơn đau, mặc dù là họ phải đang đối mặt với thử thách nghiệt ngã nhất của cuộc sống.
即使 我 强奸 你 他 也 不会 关心
Ổng cũng sẽ không thèm quan tâm cho dù tôi có cưỡng hiếp cô.
他鼓励我们要选正义,即使这是一条比较难走的路。
Ông khuyến khích chúng ta nên chọn đúng, cho dù đó là con đường khó khăn hơn.
撒都该人除了否定预定得救论之外,对于摩西五经没有明文提及的任何教训——即使这些教训是上帝话语的其他部分曾经提及的——都一概不接纳。
Ngoài việc bác bỏ ý niệm về sự tiền định, người Sa-đu-sê từ chối chấp nhận bất cứ sự dạy dỗ nào không được nêu ra rõ ràng trong Ngũ thư, ngay dù Lời Đức Chúa Trời có dạy điều đó ở một nơi nào khác.
有些基督徒拒绝采用任何由血衍生的药物;即使一些药物含有从血液主要成分而来的极微部分,能使人暂时具有被动免疫能力,他们也不愿接受。
Một số từ chối không nhận bất cứ thứ gì lấy ra từ máu (ngay cả những phần chiết nhằm cung cấp sự miễn dịch thụ động tạm thời).
这样,即使我们有难题,我们仍然能够坚忍不拔地怀着喜乐的心事奉他。
Điều đó sẽ giúp chúng ta trở nên kiên-nhẫn và vui-vẻ phụng-sự Ngài, mặc dầu có vấn-đề khó-khăn.
即使你开启了“在锁定屏幕上显示个人信息相关结果”,也需要解锁手机才能查看涉及以下内容的 Google 助理回复或操作:
Nếu bật kết quả cá nhân trên màn hình khóa, bạn vẫn phải mở khóa điện thoại để xem các hành động hoặc câu trả lời của Trợ lý liên quan đến:
因此一个完全失明的视网膜 即使前端细胞完全不能工作 没有感光器 也能够输出正常信号 并且大脑能理解这些信号
Thế là, một võng mạc hoàn toàn không hoạt động, ngay cả một cái hoàn toàn không có mạng mạch phía trước, không có tế bào cảm thụ ánh sáng, giờ có thể gửi tín hiệu bình thường, tín hiệu mà não bộ có thể hiểu được.
即使有人告诉你,死去的亲者现今在天上了,这并不一定能够消除你的痛苦。
Niềm tin người chết được lên thiên đàng hay cõi nào đó không phải lúc nào cũng giúp vơi bớt nỗi đau.
即使 耶利米跟他的堂兄弟彼此是亲戚,巴录仍然帮助他们办理商业交易所涉及的法律手续。
Ba-rúc giúp Giê-rê-mi và người em họ hoàn thành thủ tục pháp lý trong việc mua bán, dù họ là người thân của nhau.
启示录21:4)即使现在我们的心受着痛苦煎熬,届时我们所记得的事却不会令我们伤心难过。——以赛亚书65:17,18。
Bất cứ điều gì chúng ta có thể nhớ lại vào lúc đó sẽ không làm chúng ta đau đớn hoặc buồn lòng dù rằng hiện giờ có lẽ làm lòng chúng ta nặng trĩu (Ê-sai 65:17, 18).
即使面对困难,什么却能使我们欢喜快乐?
• Điều gì làm lòng chúng ta “vui-mừng hớn-hở” ngay cả trong sự khó khăn?
即使他们要应付国家巨大的开支,也能享有安宁、繁荣。
Đến thế kỷ thứ nhất, tại sao dân Y-sơ-ra-ên ở trong cảnh khổ?
诗篇103:14)即使我们面对困难的情况,比如年纪越来越大,健康不好,要负起家庭或其他责任,他仍希望我们亲近他,跟他建立良好的关系。
Dù chúng ta có những hoàn cảnh khó khăn như tuổi cao, sức khỏe kém, gánh trách nhiệm gia đình và những bổn phận khác, nhưng Đức Chúa Trời luôn tạo cơ hội để chúng ta có thể đến gần và vun trồng mối quan hệ tốt với Ngài.
这些基督徒即使受浸多年,在这个事物制度里,也许终其余生都要跟自己的肉体欲望对抗,以免再过不道德的生活。
Nhiều năm sau khi làm báp têm, có lẽ suốt đời còn lại trong hệ thống mọi sự này, họ có thể phải gắng sức để khắc phục những ham muốn xác thịt thúc đẩy họ trở lại nếp sống vô luân thời trước.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 即使 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.