祭祀 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 祭祀 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 祭祀 trong Tiếng Trung.

Từ 祭祀 trong Tiếng Trung có nghĩa là cúng tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 祭祀

cúng tế

verb

Xem thêm ví dụ

这种比喻通常也被儿女们用来形容 他们在这些祭祀水牛上 投资的钱 这些水牛被认为携带着人的灵魂 从这里到来世。 子女会解释说, 他们将这些钱投资在这 因为他们想要报答他们的父母 这是孩子们在其父母投资、养育他们时 所欠下的债。
Và ẩn ý của quan hệ thành viên trong gia đình lớn hơn là cách mà những đứa con mô tả số tiền mà chúng bỏ ra vào những con trâu bị hiến tế được cho là để mang linh hồn của người dân từ đây đến thế giới bên kia, và những đứa con sẽ giải thích rằng chúng sẽ đầu tư tiền vào điều này bởi vì chúng muốn trả nợ cho cha mẹ các khoản nợ cho tất cả những năm cha mẹ dành đầu tư và chăm sóc cho chúng.
阿摩司书2:8)无论酒是被倒出来祭祀诸神,还是人在祭祀中把酒喝下去,真正崇拜上帝的人会参与吗?(
(A-mốt 2:8) Liệu những người theo sự thờ phượng thật có tham dự vào những thực hành như thế, dù là rưới rượu làm lễ quán cho các thần, hay chỉ đơn giản là uống rượu trong các dịp đó?
在迦太基腓尼基城(当今北非突尼斯的郊区)掘出的遗物显示,从公元前5世纪到前3世纪,用来祭祀巴力主神和坦尼特女神的儿童多达2万个!
Các nền văn minh cổ đại—chẳng hạn như dân Aztec, dân Ca-na-an, dân Inca và dân Phê-ni-xi—khét tiếng về tục lệ dâng con họ để tế thần.
冥子王亥在位时,商部落经济达到新的高峰,《卜辞》记载王亥一次祭祀可用牲多达五十头牛。
Trong thời gian con của Minh là Vương Hợi tại vị, kinh tế Thương tộc đạt đến đỉnh cao mới, bốc từ ghi rằng Vương Hợi trong một lần tế tự có thể dùng nhiều đến 50 đầu bò.
祭祀的水牛 和展示财富的仪式 同样代表着死者的社会地位, 也同样引申至死者家庭的社会地位。
Nhưng sự hiến tế trâu bò và việc thể hiện sự giàu trong nghi lễ cũng cho thấy đẳng cấp của người đã chết, và suy rộng ra, gia đình người đã chết.
住在偏远山区的纳瓦特尔族人每年都庆祝不同的节日,祭祀他们的守护神,有时一连几天,有时甚至几个星期。《
Tại những cộng đồng người Aztec ở vùng núi xa xôi, những người nói tiếng Nahuatl có rất nhiều lễ hội dành cho các vị thánh hộ mệnh, một số lễ hội kéo dài vài ngày hoặc thậm chí vài tuần.
节庆活动除祭祀典礼和祈祷仪式外,还举行精彩的体育竞技和歌舞比赛来尊崇诸神。
Trong các đại hội có phần tế lễ và cầu nguyện đồng thời cũng tôn vinh các thần bằng những cuộc thi đấu ở mức cao nhất về điền kinh hay nghệ thuật.
他将这个推论与他的结论联系起来,并认为狮身人面像,狮身人面像神庙和甬道以及卡夫拉祭祀厅堂都是一个在古埃及第四王朝(公元前2613-2494年)建筑群的一部分。
Ông cũng kết luận rằng tượng Nhân sư, ngôi đền Nhân sư, con đường đắp cao và ngôi đền tổ chức đám tang Khafra tất cả đều nằm trong một khu phức hợp có từ trước Vương triều thứ năm (2613-2494 trước công nguyên).
他在利比亚曾求问阿蒙的神谕,在巴比伦则遵从迦勒底人的献祭规矩,特别注重祭祀巴比伦的神贝勒(马尔杜克)。
Và tại Ba-by-lôn, ông làm theo sự chỉ dẫn của người Canh-đê về việc tế lễ, đặc biệt cho thần Bên (Marduk) của Ba-by-lôn.
玛雅人用卓尔金历来进行祭祀和占卜。
Lịch tzolkin được dùng làm căn bản cho các nghi lễ của Maya và để bói toán.
不 知道 为什么 祭祀 不起作用
Ta không hiểu vì sao điều này lại thất bại.
跟以色列人截然不同的是迦南地的居民,因为这些迦南人用自己的儿女祭祀亚扪人的神摩洛(也称为米勒堪)。(
Khác hẳn người Y-sơ-ra-ên, dân Ca-na-an cúng tế con cái cho các thần của họ, trong đó có thần của dân Am-môn là Mo-lóc, cũng gọi là Minh-côm.
这个祭祀死人的节日渐渐成为基督教的节日。”
Lễ hội cho người chết dần dần hòa nhập với nghi lễ của Ky-tô Giáo”.
加拉太书3:13,24,25)因此耶稣凭着他的死亡“使祭祀与供献止息”。
Vậy, bằng cái chết của ngài, Chúa Giê-su đã khiến “của-lễ và của-lễ chay dứt đi”.
还是某个祭祀?
Một thầy tế?
因此,不是所有在市场上售卖的肉都是在祭祀仪式中剩下的。
Vì vậy, không phải tất cả thịt ở chợ đều là thịt dư trong các buổi lễ.
以赛亚书42:8)有一个时候,以色列人深深陷入偶像崇拜的网罗中,以致“把自己的儿女祭祀鬼魔”。(
(Ê-sai 42:8) Có một thời, người Y-sơ-ra-ên bị chìm đắm trong sự thờ hình tượng đến nỗi “họ bắt con trai con gái mình mà cúng-tế ma-quỉ” (Thi-thiên 106:36, 37).
但是撒母耳的父亲以利加拿却携同全家,“每年从本城上到示罗,敬拜祭祀万军之耶和华”。(
Nhưng cha của Sa-mu-ên là Ên-ca-na, từ năm này sang năm khác, dắt cả gia đình đi theo “mỗi năm,... ở thành mình đi lên Si-lô đặng thờ-phượng Đức Giê-hô-va vạn-quân, và dâng của tế-lễ cho Ngài” (I Sa-mu-ên 1:3-5).
于是为了安抚死去的亲属,人们不惜变卖产业,甚至举债去举行祭祀仪式、献上祭牲。
Vì thế, để làm người chết hài lòng, người ta bán tài sản hoặc vay nợ để mua thú vật cúng tế và trả tiền làm lễ.
国语和合本圣经》)但他稍后警告说:“外教人所祭祀的,是祭祀邪魔,而不是祭祀真神。
Nhưng về sau ông cảnh giác: “Đồ người ngoại-đạo cúng-tếcúng-tế các quỉ, chớ không phải cúng-tế Đức Chúa Trời.
圆柱上的巴比伦语 是由信奉巴比伦的主神马杜克的 祭祀写就的
Vật hình trụ của người Babylon được viết bởi các thầy tế của vị thần tôn kính của người Babylon, Marduk.
在古希腊和古罗马的神庙里,献祭牲是主要的宗教仪式,但祭牲的肉不一定全都在祭祀期间被吃掉。
Dâng tế lễ bằng thú vật là nghi lễ chính trong các đền thờ Hy Lạp và La Mã. Nhưng không phải tất cả thịt của các con vật ấy đều được dùng hết trong buổi lễ.
后来亚述与亚哈斯反目,转而“欺凌他”,亚哈斯王就“祭祀攻击他的大马士革之神,说:‘因为亚兰王的神帮助他们,我也献祭与他,他好帮助我’”。——历代志下28:20,23。
Khi A-si-ri cũng xây lại nghịch với A-cha và “hà-hiếp người”, vua bèn “cúng-tế các thần của dân Đa-mách, là dân đã đánh mình; người nói rằng: Bởi vì các thần của vua Sy-ri đã phù-trợ họ nên ta sẽ cúng-tế các thần ấy, hầu cho các thần ấy cũng phù-trợ ta nữa”.—2 Sử-ký 28:20, 23.
“用自己的儿女......来祭祀迦南的偶像”
“Con trai con gái mình, mà họ cúng-tế cho hình-tượng xứ Ca-na-an”
克里斯·艾姆丁:顷刻间,人们都清醒了。 那个祭祀提高传道的声音吸引注意力。
CE: Đột nhiên mọi người choàng tỉnh.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 祭祀 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.