假肢 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 假肢 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 假肢 trong Tiếng Trung.
Từ 假肢 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bộ phận giả, như prothèse, răng giả, chân giả, sự thêm tiền tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 假肢
bộ phận giả(prosthesis) |
như prothèse
|
răng giả
|
chân giả
|
sự thêm tiền tố(prosthesis) |
Xem thêm ví dụ
最后她会动一下动一下的, 最终会停止舞动她的右手 并,盯着屏幕, 挥舞来另外一个房间的假肢 仅仅靠她的脑电波-- 这意味着猴子 已经成为世界历史上一个拥有 三个独立功能手臂的灵长类动物。 Nó nhận ra là cánh tay giả sẽ làm bất cứ chuyển động nào cánh tay của nó thực hiện. |
你们可以注意到,他走路的同时正与假肢的稳定性苦斗。 Quý vị để ý rằng anh ta gặp khó khăn trong việc giữ thăng bằng lúc đi. |
接着他把一个视频显示器 放在猴子的笼子里 给猴子看这个假肢, 结果猴子对此很着迷。 猴子意识到无论她用手做什么, 那假肢也会做什么。 Sau đó, ông ta đặt một màn hình video vào chuồng khỉ để cho nó xem cánh tay giả, và con khỉ thích quá. |
在你们思考这个问题的时候, 让我就假肢为例子 和你们谈谈这件事, 假肢的过去,现在和未来。 Và khi nghĩ về điều đó, hãy để tôi nói về nó trong lĩnh vực làm giả các bộ phận cơ thể trong quá khứ, hiện tại và tương lai. |
我们在芝加哥的康复中心做了我们自己的假肢 加入了几个手腕弯曲和肩膀关节 有了六个机械部分 或者说有了六个自由度了 Chúng tôi tự tạo cánh này tại Viện Phục Hồi Chức Năng ở Chicago, chúng tôi đã thêm vào một số cơ gấp cổ tay và các khớp vai, Để đạt được sáu máy hay sáu độ tự do. |
我使用了磁共振成像 来捕捉病人肢体解剖图 所表现的准确形状 再用有限元建模来更好地预测出 正常状态下 肌体内部所受到的压力和张力, 据此创造出假肢接受腔送去制作。 Tôi đã sử dụng chụp cộng hưởng từ để đo đạc hình dạng giải phẫu thực tế của từng bệnh nhân sau đó, sử dụng mô hình nhân tố hữu hạn để dự đoán thêm sức ép và sức căng nội tại dựa trên các lực thông thường, sau đó tạo ra ống chân để đưa vào sản xuất. |
现在我想用一个故事来结束我的演讲 我们认为此技术能有其他用途--- 如果能超精确控制这些感光蛋白 能够在脑中 形成一个新型的假肢,光学的价值 Giờ tôi muốn kết thúc bằng một câu chuyện, mà chúng tôi nghĩ là một khả năng khác -- có thể các phân tử này, nếu bạn có thể kiểm soát siêu chính xác, có thể dùng được trong não để tạo nên 1 phương pháp lắp bộ phận giả,quang học giả. |
我们有幸操作了美军资助的 一些先进假肢 有了这几个模型 我们得到了包括可活动手掌在内的 10个自由度 Chúng tôi đ�� có cơ hội làm việc với những cánh tay giả rất tiên tiến, được tài trợ bởi quân đội Mỹ, sử dụng những kiểu mẫu này, mẫu mà có được 10 độ tự do. Bao gồm những bàn tay có thể di chuyển. |
那??? 着 假肢 的 傻瓜 叫 高 伯 Chúng ta vừa gặp một người có thể tháo tay ra được, Gobber.* Gobber nghĩa là Khạc Nhổ |
用这个构架, 我们研制了仿生肢体 这也是我佩用过的最舒适的假肢了。 Với hình mẫu này, chúng tôi đã sản xuất những chi thoải mái nhất mà tôi từng được mang. |
被称为自身力源假肢 这是美国南北战争之后不久发明的 在两次世界大战期间有所改进 Loại thứ nhất được gọi là chi giả phục hồi chức năng cơ thể, được sáng chế sau cuộc nội chiến ở Mỹ, và hoàn thiện trong chiến tranh thế giới thứ 1 & 2. |
接着他们把它连接到一个假肢上, 就如你能看到的一样, 把手臂放在另一个房间。 Sau đó họ cắm cái máy tính vào một cánh tay giả, như bạn thấy ở đây, họ đặt cánh tay ở một phòng khác. |
谢丽尔:给我们看看不仅那几付假肢。 Cheryl: Cô hãy cho chúng tôi xem thêm vài bộ chân đi. |
他正装配着一副我们生产的假肢的初期版本, 他在完成和刚才那个一模一样的十米行走测试。 Đây là lúc anh ấy thử cái chân giả phiên bản đầu, và cũng tập bài đi 10 mét. |
我的追求和理想是, 我们研究组所开发的 工具和加工方法 可以为那些有需求的人们 带来高功能性的假肢。 Khuyết tật trong thời đại của chúng ta không nên trở thành trở ngại cho bất kỳ ai sống một cuộc sống đầy ý nghĩa Tôi hy vọng rằng, công cụ và phương pháp mà nhóm chúng tôi đã phát triển sẽ được sử dụng để mang lại những tay chân giả |
我们已为超过五千位膝上截肢者安装了假肢, 当然,我们所重视的一个重要指标 就是,它能够提高人们的生活质量吗? Chúng tôi đã cung cấp cho 5.000 bệnh nhân, và tất nhiên một trong những điều rõ ràng nhất mà chúng tôi để tâm đến đó là liệu nó có cải thiện đời sống hay không? |
TK:这是克劳迪娅 这是她第一次 通过假肢感受触觉 TK: Đó là Claudia, và đó là lần đầu đâu tiên cô cảm nhận được cảm giác qua bộ phận giả. |
穆罕穆德的现状, 都是不灵活的假肢造成的结果。 Đó là những gì đã diễn ra với Mohammed, với đôi chân giả cứng đờ. |
我的假肢的剩余部分是电极的 它可测量到我肌肉的电脉冲。 Điện cực được gắn ở chi bị cụt của tôi để đo xung điện của các cơ. |
目前最尖端的科技 是肌电假肢 Nhưng mô hình đạt chuẩn nghệ thuật là cái chúng tôi gọi là bộ phận giả cơ điện. |
阿曼达,当你开始用这个假肢的时候 花了多久? Amanda này, khi cô mới sử dụng cánh tay này, cô mất bao lâu làm quen với nó? |
而那就我们的目标- 临床实用的假肢 Và đó là mục tiêu của chúng tôi-- là có được thiết bị y khoa thực tiễn gắn lên người. |
假肢接受腔是一个插孔 被截肢者将他们的残肢插入其中 假肢接受腔就和 踝关节假体连接在一起。 Hốc chân giả là phần mà người cụt chân tay đặt phần chi còn lại của mình vào, và nối với bàn chân giả. |
我将各个领域的专家引入到MIT中 有在假肢方面,电子机器,机械研究 以及在生物医学领域的专家, 通过超过为期200天的研究, 我们学会了怎样跳舞。 Tôi tập hợp những nhà khoa học và chuyên gia ở MIT về chi giả, về robot, về trí tuệ nhân tạo và sinh kỹ thuật, qua hơn 200 ngày làm việc, chúng tôi đã nghiên cứu khiêu vũ. |
即使在发达国家, 患者也常需要等待 三周到数年的时间 才能获得一个 舒适的假肢接受腔。 Thậm chí, ở những nước phát triển, cũng cần tới 3 tuần thậm chí là hàng năm để một người bệnh cảm thấy thoải mái với chúng. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 假肢 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.