堅持 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 堅持 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 堅持 trong Tiếng Trung.

Từ 堅持 trong Tiếng Trung có các nghĩa là khăng khăng, kiên trì, giữ, bền bỉ, nắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 堅持

khăng khăng

(persist in)

kiên trì

(tenacious)

giữ

(maintain)

bền bỉ

(tenacious)

nắm

Xem thêm ví dụ

從西元前3000年至西元5000,這8,000年中,最長的日全食將發生在2186年7月16日,續的時間為7分29秒。
Lần nhật thực toàn phần kéo dài lâu nhất trong giai đoạn 8.000 năm từ 3.000 TCN đến 5.000 sẽ xảy ra vào ngày 16 tháng 7 năm 2186, khi thời gian diễn ra tại một nơi đặc biệt vào khoảng 7 phút 29 giây.
摘自《大地不》一书的图表——“世界的重大地震”,詹姆斯·M.
Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M.
羅 爾 把 家裡 維 得 很 乾淨 你 經過 廚房
Raoul giữ căn nhà rất sạch sẽ.
处于維人類與自然之間的和谐的考量,当地政府把旅遊和服務業作为兩個重点的未來發展战略。
Để giữ cân bằng giữa con người và tự nhiên, du lịch và dịch vụ được nhấn mạnh bởi chính quyền địa phương như là hai ngành phát triển mạnh trong tương lai.
因为经过多年的发展停滞和倒退 政客会一种“零和”心态,即一方有所得,另一方必有所失,得失相加等于零。
Bới vì sau nhiều năm đình trệ và suy sụp, tinh thần chính trị là một trò chơi tổng bằng không.
约伯记1:9-11;2:4,5)现在,上帝的王国已经立,忠贞的臣民遍布世界,因此撒但更疯了似的,千方百计要迫使人背弃上帝。
(Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất.
上帝告诉犹大国的末代君主西底家,统治权会赐给合法权柄的人。(
Đấng này sẽ thừa kế vĩnh viễn ngôi vua (Ê-xê 21:31, 32).
在這些變革之後,內核部份卻大多維一樣的大小——ARM2有30,000顆電晶體,但ARM6卻也只增長到35,000顆。
Số lượng bóng bán dẫn của lõi ARM về cơ bản vẫn giống nhau trong suốt những thay đổi này; ARM2 có 30,000 transistors, trong khi ARM6 tăng lên 35,000.
唯物主义的人看来,所谓的惩罚会当这些坏人不存在了, 即是死亡后也跟着消失。
Chủ nghĩa duy vật thoát bằng không tồn tại, bằng cách chết, nhưng không phải.
有些人会放弃真道,而非守到底。
Một vài người sẽ bỏ cuộc thay vì kiên trì đến cùng.
“末后的日子,耶和华殿的山必立超乎诸山,高举过于万岭,万民都要流归这山。”——以赛亚书2:2。
“Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2).
為了維 Google Ads 品質分數的公正性,您必須為每個廣告客戶開設專屬的帳戶。
Việc có tài khoản riêng biệt cho mỗi nhà quảng cáo cuối là điều cần thiết để duy trì tính toàn vẹn của Điểm chất lượng trên Google Ads.
诗篇119:152对上帝所说的话证明是真确的:“我早就知道你的[法度];你使你的训诫永远立。”(《
Thi-thiên 119:152 thốt lên với Đức Chúa Trời thật đúng thay: “Cứ theo chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, tôi đã biết từ lâu rằng Chúa lập các điều-răn ấy đến đời đời”.
但第三件事你能了解到的, 而且也是非常重要的一件, 我很想让你们记住这个要点, 就是这个头衔,美利联邦政府总统(President of the United States of America), 听起来从来也没有过地位低微的意思,不是吗?
Điều thứ ba bạn có thể học được đây mới là điều đặc biệt quan trọng, và là điều các bạn đừng quên, là ngày nay danh hiệu này, Tổng thống Hoa Kỳ, nghe không hề khiêm nhường, đúng không?
反之,选择过独身生活的基督徒应当在心里完全确信保持独身对自己而言是对的事,并且甘愿作出任何努力以求贞洁地守这样的身分。
Thay vì thế, nếu người tín đồ đấng Christ chọn việc sống độc thân thì nên hoàn toàn tin chắc trong lòng rằng ở như vậy là đúng trong trường hợp của mình và nên sẵn sàng cố gắng làm tất cả những gì cần thiết để tiếp tục sống trong trạng thái đó một cách trinh bạch.
事实表明,“默多克”判例确实是法律围墙上的一块石。
Phán quyết của Tòa trong vụ kiện của Murdock đã chứng tỏ là một viên gạch cứng cáp trong bức tường bảo vệ bằng pháp luật.
「交易」部分中的資料會依據您的最新付款進度續更新。
Giao dịch được cập nhật để cho biết tiến trình các khoản thanh toán của bạn.
她忠信地守圣约,并不断寻求。 有时候,她很感谢能靠着别人的信心而受到巩固。
Đôi khi, người ấy đã biết ơn được củng cố nhờ vào đức tin của người khác.
部分國家則將中華民國視為獨立實體,60多國在斷交後仍設立官方代表機構,維政治、經貿與文化關係,並處理領事事務。
Một bộ phận quốc gia khác đối đãi với Trung Hoa Dân quốc như thực thể độc lập, có hơn 60 quốc gia sau khi đoạn tuyệt quan hệ ngoại giao đã lấy danh nghĩa tổ chức quần chúng để thiết lập cơ cấu đại diện chính thức, duy trì quan hệ chính trị, thương mại và văn hóa, đồng thời xử lý công tác lãnh sự.
这种无谓的争执可能将两者之间的个人沟通与和睦感情破坏无遗,以致夫妇仿佛被“寨的门闩”所分开一般!
Vợ chồng hờn giận nhau cách vô ích vậy sẽ cắt đứt mối liên-lạc mật-thiết và khó hòa-thuận lại đến nỗi trở nên xa cách nhau như thể bởi những chốt sắt đóng cửa đồn vậy!
上帝的话语说:“要守管教,不可放松,谨守不忘,因为这就是你的生命。”(
Vậy thì chúng ta nên tập trung vào lý do đó.
三國也誓言將維並發展獨自和共同抵抗攻擊的能力。
Ba quốc gia cũng cam kết sẽ duy trì và phát triển cả riêng lẻ lẫn cùng nhau khả năng chống đỡ các cuộc tấn công.
這些症狀是長期的,通常會續數年。
Các triệu chứng này xảy ra trong thời gian dài, thường là nhiều năm.
我们必须对基督坚定不移,饱享祂的话,并守到底。 30
Chúng ta phải bền bỉ trong Đấng Ky Tô, nuôi dưỡng những lời Ngài, và kiên trì chịu đựng đến cùng.30
國外許多國家也提供大量經濟援助,如果已實現和平且結束長期衝突的樂觀情緒續增長的話。
Nhiều quốc gia nước ngoài cũng được cung cấp hỗ trợ tài chính đáng kể nếu hòa bình đã đạt được và sự lạc quan lớn chấm dứt cuộc xung đột kéo dài nhiều thập kỷ.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 堅持 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.