剪接 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 剪接 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 剪接 trong Tiếng Trung.

Từ 剪接 trong Tiếng Trung có các nghĩa là lắp, nghệ thuật cắt dán, sự dựng phim, ảnh lắp, mảnh cắt ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 剪接

lắp

nghệ thuật cắt dán

(collage)

sự dựng phim

(montage)

ảnh lắp

mảnh cắt ra

(cutting)

Xem thêm ví dụ

剪接在悉尼進行。
Huyện lỵ đóng ở Singkil.
他们说,现在, 马上开枪, 你看到枪支, 却看不到开枪射击, 我们用剪接的办法
Như họ đi, ở đây, bây giờ, bạn thấy khẩu súng ở đó, nhưng bạn sẽ không thấy pha đạn bắn nào, chúng tôi dùng kỹ xảo.
原有的遊戲音軌可以在他的網站上聽到,網站上有許多音樂是從遊戲中所剪接下來的,其中絕大多數都是從DOS版本和資料片而來。
Các đoạn nhạc gốc có thể được nghe trên trang web của ông , cùng với các đoạn nhạc nhỏ khác nhau được cắt từ trò chơi, hầu hết là có mặt trên các đĩa của các phiên bản hệ điều hành DOS và bản mở rộng.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 剪接 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.