奖励 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 奖励 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 奖励 trong Tiếng Trung.

Từ 奖励 trong Tiếng Trung có nghĩa là giải thưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 奖励

giải thưởng

noun

那时我已经不在意这个了。我不关心钱、奖励或者其他别的。
Tôi không quan tâm đến nó. Tôi không quan tâm tiền tài hay giải thưởng hay gì.

Xem thêm ví dụ

我们也需要思考 有效地众包机制, 来查实广为传播的网络信息, 奖励那些参与进来的人。
Chúng ta cũng cần phải suy nghĩ về cơ chế thu thập dữ liệu từ đám đông một cách hiệu quả, để kiểm tra thực tế thông tin trực tuyến được phổ biến rộng rãi, và trao thưởng cho những ai tham gia vào việc đó.
所以 对这些建设这区域,设立基础纲领的人的奖励 是完全合适的
Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn.
所有这些跟我们训练目标相反的,分散狗注意力的事情 都成为了对狗训练中的奖励
Giờ thì tất cả những thứ gây xao lãng trong khi huấn luyện này lại trở thành phần thưởng khi huấn luyện.
减重最多的那组将得到奖励
Nhóm nào giảm cân nhiều nhất sẽ có giải thưởng.
在他最后的遗嘱中,诺贝尔要求将他的财产用于设立一系列奖项,奖励那些在物理、化学、和平、生理学或医学,以及文学方面赋予“人类最大利益”的人。
Trong bản di chúc gây bất ngờ lớn cho công chúng thời đó, Nobel đã ghi rằng tài sản của ông sẽ được sử dụng để tạo ra một loạt các giải thưởng cho những người trao "lợi ích lớn nhất cho nhân loại" trong vật lý, hóa học, hòa bình, sinh học, y học và văn học.
同时,让改变自己的观点 变成社会所接纳的行为, 或者可能的话,奖励这样的行为?
Và, khiến cho việc thay đổi quan điểm được xã hội chấp nhận, hoặc thậm chí tuyên dương thì sao?
所以这些在德州的学校相互竞争 来达到这些通过指标, 并且如果你打败了其他学校 你就能得到各种各样的奖励和优惠。
Tất cả cá trường ở Texas cạnh tranh với nhau để đạt được thành tích đó, và phải đưa ra các phần thưởng và nhiều đối sách để đánh bại các trường khác.
他会奖励每一个找出他的著作中任何错误的人,他们每指出TeX的一个错误,就能得到2.56美元,因为“256美分刚好是十六进制的一美元”(256 pennies is one hexadecimal dollar);另外,对于每个“有价值的建议”,他设立了0.32美元的奖金。
Ông trả một tờ séc mang tên giải thưởng Knuth trị giá 2,56 đô-la cho mỗi phát hiện lỗi sai trong các quyển sách của ông, bởi vì "256 xu là một đô-la theo hệ thập lục phân". (tuy nhiên trong cuốn 3:16 Bible Texts Illuminated, ông hào phóng tăng lên thành 3,16 đô-la).
如果你邀请朋友加入 Duo,在对方注册后,你们双方都可以获得数据流量或现金奖励
Nếu bạn mời bạn bè tham gia Duo và họ đăng ký, thì cả hai bạn đều được nhận phần thưởng dữ liệu hoặc bằng tiền.
注意:当您为奖励产品启用有效每千次展示费用底价时,系统可能需要一周或更长时间才能准确应用该底价。
Lưu ý: Khi bạn kích hoạt mức eCPM sàn cho một sản phẩm thưởng, hệ thống có thể cần một tuần hoặc hơn để áp dụng mức này chính xác.
看到这些,我想,是的 我们能可以把它带到更广阔的境界 以让人们去设定目标的方式 以设置校准目标的方式 以使用不确定因素的方式 以使用这些多重目标的方式 以一个浩大的,潜在的奖励和激励系统 依靠建立合作 以群体形式,路边组合形式 协作,竞争 以这些我们看到的 非常复杂的群体和激励机制
Và tôi nhìn vào những thứ này vào tôi nghĩ, vâng, chúng ta có thể đưa những thứ đó đi xa hơn nữa bằng cách cho phép con người đặt các mục tiêu, bằng cách đặt các mục tiêu được điều chỉnh một cách phù hợp, bằng cách sử dụng các yếu tố mang tính chất mơ hồ, bằng cách sử dụng nhiều mục tiêu khác nhau, bằng cách sử dụng một hệ thống khuyến khích và phần thưởng, bằng cách sắp xếp cho con người làm việc với nhau trong các nhóm, để làm việc chung và thi đấu, để sử dụng chính cơ chế làm việc nhóm và động lực phức tạp này.
要在收入页面上查看单个商品的详细图表,请点击相应受管理的商品、订阅或奖励产品的名称。
Để xem biểu đồ chi tiết cho một sản phẩm riêng lẻ trên trang Doanh thu, hãy nhấp vào tên của sản phẩm được quản lý, gói đăng ký hoặc sản phẩm thưởng.
奖励方面,不是金钱 不是获得现金--那也不错-- 而是与我们的同伴一起共事 看着我们,与我们合作
Dưới ngôn ngữ của các phần thưởng thì đó không phải là tiền, không phải là được cho tiền -- dù thế cũng hay -- đó là làm những việc linh tinh với bạn bè, làm việc với nhau, theo dõi nhau.
当然,偶尔也会有奖励
Và, tất nhiên rằng, đôi khi nếu đi sẽ có phần thưởng.
他在特朗州立学校念书,还参加了当地教会办的礼拜日学校,那儿的牧师鼓励他继续学术研究,由于他颇有创见,获得了一本介绍蚂蚁的书作为奖励
Ông được đào tạo tại trường tiểu học Terang và học trường chủ nhật tại nhà thờ địa phương, nơi linh mục khuyến khích ông nghiên cứu học thuật và trao cho ông một quyển sách về kiến là một phần thưởng cho thành tích học tập của ông.
我 有 理由 不想 你 得到 任何 奖励 吗?
Tôi có lý do nào để không muốn cậu được thưởng không?
由于交流不顺而感到沮丧的他 决定将他自己的发现 张贴在马克 扎克伯格的脸书上, 这个引起了他们的注意, 他们修正了错误, 但因为他没有恰当地提出报告, 他没有获得奖金, 通常这些奖金是用来奖励此类发现的。
Chán nản, anh ta tự dùng những khám phá của chính mình để viết lên tường của Mark Zuckerbeg.
有时这样传道有点累,但爸爸都会在传道结束后带我们去吃冰淇淋当作奖励
Đôi lúc chúng tôi hơi mệt, nhưng cha luôn thưởng cho chúng tôi bằng cách dắt chúng tôi đi ăn kem sau đó.
每一个奖励都被仔细和物品校准
Và mỗi phần thưởng này sẽ được điều chỉnh một cách cẩn thận với từng món đồ.
海伦·B·华纳天文学奖(英语:Helen B. Warner Prize for Astronomy)由美国天文学会设立,每年颁发一次, 旨在奖励对观测或理论天文学做出重要贡献的年轻天文学家(年龄不到36岁,或获得博士学位未满8年)。
Giải Thiên văn học Helen B. Warner là một giải thưởng của Hội Thiên văn học Hoa Kỳ, được trao hàng năm cho các nhà thiên văn học trẻ (dưới 36 tuổi, hoặc mới đậu bằng tiến sĩ trong vòng 8 năm trở lại) có đóng góp đáng kể vào thiên văn học quan sát hoặc lý thuyết.
救生勋章(Police Life-Saving Medal): 该勋章主要是奖励救或尝试去救面临危险的同事或者其他人的警官。
Police Life-Saving Medal: The Police Life-Saving Medal là phần thưởng cho sự dũng cảm, được trao cho cảnh sát giải cứu hoặc cố giải cứu đồng đội đang gặp nguy hiểm.
现在我们拿出一些幼稚的话题来奖励这个机器人,
Ở đây chúng ta có những người ngây thơ khen ngợi robot:
严格禁止提供报酬或其他奖励以鼓励用户点击广告。
Bất kỳ khoản thanh toán hoặc khuyến khích nào khác để nhấp chuột vào quảng cáo đều bị nghiêm cấm.
二:这些奖励往往会破坏创造力
Hai: Các phần thưởng nếu-thì đó thường hủy hoại tính sáng tạo.
也许这场长达半个世纪的探索 追中给我们的奖励是 对我们自己更深的认识
Và đó là viễn cảnh chúng ta có được, có thể, vào phút cuối, là phần thưởng mà chúng ta đạt được từ chuyến đi khám phá đã bắt đầu từ nửa thế kỉ trước này.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 奖励 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.