将领 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 将领 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 将领 trong Tiếng Trung.
Từ 将领 trong Tiếng Trung có các nghĩa là toàn thể, trưởng tu viện, tướng, chung chung, phổ biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 将领
toàn thể(general) |
trưởng tu viện(general) |
tướng(general) |
chung chung(general) |
phổ biến(general) |
Xem thêm ví dụ
韦尔内的事业起初还算顺利,但到了1831年,因在捕捞权和狩猎权上出现争议,美国战船“列克星敦号”(Lexington)对岛上定居点进行了突击搜查,美国海军将领西拉斯·邓肯(英语:Silas Duncan)(Silas Duncan)宣布岛上的政府统治到此结束。 Sự đầu cơ của Luis Vernet kéo dài cho đến khi xảy ra một tranh chấp về quyền đánh cá và săn bắn dẫn đến một cuộc tập kích của chiến hạm Hoa Kỳ USS Lexington vào năm 1831, khi đó sĩ quan Hải quân Hoa Kỳ Silas Duncan "tuyên bố chính phủ đảo kết thúc". |
超过30,000名将领被处决或拘禁,其中多名军衔等级极高,导致1939年的红军有许多高级将领缺乏战斗经验。 Với hơn 30.000 sĩ quan của họ đã bị giam tù, xử bắn hoặc bị cách chức, trong số đó có cả những sĩ quan cao cấp nhất, nhiều sĩ quan cao cấp và trung cấp của Hồng quân 1939 không có nhiều kinh nghiệm. |
1848年底,包括奥托·冯·俾斯麦在内的普鲁士贵族和将领们重新掌控了权力。 Cuối 1848, các nhà quý tộc Phổ bao gồm Otto von Bismarck và các tướng đã lấy lại được quyền hành ở Berlin. |
他的行径跟以往以色列将领基甸所做的截然不同! Hành động của Sau-lơ thật khác với Ghê-đê-ôn, một vị tướng trước đây của dân Y-sơ-ra-ên! |
摩尔门经中一位正义的尼腓军事将领,约生于主前100年。 Trong Sách Mặc Môn, một tư lệnh quân sự người Nê Phi ngay chính sống vào khoảng năm 100 trước T.C. |
亚历山大大帝的世界帝国在公元前第四世纪末期崩溃之后,他手下两个将领分别在叙利亚和埃及兴起。 6 Thật ra, sự tranh chấp ngày nay không phải là một điều mới trên tình hình thế giới. |
他们被政治领袖、教士和军队的将领欺骗了、出卖了 Nhà chính trị làm họ thất vọng, nhà lãnh đạo tôn giáo lừa dối họ và vị tướng phản bội họ |
“洪森亲信将领之一因近期侵权和二十年前以手榴弹攻击反对党案件遭到美国制裁,应该让其他文武官员感到警惕,” 亚当斯说。“ “Chế tài của Hoa Kỳ đối với một trong những vị tướng cao cấp và thân tín nhất của Hun Sen vì các vi phạm mới đây và một vụ tấn công bằng lựu đạn vào giới đối lập từ hai thập niên trước cần phải được coi là hồi chuông cảnh tỉnh đối với các quan chức và sĩ quan,” ông Adams nói. |
可是,那些将领想奉献更多。 Dù vậy, các quan tướng muốn làm nhiều hơn nữa. |
摩尔门经中,一位正义的尼腓将领(约主前60年)。 Một tư lệnh người Nê Phi ngay chính trong sách Mặc Môn (vào khoảng năm 60 trước T.C.). |
自从这台电脑制造以后 一直与海军研究所保持协议 为什么不在华盛顿的五角大楼使用它 让海军的研究所所长, 海军将领Bolster 拿出Whirlwind做实验 Vì chiếc máy tính này được chế tạo cùng với phòng nghiên cứu hải quân, vậy tại sao chúng ta không liên lạc với Pentagon ở Washington và để trưởng phòng nghiên cứu hải quân, ông Admiral Bolster, giải quyết trục trặc của Whirlwind. |
洪森的背后也有一群核心将领,侵犯、恐吓柬埔寨人民, 一如洪森掌权33年来对多元民主表现出的轻蔑。 “Dưới Hun Sen là một dàn tướng lĩnh cốt cán từng lạm dụng và dọa nạt người dân Campuchia với một thái độ thù ghét đa nguyên và dân chủ giống y như Hun Sen đã thể hiện trong suốt 33 năm nắm quyền. |
“女人使房子变成家,她们对社会的贡献远超过统率大军的将领,或一流企业的负责人。 “Những người phụ nữ làm cho một ngôi nhà thành một tổ ấm đều đóng góp rất nhiều cho xã hội hơn là những người chỉ huy các đạo quân đông đảo hoặc đứng lãnh đạo các công ty kinh doanh tầm cỡ. |
但就远古的生产力而言,马车的制造极为有限,只可供夏后或上级将领指挥使用,车兵也不会是战场上的主力。 Nhưng dựa theo sức sản xuất thời viễn cổ mà nói, việc chế tạo xe ngựa rất hạn chế, chỉ có thể cung ứng cho Hạ hậu hoặc tướng lĩnh chỉ huy thượng cấp sử dụng, xa binh không phải là chủ lực trên chiến trường. |
40年代初,德军将领埃尔温·隆梅尔和他的坦克部队驻守阿莱曼附近,亚历山大到处都看见英军。 Đến đầu thập niên 1940, Tướng Erwin Rommel của Đức và đội quân xe tăng của ông ở El Alamein gần đó, và ở Alexandria có đầy binh lính Anh. |
起初大卫替扫罗拿兵器,扫罗很喜欢他,甚至立他为军中的将领。( Mới đầu ông thương mến Đa-vít, người vác binh khí, thậm chí còn thăng chức cho Đa-vít lãnh đạo quân binh (I Sa-mu-ên 16:21; 18:5). |
果然如他所料,到了1794年底,法国军队的将领就利用氢气球来侦查敌情,并且指挥军队的行动。 Thật vậy, vào cuối năm 1794, các sĩ quan Pháp đã dùng khinh khí cầu để do thám khu vực của kẻ thù và chỉ huy các đội quân. |
陆军将领担心海军会由此遭受严重损失,康宁汉回应:“英国需要三年来建造一艘新军舰,但需要三个世纪来建立一个新传统。 Khi các sĩ quan lục quân bày tỏ lo ngại rằng ông sẽ mất rất nhiều tàu, Cunningham đã nói "Mất ba năm để đóng một chiếc tàu, mất ba thế kỷ mới tạo lập được một truyền thống". |
但是 我 必须 和 我 的 将领 们 商讨 Nhưng ta phải bàn với các tướng Khi anh là vua |
圣经预告这个城会被米底亚人攻陷,率领大军的将领名叫居鲁士,敌军会使巴比伦的护城河干涸。( Thí dụ, sách này cho biết cụ thể thành Ba-by-lôn bị sụp đổ như thế nào. |
事情看来发生在立拿,西拿基立醒来,发现军中的将领、军官、勇士都倒毙了。 Điều này hình như xảy ra tại Líp-na, và chính San-chê-ríp thức giấc và thấy các quan tướng chỉ huy và những người mạnh mẽ của đạo quân đã chết hết. |
使徒行传10:34,35;雅各书4:8)至于人间的统治者,却喜欢跟有地位的人在一起,身边通常是富商、高级将领、体育界或娱乐界的名人。 (Công-vụ 10:34, 35; Gia-cơ 4:8) Ngược lại, người ta thường thấy những nhà cai trị loài người giao thiệp với những người có quyền thế địa vị như là những lãnh đạo quân đội, các nhà kinh doanh giàu có, hoặc những ngôi sao trong ngành thể thao và giải trí. |
该行动已造成多个国家暂停与缅甸的军事交流,并对该国高级将领重启个别制裁与旅行限制。 Chiến dịch thanh trừng này đã khiến một số quốc gia tạm ngừng quan hệ quân sự với Miến Điện và tái thiết lệnh cấm vận có chọn lọc và hạn chế đi lại đối với các nhà lãnh đạo quân đội cấp cao. |
作为对供给粮饷和其他补给品的回报,阿历克塞要求十字军将领发誓效忠于他,并立下承诺会将从土耳其人手中夺回的土地归还拜占庭帝国。 Để đổi lấy thực phẩm và đồ quân nhu, Alexios yêu cầu các chỉ huy Thập tự quân thề lờ̀i thề̀ trung thành với ông và hứa sẽ trả lại cho đế quốc Byzantine bất kỳ vùng đất nào mà họ thu hồi được từ tay người Thổ Nhĩ Kỳ. |
这段话是由以色列的将领亚比筛说的。 Đó là lời thỉnh cầu của A-bi-sai, tướng lãnh của quân đội Y-sơ-ra-ên. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 将领 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.