講座 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 講座 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 講座 trong Tiếng Trung.

Từ 講座 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hội nghị, 會議, chủng viện, Hội thảo, hội thảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 講座

hội nghị

(seminar)

會議

(conference)

chủng viện

Hội thảo

hội thảo

(seminar)

Xem thêm ví dụ

者鼓励学生努力促请别人“赞美耶和华”,从而应验诗篇117篇的话。
Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”.
为了这缘故,耶稣完这个以及另一个有关的比喻之后,他总结说:“这样,你们无论什么人,若不撇下一切所有的,就不能作我的门徒。”(
Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33).
尽管这城市的人口比大部分欧洲国家的首都要少,它拥有一片相当广大的陆地区域,其中三分之二是布满森林、山丘和湖泊的自然保护区。
Mặc dù dân số của thành phố này nhỏ hơn so với hầu hết các thủ đô của châu Âu, nó chiếm một diện tích đất rộng bất thường, trong đó 2/3 diện tích là khu bảo tồn thiên nhiên gồm rừng, đồi và hồ.
“一个星期天,我在聚会里听到者解释人受苦的原因,那些资料改变了我对上帝的看法。
Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm.
耶稣对齐集起来听他道的群众说:“不要再为生命忧虑吃什么、喝什么,为身体忧虑穿什么。
Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình mà lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc.
者应该采用指定的主题, 而且要注意时限, 避免过时。
Nên dùng chủ đề đã in sẵn.
11事情是这样的,柯林德茂的部队在拉玛山附近扎营,我父亲摩尔门就是在那同一山为主a藏起那些神圣纪录的。
11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa.
持有神圣圣职的弟兄们,不论我们谈的是家庭教导、是看顾,是个人的圣职任务,还是其他名称,这才是我们所的精髓。
Thưa các anh em của thánh chức tư tế, khi chúng ta nói về việc giảng dạy tại gia hoặc chăm sóc hay giáo vụ chức tư tế của cá nhân—hay các anh em gọi điều đó là gì cũng được—thì đây chính là điều chúng ta đang nói tới.
我完全可以给你们出其他50种版本就像这个一样的故事-- 每当我感觉到这样的时候 它告诉我出于某种原因,我的宁静和内向的风格 并不是正确道路上的必需品 我应该更多地尝试一个外向者的角色
Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn.
你 又 髒 話, 你 就 不能 注意 一下 嗎?
Cẩn trọng ngôn từ dùm em cái!
我有个计划, 但是为了向你们介绍我的计划, 我需要先给你们一个小故事, 作为铺垫。
Tôi có một kế hoạch, nhưng để nói cho các bạn biết kế hoạch đó là gì, Tôi cần kể cho các bạn biết một mẩu chuyện nho nhỏ đã tạo nên nền tảng của kế hoạch này.
62我将从天上降下a正义,我将从b地下发出c真理,为我的独生子作d见证;他从死里e复活,是的,还有全人类的复活;我将使正义与真理像洪水般横扫大地,从大地四方f聚集我的选民,到我将准备好的地方,即一圣城,使我的人民能束好他们的腰,盼望我来临的时刻;那里将是我的会幕,要称为锡安,g新耶路撒冷。
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
我们就是这样故事, 视觉效果,音乐,演员, 在每一个层面上,都有一个不同的故事 有时甚至会相互矛盾。
Và cách chúng ta kể chuyện bằng hình ảnh, với âm nhạc, với diễn viên, và ở mỗi tầng nghĩa lại là một ý thức khác và có lúc lại mâu thuẫn với nhau.
23他们将协助我人民雅各的遗裔,和所有以后要来的以色列家族,使他们能建立一城市,这城市将称为a新耶路撒冷。
23 Và họ sẽ giúp dân của ta, là dân còn sót lại của Gia Cốp, cùng tất cả những người sẽ đến thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên, để họ có thể xây dựng một thành phố gọi là aTân Giê Ru Sa Lem.
科學家判定飛馬IK A在不久的將來還不會發展成為紅巨星。
Người ta cho rằng ngôi sao lớn, IK Pegasi A, có thể chưa tiến hóa thành sao khổng lồ đỏ trong tương lai gần.
你们 必须 离开 , 这 城市 即将 受到 惩罚
Tất cả hãy mau chạy khỏi đây.
要 不要 我 再給 你 講講 " 超距作用 "?
Anh kể em nghe lần nữa về lực tác động ở khoảng cách xa nhé?
受害者 是 這 世界 上 最 賣
Các nạn nhân này là thứ đáng thất vọng nhất trên thế giới này
举例来说, 2000年时在伦敦, 千年桥本应成为伦敦的骄傲—— 一横跨泰晤士河的美丽的桥, 在100年里第一
Và ví dụ rõ ràng, là sự việc xảy ra ở London vào năm 2000.
希伯来书13:15,16)此外,他们也在上帝的属灵圣殿里崇拜上帝。 这圣殿跟耶路撒冷的圣殿一样,是“万国祷告的殿”。(
(Hê-bơ-rơ 13:15, 16) Hơn nữa, họ thờ phượng tại đền thờ thiêng liêng của Đức Chúa Trời, là “nhà cầu-nguyện của muôn dân”, giống như đền thờ ở Giê-ru-sa-lem.
我很想知道,在有多少男士碰过卫生巾?
Tôi phải biết: bao nhiêu người trong số những quý ông ở đây đã từng đụng tay vào một miếng băng vệ sinh?
商人 去 了 另 一 城市 安然 無恙
Người thương nhân đi đến một thành phố khác và an toàn sống sót.
亚洲:1995年,在韩国的首尔,一百货大楼倒塌,造成502人死亡。
CHÂU Á: Tại Seoul, Hàn Quốc, 502 người thiệt mạng khi một cửa hàng bách hóa tổng hợp đổ sập năm 1995.
我小时候就喜欢在教堂听神父道。
Hồi nhỏ, tôi rất thích nghe các linh mục giảng ở nhà thờ.
社方委派凯和弗洛伦斯到其他地区工作之后,这里只剩下我独自一人逐家逐户传圣经的真理。
Khi Kay và Florence được bổ nhiệm đi nơi khác, tôi là người độc nhất trong thị trấn rao giảng lẽ thật Kinh-thánh từ nhà này sang nhà kia.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 講座 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.