角落 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 角落 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 角落 trong Tiếng Trung.

Từ 角落 trong Tiếng Trung có nghĩa là góc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 角落

góc

noun

好吧,乔治,你能把镜头移到市场的角落吗?
Uh, George này, cậu có thể quay cận cảnh vào góc phòng được không?

Xem thêm ví dụ

7并要成为所有坐在黑暗中的人的光,成为大地各角落的光;要促成死人的复活,要升上高处,住在父的右边,
7 Và để làm ánh sáng cho tất cả những ai ngồi trong bóng tối, tới tận những nơi xa xôi nhất trên trái đất; để mang lại sự phục sinh từ kẻ chết, và để thăng lên trên cao, ngự bên tay phải của Đức Chúa Cha,
你要由邊度開始報導 先至可以觸及到世界每一個角落 影響到幾乎所有語言嘅人?
Bạn bắt đầu từ đâu với một nguồn tài liệu lớn như vậy?
自那时以来,人差不多在地球的每一个角落争战——从希腊至越南,从喀什米尔至刚果——叛乱在世界贫穷的国家中纷纷发生,有如雨后春笋一般。”
Thật vậy, kể từ đó đến nay, hầu như con người đã chém giết nhau khắp nơi trên trái đất, từ Hy-lạp đến Nam Việt-nam, từ Kashmir đến Congo, và khắp đây đó trong các cuộc khởi nghĩa nổi dạy tại các nước nghèo trên thế-giới”.
随着时间慢慢过去,我们开始逐渐理解 也开始系统地做一些研究 他们这种维修生态系统究竟是什么 因为这发生在 孟买的大街小巷,每个角落,并非只在这条街而已
Dần dần, chúng tôi bắt đầu hiểu và nghiên cứu một cách hệ thống hệ thống sửa chữa này thực sự là gì, vì điều này đang xảy ra không chỉ ở một góc đường ở Mumbai.
费尔南德斯弟兄忆述:“我们坐了5个小时飞机,来到地球最僻远的这个角落,一个弥漫着神秘文化气息的地方。”
Anh Fernandez nhớ lại: “Năm giờ bay đưa chúng tôi đến vùng cô lập nhất trên địa cầu này, một vùng có nền văn hóa đầy huyền bí”.
艺术和政治 占据了博物馆墙外的每一个角落 但博物馆内部的核心 则是交融的一团气体 与博物馆的民主气氛完美结合
Nghệ thuật và chính trị nằm trên một khu vực không ranh giới bên ngoài những bức tường của bảo tàng, nhưng bên trong lõi của bảo tàng, hòa trộn không khí của nó với bầu không khí dân chủ của khu thương mại.
*那时上帝王国的信息还没传到世上这个角落
* Vùng này chưa hề nghe thông điệp Nước Trời.
大家看到的是美国的一个露天矿 为了让大家对这个矿的大小有个概念 如果你看右上方的角落,那个小起重机 那其实是一个巨型起重机
Những gì chúng ta thấy trên đây là hầm khai thác ở Mỹ, và để bạn nhìn ra về kích thước của mỏ này, nếu bạn nhìn vào góc bên trên phía tay phải, bạn có thể thấy cái cần trục nhỏ, đó là một cần trục khổng lồ.
在世界的另一个角落,南非的一个村庄里,有一个叫莱梭的年轻人,他和家人住在一个小棚屋里。
Cách đó hàng ngàn cây số, tại một ngôi làng thuộc miền nam châu Phi, có một bạn trẻ tên là Loyiso.
他们在地球每个角落找出那些渴望学习耶和华的行事方式和受他所教的人。
Ở khắp bốn phương trời, các Nhân-chứng đang tìm kiếm những ai muốn học hỏi về đường lối của Đức Giê-hô-va và muốn được ngài dạy dỗ.
就 拿 坐在 那个 角落 的 一对 来说 ,
Thí dụ như cái cặp ở trong góc đằng kia.
上帝王国的好消息已经传遍地球每一个角落
Thông điệp về Nước Đức Chúa Trời đang vươn tới mọi nơi.
在古代以色列,生长在葡萄园角落里的无花果树为园里的工人提供了理想的小憩之所。
Khi được trồng trên bờ vườn nho ở nước Y-sơ-ra-ên xưa, cây vả cung cấp một nơi lý tưởng cho những người làm việc ngoài đồng áng nghỉ ngơi chốc lát.
今天,这种歪风渗透了人类社会的每个角落。( 约翰福音8:44;哥林多后书4:4;约翰一书5:19)
Và điều đó không có gì đáng ngạc nhiên khi xét đến chúa đời này là ai—Sa-tan Ma-quỉ, kẻ nòng cốt cổ xúy chủ nghĩa vị kỷ, tính kiêu ngạo và thái độ chống đối của hắn lan rộng trong xã hội loài người!—Giăng 8:44; 2 Cô-rinh-tô 4:4; 1 Giăng 5:19.
他好似奥德赛行进三千英里来到里约热内卢 参加地球峰会, 告诉世界在他的 微小,小角落所发生的变化。
Anh ấy đã đi 3000 dặm trên cuộc phiêu lưu đến Rio để dự Hội nghị thượng đỉnh Trái đất để nói với thế giới về những gì đã xảy ra ở cái góc nhỏ bé của anh ấy.
尼莱坞是一个神奇的行业 刚刚在世界的这个角落诞生
Sonny McDon W: Nollywood là ngành công nghiệp kiệt xuất chỉ mới được khai sinh trong phần này của thế giới.
或许你想到自己跟别人一起照料地球,使地球的每个角落都好像花园一样,是多么的惬意。
Hoặc bạn nghĩ đến sự thỏa nguyện khi làm việc với người khác để biến đổi cả trái đất thành một khu vườn xinh đẹp.
他们推翻我的床铺,把我的圣经书刊随处乱扔,又把我那角落弄得乱七八糟。
Họ lật ngược giường tôi xuống, vất tung tóe ấn phẩm về Kinh-thánh và làm bừa bộn phần góc xà lim của tôi.
這個 城市 的 每個 角落 都 有 你 的 手下
Anh có tai mắt khắp mọi ngóc ngách thành phố.
够 远 了 , 你们 俩 过去 角落 那 。
Tới đó được rồi.
这对一幢建筑来说是很罕见的 这个气泡里没有承载重力 但是气体又充满在每个角落
Đây là một công trình rất lạ thường nó không có sức nặng do trọng lượng mà lại có sức ép từ mọi phía.
在伊甸的乐园家乡,他们无论放眼任何角落,都能看出天父多么深爱他们。
Nhìn đâu trong vườn Địa Đàng Ê-đen, nhà của họ, họ đều có thể thấy bằng chứng về tình yêu thương của Cha.
他用铅笔在角落写到“模糊,但是令人兴奋”。
Ông ghi bằng bút chì ở trong góc, "không rõ ràng, nhưng thú vị"
再一次的,你可以看到每天人们从城市不同角落 发送手机短信的变化 然后你可以看到人们开始聚集在城市中心 在前一天晚上,一起庆祝女王日, 就在这里。
Lần nữa, bạn có thể thấy triều dân và xuống của những người đang gửi tin nhắn từ những phần khác nhau của thành phố
在Phi Phi山度假村, 我被挤到了离电视机最远的角落里, 但是我一直在强迫自己听这些消息。
Ở Resort Phi Phi Hill, tôi nép vào góc tường cách xa tivi nhất nhưng lại rất căng thẳng nghe thông tin.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 角落 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.