叫 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 叫 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 叫 trong Tiếng Trung.

Từ trong Tiếng Trung có các nghĩa là gọi, kêu, bởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 叫

gọi

verb

消防员。
Vui lòng gọi sở cứu hỏa.

kêu

verb

为什么 那 只 鸟 不停 的 呢?
Chừng nào thì con chim chết tiệt này thôi kêu khóc?

bởi

conjunction adposition

这台机器是这个查尔斯·巴贝奇的人建造出来的
Cỗ máy đã được tạo ra bởi anh chàng tên Charles Babbage.

Xem thêm ví dụ

以赛亚的预言为他们带来了光明和希望。 耶和华提出人安慰的应许,他们能够返回故乡!
Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương!
人们会把这种树木磨成粉末出售,磨成的粉末就沉香。
Khi gỗ bị mục thì dầu và nhựa thơm chảy ra.
它来自于我的学生尼克 我们他“尼克” 因为那是他的名字 笑声
Câu chuyện bắt đầu với một sinh viên của tôi, Nick.
她碰巧来到一个波阿斯的人的田里,波阿斯是一个很有钱的地主,也是拿俄米的丈夫以利米勒的亲属。
Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi.
Number Two
Tên tôi là Số Hai.
金潔 金潔
Ginger.
你 想 我 边 做 边 你 的 名?
Anh muốn em gọi tên anh lúc mình đang phang nhau ( ^ ^ )?
他 只是 想 我 说实话
Ảnh chỉ cần một cái cớ.
能 不能 就 他們 蘇聯 , 節省 時間 ?
Sẽ đỡ tốn thời gian.
有个游戏尖峰时刻。
Trò này gọi là Rush Hour (Giờ cao điểm).
那个情景相当滑稽,我几乎捧腹大笑,但看见伊迪丝苦着脸,我哪里笑得出来呢?
Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối.
甲)为什么摩西问上帝什么名字?( 乙)为什么他的问题不无道理?
Tại sao Môi-se hỏi Đức Chúa Trời về danh ngài, và tại sao mối quan tâm của ông là chính đáng?
可别 再 他 小男孩 了
Không lâu nữa đâu có thể gọi là cậu bé như vậy
阿尔温德·古普塔。我制作玩具。
Tên tôi là Arvind Gupta, và tôi là người làm đồ chơi.
什麼 來 的 ?
cô ấy tên gì?
这个地方猴山
Mảnh đất này được gọi là Đồi Khỉ.
“到我这里来吧,我要你们安舒。”(
CHẮC CHẮN Chúa Giê-su muốn bao gồm các môn đồ trẻ tuổi khi ngài nói: “Hãy đến cùng ta, ta sẽ cho các ngươi được yên-nghỉ”.
这与巴西特色的贫民区,或者贫民窟,有关。
Đây là nguyên tắc nhiều tranh cãi nhất.
耶稣的诞生和有关事件千百万人深感兴趣。
HÀNG TRIỆU người bị thu hút bởi những sự kiện liên quan đến việc Chúa Giê-su sinh ra.
什么 名字 ?
Tên cậu là gì?
为什么 不 你们 的 维护 组 ?
Tại sao không bảo trì nó đi nhỉ?
什麼 名字
Tên cô là zì?
耶稣自己说:“上帝深爱世人,甚至赐下自己的独生子,好凡信从他的人都不致灭亡,反得永生。”(
Chính Chúa Giê-su nói: “Đức Chúa Trời yêu-thương thế-gian, đến nỗi đã ban Con một của Ngài, hầu cho hễ ai tin Con ấy không bị hư-mất mà được sự sống đời đời”.
16 想必你熟悉保罗对以弗所人的劝勉:“要穿戴上帝所赐的全副盔甲,好你们能站稳,可以抵抗魔鬼的奸计。”(
16 Chắc chắn bạn quen thuộc với lời khuyên của Phao-lô dành cho những người ở Ê-phê-sô: “Hãy mang lấy mọi khí-giới của Đức Chúa Trời, để được đứng vững mà địch cùng mưu-kế của ma-quỉ”.
我的罪孽高过我的头,如同重担我担当不起。”——诗篇38:3,4。
Vì sự gian-ác tôi vượt qua đầu tôi; nó nặng quá cho tôi, khác nào một gánh nặng” (Thi-thiên 38:3, 4).

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.