借貸 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 借貸 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 借貸 trong Tiếng Trung.

Từ 借貸 trong Tiếng Trung có các nghĩa là mượn, cho vay, cho mượn, vay, tiền cho mượn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 借貸

mượn

(loan)

cho vay

(lend)

cho mượn

(lend)

vay

tiền cho mượn

(loan)

Xem thêm ví dụ

给 人家 一点 小钱 , 帮 人家 一些 小忙 。
Cha cho vay ít tiền, cha dàn xếp vài vụ bất đồng.
他把罗格斯立为“工师”;从那时起,万物都着上帝的这位爱子而产生。(
Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17).
9也是众星的光,众星是着他的能力造的;
9 Cũng như là ánh sáng của các vì sao, và là quyền năng mà nhờ đó các vì sao đã được tạo ra vậy.
使用 Google Analytics (分析) 報表時,您可助結合資料點,有技巧地從本地店面網頁的訪客身上收集一些資訊。
Sử dụng báo cáo Google Analytics để chọn lọc có chiến lược thông tin chi tiết từ người dùng trang mặt tiền cửa hàng địa phương thông qua các điểm dữ liệu kết hợp.
他们的目的不是仅要儿女有满脑子的知识,而是要帮助家人着所过的生活表明自己深爱耶和华和他的话语。——申命记11:18,19,22,23。
Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23).
Ad Manager 現在又增設一個控制選項,發布商可以根據使用者的興趣、所屬客層和 Google 帳戶資訊顯示個人化廣告,此賺取更多收益。
Và bây giờ, chúng tôi có thêm một tính năng điều khiển mới cho nhà xuất bản trong Ad Manager để giúp bạn kiếm được nhiều tiền hơn từ các quảng cáo cá nhân hóa dựa trên sở thích của người dùng, thông tin nhân khẩu học và tài khoản Google.
着显出纯洁”,意思就是道德清白,行事为人与圣经的确切知识一致。
“Bởi sự thanh-sạch” hoặc trong trắng, và bằng cách hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh.
我们的罪已‘靠着基督的名’获得赦免,因为上帝唯独着他使救恩成为可能。(
Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12).
创世记3:15)既然苗裔着亚伯拉罕而产生,撒但自然特别跟亚伯拉罕为敌。
(Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan.
保罗指出,着圣灵和上帝儿子所献的赎价,上帝已经成就了摩西律法不能成就的事。
Phao-lô nói nhờ thần khí và giá chuộc của Chúa Giê-su, Đức Chúa Trời thực hiện được điều mà Luật pháp Môi-se không làm được.
着履行圣经指派给妻子的职责,作丈夫的‘助手和配偶’,妻子会使丈夫觉得爱妻子是一件容易的事。——创世记2:18。
Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18).
我们不必经由世人的哲学来寻求能带给我们安慰、协助和方向的真理,以安然通过人生的种种考验——我们已经拥有真理了!
Chúng ta không cần phải đi tìm kiếm các triết lý của thế gian về lẽ thật mà sẽ mang đến cho chúng ta niềm an ủi, giúp đỡ, và hướng dẫn để trải qua những thử thách của cuộc sống một cách an toàn---chúng ta đã có phúc âm rồi!
能 不能 你 我 的 Anna G ( 捕魚 船 ) 在 海港 繞 一圈 ?
Vậy cậu muốn đưa cô ấy lên chiếc Anna G đi dạo quanh cảng hả?
由于救主无限永恒的赎罪牺牲,“在我们尽力而为后”(尼腓二书25:23),我们才能着他的慈悲和恩典而成为完全(见阿尔玛书34:10,14)。
“Sau khi chúng ta đã làm tất cả những gì chúng ta có thể làm” (2 Nê Phi 25:23), thì chúng ta được làm cho hoàn hảo chỉ nhờ lòng thương xót và ân điển có sẵn qua sự hy sinh chuộc tội vô hạn và vĩnh cửu của Đấng Cứu Rỗi (xin xem An Ma 34:10, 14).
4 虽然基督徒不会着脸上发光去反映上帝的荣耀,但他们向人传讲耶和华的伟大品格和荣耀旨意时,确实会容光焕发、神采奕奕。
4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va.
要下载电子帐单和记通知单,请先按上述步骤找到帐单编号,然后执行以下操作:
Để tải hóa đơn tài chính điện tử và thư báo ghi có của bạn, hãy thực hiện theo các bước bên dưới sau khi tìm được số hóa đơn theo chỉ dẫn ở trên.
着这样做,我得以在灵性上继续进步。
Bằng cách này tôi tiếp tục tiến lên về mặt thiêng liêng.
除了提供更優質的瀏覽體驗之外,這項功能也能協助觀眾找出感興趣的內容,此吸引他們觀看影片。
Chế độ này mang đến trải nghiệm duyệt video tốt hơn và có thể thu hút người xem nhờ việc giúp họ tìm thấy video muốn xem.
由將之分析成/hi/,他可以在理論上將子音音位數減至七個。
Bằng cách phân tích nó là /hi/, ông giảm số phụ âm xuống còn bảy.
建議您移除不必要的檔案並清除快取資料,此釋出儲存空間,讓裝置能夠正常運作。
Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm.
17分钟:“着回访表明你的关注”。
17 phút: “Cho thấy bạn quan tâm bằng cách đi thăm lại”.
着这个祭物,上帝能够宽恕我们所犯的过错。
Nhờ có sự hy sinh ấy mà Đức Chúa Trời có thể tha thứ tội lỗi cho chúng ta.
我们不过是上帝的仆人,你们着我们信了主。
Ấy là kẻ tôi-tớ, mà bởi kẻ đó anh em đã tin-cậy...
为了获得清白的良心,打算受浸的人必须对自己的罪衷诚悔悟,改过自新,然后在祷告中着耶稣基督向耶和华上帝作-项毫无保留的献身。
Để có được một lương tâm tốt, người muốn làm báp-têm phải đã làm gì rồi?
着对耶稣的“名”——他的崇高职位或权威——表现适当的尊重和敬意,我们得以厕身于圣经所论及的这些人之列:“众口要宣认:‘耶稣基督是主,’同颂父上帝的荣耀。”——腓立比书2:11,《现译》。
Bằng cách bày tỏ sự vinh dự một cách thích đáng và sự tôn trọng trước “danh” của Giê-su—tức địa-vị cao hoặc uy-quyền của ngài—chúng ta sẽ thuộc trong số những người mà đoạn Kinh-thánh đã tỏ: “Mọi lưỡi thảy đều xưng Giê-su Christ là Chúa, mà tôn-vinh Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Cha” (Phi-líp 2:11).

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 借貸 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.